(3,5 ĐIỂM) CHO TAM GIÁC ABC CÂN TẠI A. GỌI H, D LẦN LƯỢT LÀ TRUNG ĐIỂ...

Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H, D lần lượt là trung điểm

của các cạnh BC và AB.

a) Chứng minh tứ giác ADHC là hình thang.

b) Gọi E là điểm đối xứng với H qua D. Chứng minh tứ giác AHBE là hình

chữ nhật.

c) Qua D vẽ đường thẳng song song với BC cắt AH tại I. Chứng minh ba

điểm E, I, C thẳng hàng.

Vẽ BK vuông góc AC tại K. Chứng minh  EKH là tam giác vuông.

__________________________________________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề 15

Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính:

a) 3 2 xx

3

3 x

2

5

b)  27 x y

4 2

18 x y

3 3

12 x y

2

: 3 x y

2

c)  2 x

4

3 x

3

3 x

2

6 x 2 :   x

2

2

Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 5 x 5 y

b) 4 x

2

4 x 1

c) xy

2

x

3

2 x

2

x

x

2019

12 25

Câu 3 (0,5 điểm). Tìm phân thức đối của phân thức:

Câu 4 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:

7 3 3

 

xx

x y x y

2 2

a)

2 22

1 1 2 2

x x x x

  

 

3 3 9

x x x

b)

Câu 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác MNPQ M 105 ;

  P 75 ;

Q 67

. Tính số đo

của góc N .

Câu 6 (3,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD có góc A là góc tù. Kẻ AHCK

vuông góc với đường chéo BD .

a) Chứng minh rằng: Tứ giác AHCK là hình bình hành.

b) Gọi O là trung điểm của HK . Chứng minh ba điểm A O C , , thẳng hàng.

c) Tính diện tích hình bình hành AHCK . Biết AH 4 cm HK , 2 cm .

4 19

x x

A x x

  

4 7

Câu 7 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: