ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG VẦN AI HAY AY

bài 7' * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ai hay ay? Hoạt động 5 - 2 HS đọc yờu cầu bài, - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS HS cũn lại nghe và quan quan sỏt hai bức tranh sat hai bức tranh. Hướng + Tranh vẽ: gà mài, mỏy + Bức tranh vẽ cảnh gỡ? dẫn HS - Cho HS làm bài miệng ảnh. làm bài - Yờu cầu HS làm bài vào vở bài tậpTV. - HS điền miệng. tập 2, 3 - 2 HS làm bài trờn bảng SGK HS cũn lại làm bài vào vở. - Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng. - 1- 2 HS nhận xột. 7' + Đỏp ỏn: gà mỏi, mỏy ảnh. - HS k tra bài của mỡnh. * Bài 3: Điền c hay k? sỏt ba bức tranh. + Tranh vẽ:con cỏ vàng, cỏi thước kẻ, cõy cọ. - HS kiểm tra bài của mỡnh. - GV nhận xột và chốt lại kết quả + Đỏp ỏn: cỏ vàng, thước kẻ, lỏ cọ. - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ. - HS nghe. động 6 - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài. - Chuẩn bị cho giờ học sau. Củng cố dặn dũ. 4' ------

Thứ ngày tháng năm 201

Tiết: Tập đọc

Bài: Tặng cháu ( tr. 49)

A. MỤC TIấU:

Group: https://traloihay.net

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: tặng chỏu, vở, gọi là, non nước. 2. Hiểu nội dung bài: - Bỏc Hồ rất yờu cỏc chàu thiếu nhi và mong muốn cỏc chỏu học giỏi để trở thành người cú ớch cho đất nước. 3. ễn cỏc tiếng cú vần ao, au (Trả lời được cõu hỏi 1, 2 trong SGK). 4.Học thuộc lũng bài thơ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc và phần luyện núi trong SGK. - HS: Bộ đồ dựng học tiếng Việt C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: động1+ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề nội dung Tiết 1 - HS hỏt 1 bài. Hoạt động - GV gọi 2 HS đọc toàn bài trường em và trả 1 5' lời cõu hỏi: - 2 HS đọc bài và trả lời Ổn định tổ + trong bài trường học đươc gọi là gỡ? vỡ sao cõu hỏi. chức + trường học là ngụi nhà thứ hai của em? Kiểm tra - GV nhận xột cho điểm. bài cũ Bài mới - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở 2: Giới bài tr. 49 thiệu bài 1' a.GV đọc mẫu lần 1 b. Hướng dẫn HS luyện đọc: 3: Hướng dẫn * Luyện đọc cỏc tiếng, từ ngữ: HS luyện - GV ghi bảng: vở, gọi là, nước non, lũng. - HS: CN, ĐT. đọc: - 2- 3 HS phõn tớch rồi - Hóy phõn tớch tiếng khú, và ghộp tiếng khú. * luyện đọc cõu: ghộp. - Gọi HS đọc: + 2 cõu đầu. 24' + 3 HS đọc. + 2 cõu cuối. + Đọc nối tiếp. * Luyện đọc đoạn bài: + Mỗi HS đọc 1 cõu. - Chia HS của lớp thành cỏc nhúm ( mỗi nhúm 4 HS). Yờu cầu HS đọc theo nhúm. - HS trong nhúm đọc nối tiếp( mỗi HS đọc 1 cõu). - Cho HS đọc đồng thanh. - Thi đọc giữa cỏc tổ. Mỗi tổ cử 1 bạn đọc, 5 - HS đọc ĐT. - HS cỏc nhúm thi đọc, HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm ban giỏm khảo theo dừi và nhất. cho điểm. - GV nhận xột. Nghỉ giữa tiêt 1' a. Tỡm tiếng trong bài cú vần au: - HS nờu: chỏu, sau. 4 - Hóy tỡm cho cụ tiếng trong bài cú vần ao, - Một vài HS đọc và phõn ễn cỏc vần au? tớch. - Gọi HS đọc và phõn tớch tiếng vừa tỡm ao, au được? b. HS thi tỡm tiếng ngoài bài cú vần ao, au. - HS ghi ra nhỏp. 14' - Cho HS làm việc theo nhúm. ( 3 HS 1 nhúm). - Đại diện cỏc nhúm đọc. - Yờu cầu cỏc nhúm tỡm tiếng cú vần ao, au. - Gọi HS đại diện cỏc nhúm đọc cỏc tiếng. - GGV gắn lờn bảng một số bài của cỏc nhúm và cho cà lớp đọc. + VD: con dao, bỏo nhi đồng; điểm sỏu, chỏu, cõy rau... c. Thi núi cõu cú tiếng cú vần ao, au: - GV gọi HS đọc yờu cầu - Yờu cầu HS quan sỏt 2 bức tranh vẽ trong - HS núi. SGK và đọc cõu mẫu. - Cho HS núi nối tiếp theo dóy trong thời gian 4 phỳt dóy nào núi được nhiều cõu hơn là dóy đú giành chiến thắng. - GV ghi nhanh số cõu núi đỳng của mỗi dóy và tổng kết. + VD: Buổi sỏng, em thường ăn chỏo. Em rất thớch ăn rau bắp cải. Tiết 2 a. Luyện đọc kết hợp tỡm hiểu bài: 5 - Gọi 2 HS đọc cõu thơ đầu và trả lời cõu hỏi: Tỡm hiểu - 2 HS đọc. + Bỏc Hồ tặng vở cho ai? bài và - HS nờu. - Gọi 2 HS đọc 2 cõu thơ cuối và trả lời cõu luyện đọc hỏi: +Bỏc mong bạn nhỏ ra 35' + Bỏc mong bạn nhỏ làm điều gỡ? cụng mà học tập để sau - GV nờu: Bài thơ núi lờn tỡnh cảm yờu mến, này giỳp nước nhà; Bỏc sự quan tõm của Bỏc Hồ với cỏc bạn HS. mong bạn nhỏ hóy chăm Mong muốn cỏc bạn hóy chăm học để trở học để trở thành người cú thành người cú ớch mai sau x. dựng nước nhà. ớch, mai sau xõy dựng đất - Gọi 2 HS đọc toàn bài. nước. - GV nhận xột và cho điểm. b. Học thuộc lũng bài thơ. - GV xoỏ dần bài thơ cú trờn bảng. - Cho HS thi đọc thuộc lũng bài thơ. - HS đọc: CN, nhúm, ĐT. - GV nhận xột và cho điểm. - HS thi đọc: CN, nhúm. - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ 6: Củng cố - Nhận xột chung giờ học. dặn dũ 4'

Tiết:

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Trường em

( tr. 46) A. MỤC TIấU: 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: cụ giỏo, dạy em, mỏi trường, điều hay 2. Hiểu nội dung bài: Ngụi trường là nơi gắn bú, thõn thiếtvới bạn học sinh 3. ễn cỏc tiếng cú vần ai, au (Trả lời được cõu hỏi 1, 2 trong SGK). 4. Núi: HS khỏ giỏi tỡm được tiếng, núi được cõu cú chứa tiếng cú vần ai, ay; Biết hỏi đỏp theo mẫu về trường lớp của mỡnh. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1' I. Ổn định tổ chức: 4' II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài và trả lời cõu - GV ghi bảng: hoan nghờnh, núi khoỏc, kế hoạch, hỏi. Khuỳnh tay, huỳnh huỵch. III. Dạy – học bài mới: - HS nghe, lấy SGK mở bài 1' 1. Giới thiệu bài: tr. 49 - GV nờu và ghi tờn bài học. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a.GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe. 20' - GV ghi bảng: thứ hai, cụ giỏo, rất hay, điều hay, mỏi trường. - 3 HS ph. tớch rồi ghộp. - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: ngụi nhà thứ hai, thõn thiết. - Gọi HS đọc: + Mỗi cõu 2 HS đọc, HS đọc nối tiếp + 2 HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh + Mỗi bàn đọc 1 cõu. - Gọi 3 HS đọc, mỗi HS đọc 1 đoạn. - Thi đọc trơn cả bài. - 3 HS đọc. - HS cỏc nhúm thi đọc, ban + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất. giỏm khảo theo dừi và cho điểm. Nghỉ giải lao 1' 13' 3. ễn cỏc vần ai, ay a. Tỡm tiếng trong bài cú vần ai, ay: - HS: hai, mỏi, hay, dạy - Hóy tỡm cho cụ tiếng trong bài cú vầnai, ay? - Gọi HS đọc và phõn tớch tiếng vừa tỡm được? b. HS tỡm tiếng ngoài bài cú vần ai, ay: - Gọi HS đọc cõu mẫu trong SGK - HS thảo luận và ghi ra - HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm 3 người cỏc nhúm nhỏp. cú nhiệm vụ ghi cỏc từ ra giấy nhỏp - HS theo dừi; đọc ĐT. - GV gắn bảngvà , nhận xột. c. Thi núi cõu cú tiếng cú vần ai, ay: : - 3 HS đọc, HS khỏc theo - Yờu cầu HS quan sỏt 2 bức tranh vẽ trong SGK và đọc dừi. cõu mẫu. - Cho HS núi nối tiếp theo dóy trong thời gian 4 phỳt dóy nào núi được nhiều cõu hơn là dóy đú giành chiến thắng. - GV ghi nhanh số cõu núi đỳng của mỗi đội + VD: Mẹ em là thợ may. Ngày mai con được nghỉ học. - GV nhận xột và tuyờn dương đội núi tốt. Nghỉ hết tiêt 1' 35' Tiết 2 4. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - HS nghe. * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm. - 2 HS đọc - Đọc đoạn 1: 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi: + Là ngụi nhà thứ hai của + Trong bài trường học được gọi là gỡ? em. - Đoạn 2: 3 HS đọc và trả lời cõu hỏi: + Trường học là ngụi nhà thứ hai của em vỡ sao? + Ở trường cú cụ giỏo hiền...điều hay. - Gọi 3 HS đọc toàn bài. Nghỉ giải lao 1' - Đọc toàn bài: 3 HS. b.Luyện núi: Hỏi nhau về trường lớp của mỡnh. - GV cho HS quan sỏt tranh và hỏi:+ Tranh vẽ cảnh gỡ? - Hỏi đỏp theo mẫu cõu: - HS quan sỏt tranh. + Trường của bạn là trường gỡ? + HS nờu. + Ở trường bạn yờu ai nhất ? - 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. + Bạncú thớch đến trường khụng? Vỡ sao? 4' IV. Củng cố , dặn dũ: - GV khen ngợi HS đọc bài tốt - Nhận xột giờ học.

Tiết 4 : Chính tả

Bài:

Trường em

A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp lại đỳng đoạn “ Trường học là ...anh em” : 26 chữ trong khoảng 15 phỳt.trong khoảng 15 – 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng cự li, tốc độ, cỏc chữ đều và đẹp. Điền đỳng chữ ai, ay ; hay chữ c, k vào chỗ trống. ( bài tập 2, 3 SGK). 3. Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ giữ vở. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ đó chộp sẵn đoạn văn và bài tập. - HS: Bộ chữ tiếng việt. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I. Ổn định tổ chức: - HS hỏt. - HS để vở lờn bàn. - Kiểm tra vở , đồ dựng học tập. 1' III. Dạy , học bài mới: - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 46 17' 2. Hướng dẫn HS tập chộp: a)Đọc bài chộp; tỡm, phõn tớch, viết bảng con tiếng khú - HS: vở, nước non, giỳp, ra, mai sau, lũng, - GV gọi HS đọc bài thơ cú trờn bảng. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? gọi là - Một vài HS. - Hóy phõn tớch cho cụ tiếng khú? - HS viết bảng con. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - GV nhận xột, chỉnh sửa cho HS. b) HS chộp bài chớnh tả vào vở. - GV uốn nắn cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt cho HS. - HS đổi vở cho nhau. + Lưu ý: tờn bài viết ở giữa trang. - Soỏt lỗi: GV yờu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. - HS dựng bỳt chỡ gạch chõn chữ viết sai và ghi số + GV đọc đoạn văn cho HS soỏt lỗi, đỏnh vần những chữ khú viết. lỗi ra lề vở. Nghỉ giải lao 1' 7' 3. Chấm – chữa: - GV chữa trờn bảng những lỗi sai phổ biến - GV chấm 5 – 7 bài. 6' 4. Hướng dẫn HS làm bài tậptrong SGK * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần n hay l? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh sỏt hai bức tranh. + Tranh vẽ: nụ hoa, con cũ đang bay. + Đỏp ỏn: nụ hoa, con cũ bay lả bay la. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - Nhắc nhở hS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài.

Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2014

Tiết 3 : Tập viết

Tô chữ hoa: A,Ă, Â, B

1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ: . A,Ă, Â, B 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ai, ay, ao, au; cỏc từ ngữ: Mỏi trường, điều hay, sao sỏng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết , tập 2. - HS khỏ giỏi viết đều nột, viết đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. 3 Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ , giữ vở. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng phụ viột sẵ cỏc khung chữ: + Cỏc chữ hoa: A,Ă, Â, B + Cỏc vần ai, ay, ao, au; cỏc từ ngữ: mỏi trường, điều hay, sỏng mai, mai sau. - HS: Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I. Ổn định tổ chức: 3' II. Kiểm tra bài cũ: GV nờu - HS nghe. 1' 1. Giới thiệu bài: * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe. 2. Hướng dẫn tụ chữ : A,Ă, Â, Ba, Hướng dẫn quan sỏt, nhận xột: - HS quan sỏt. * Chữ

:

A+ Chữ A cú những nột nào? - Gồm 2 nột múc dưới và một nột ngang. - GV chỉ lờn chữ hoa v A à núi : Chữ A gồm một nột múc trỏi, một nột múc dưới và một nột ngang. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong - Học sinh quan sỏt qui trỡnh khung). viết. - Cho HS viết bảng con chữ A - HS viết. + GV nhận xột và chỉnh sửa. * Chữ Ă , Â cũng giống như chữ Achỉ khỏc nhau ở - HS quan sỏt, viết bảng con. dấu phụ đặt trờn đầu mỗi chữ.. * Chữ B - Chữ B gồm mấy nột? - Chữ B viết hoa gồm 2 nột được viết bằng cỏc nột cong, nột thắt. - HS quan sỏt. khung) 5' b Hướng dẫn HS viết bảng con: - Cho HS viết trờn bảng con chữ: A,Ă, Â, B 5' 3. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng: - HS đọc: ai, ay, mỏi - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. trường, điều hay - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng phụ và - HS quan sỏt. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe. - Cho học sinh viết vào bảng con cỏc chữ trờn. - HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. - HS theo dừi. 17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết, - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - 2 HS. - Cho học sinh tụ cỏc chữ hoa: A,Ă, Â, B - Học sinh tụ và viết bài vào vở. - Tập viết bài A: ai, ay, mỏi trường, điều hay - Bài B : ao, au, sao sỏng mai sau - Tập viết cỏc từ: mỏi trường, điều hay, sao sỏng, mai sau. - GV quan sỏt, uốn nắn cỏc lỗi. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xột. - Khen ngợi HS viết tiến bộ. - 3' IV. Củng cố, dặn dũ - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần ai, ay, ao, au. - HS nghe.  Chuẩn bị bài sau:

Tập đọc

Bài: Tặng cháu

( tr. 49)1. Đọc: HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: tặng chỏu, lũng yờu, gọi là, nước non. 2. Hiểu nội dung bài: Bỏc Hồ rất yờu cỏc chỏu thiếu nhi và mong muốn cỏc chỏu Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) Học thuộc lũng bài thơ. - HS khỏ giỏi núi được cõu cú tiếng cú vần ao, au. 3. Thỏi độ: Chăm học để thể hiện lũng yờu quý Bỏc Hồ. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' 4' - GV gọi HS đọc bài: Trường em. - 3 HS đọc bài và trả lời + Trả lời cõu hỏi: Trong bài trường học được gọi là gỡ? + Vỡ sao trường học được gọi là ngụi nhà thứ hai? + Bỏc mong cỏc chỏu làm điều gỡ? bài tr. 52 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a.GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe. 24' * Luyện đọc cỏc tiếng, từ ngữ: - GV ghi bảng: vở, gọi là, nước non - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: nắn nút. - Gọi HS đọc: +3 HS đọc2 cõu đầu, + 3 HS đọc 2 cõu đầu. + 3 HS đọc 2 cõu sau. + 3 hS đọc 2 cõu sau + Mỗi HS đọc một cõu theo hỡnh thức nối tiếp từ đầu đến hết bài. * Luyện đọc đoạn bài: -_HS nhận nhúm. - GV chia nhúm + Mỗi nhúm 4 HS đọc theo hỡnh thức nối tiếp. + HS trong nhúm đọc nối tiếp. - HS cả lớp đọc ĐT. +HS thi đọc theo tổ. - + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất. Nghỉ giữa tiêt 1' 10' 3. ễn vần ao, au - GV gọi HS núi trước lớp. - Một số HS núi trước lớp. 4. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: a. Luyện đọc kết hợp tỡm hiểu bài: - Gọi 2 HS đọc cõu đầu. + Trả lời cõu hỏi: Bỏc Hồ tặng vở cho ai? GV đọc mẫu - HS nờu: Bỏc Hồ tặng vở lần 2, yờu cầu HS đọc thầm. cho HS. - Gọi 2 HS đọc 2 cõu thơ cuối + Trả lời cõu hỏi: Bỏc mong bạn nhỏ làm điều gỡ? - Bỏc mong bạn nhỏ ra * Bài thơ núi lờn điều gỡ? này giỳp nước nhà. Bài thơ núi lờn tỡnh cảm yờu mến , sự quan tõm của Bỏc Hồ với cỏc bạn HS. Mong muốn cỏc bạn hóy chăm học để trở thành người cú ớch mai sau xõy - HS đọc toàn bài dựng nước nhà. - 4 HS đọc. - GV nhận xột và cho điểm. b) Học thuộc lũng bài thơ: - HS đọc. - GV xúa dần bài thơ. - Mỗi nhúm 2 HS đọc - Tổ chức thi đọcthuộc lũng bài thơ. thuộc bài thơ. c) Hỏt bài hỏt về Bỏc Hồ - Cho HS xung phong hỏt cỏc bài hỏt núi về Bỏc Hồ. - - Cả lớp hỏt bài: Ai yờu Bỏc Hồ Chớ Minh hơn thiếu niờn nhi đồng. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột chung giờ học - Về nhà làm học thuộc lũng bài thơ.

Tiết 2 : Chính tả

Bài:

Tặng cháu

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp lại đỳng bốn cõu thơ bài: Tặng chỏu trong khoảng 15 – 17 phỳt. Điền đỳng chữ l, n vào chỗ trụng ( bài tập 2 phần a ). - HS đưa vở cho GV - Kiểm tra bài một số HS viết lại bài : trường em. - Chấm bài viết đú. kiểm tra. 1' III. Dạy – học bài mới: . 2. Hướng dẫn HS tập chộp: a)Đọc bài chộp; tỡm, phõn tớch, viết bảng con tiếng 17' b) HS chộp bài chớnh tả vào vở. chõn chữ viết sai và ghi + GV đọc đoạn văn cho HS soỏt lỗi, đỏnh vần những chữ khú viết. số lỗi ra lề vở. 7' 3. Chấm, chữa: 6' 4. Hướng dẫn HS làm bài tập2, 3 SGK - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh + Tranh vẽ: nụ hoa, con cũ đang bay. HS cũn lại làm bài vào + Đỏp ỏn: nụ hoa, con cũ bay lả bay la.

Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014

Tiết: 1 Kể chuyện

Rùa và thỏ ( tr. 54 )

- HS kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - HS hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Chớ nờn chủ quan, kiờu ngạo. * HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn của cõu chuyện. - HS thớch nghe kể chuyện. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện Rựa và Thỏ. - Mặt nạ Rựa và Thỏ. - Cho HS hỏt. 1 4' - 3 HS đọc bài và trả - GV nờu: Ở học kỡ 1 cỏc con đó được học tiết kể lời cõu hỏi. chuyện. Nhưng kỡ 2 cỏc con sẽ nghe cụ kể và sau đú sẽ kể từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện. - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 54 a. GV kể lần 1: * Lưu ý chuyển giọng kể một cỏch linh hoạt từ lời GV kể người kể sang lời của Thỏ,( giọng mỉa mai ), lời chuyện: của rựa ( chậm rói, khiờm tốn). b. GV kể lần 2, 3: kết hợp với tranh. Yờu cầu HS - HS quan sỏt tranh và nhớ chuyện. nghe GV kể. 6' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh. * Tranh1: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi HS kể từng đoạn theo + Rựa đang làm gỡ? - Rựa đang cố sức tập chạy. tranh. + Thỏ núi gỡ với Rựa? - Chậm như Rựa mà 12' cũng đũi tập chạy à? - 2 HS kể, HS nhận xột + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 1. * Tranh 2: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi bạn kể. + Rựa trả lời thỏ ra sao? + Anh đừng giễu tụi! + Thỏ đỏp như thế nào? + Anh với tụi thử chạy thi với tụi xem ai hơn? + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 2. + 2 HS kể. * Tranh 3 : HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi + Rựa cố sức tập chạy. + Trong cuộc thi Rựa đó chạy thi như thế nào? + Thỏ nhởn nhơ nhỡn + Cũn Thỏ làm gỡ? trời, nhỡn mõy, nhấp nhỏp vài ngpọn cỏ non. + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 3 * Tranh 4 : HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi + Ai đó tới đớch trước? + Thỏ đó về đớch trước. + Vỡ sao thỏ nhanh nhẹn mà lại thua? + Vỡ Thỏ chủ quan, kiờu ngạo. + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 3 - HS kể theo nhúm. - GV cho HS kể theo nhúm. - HS nghe và chọn ra 5 Hướng + GV nhận xột, cho điểm. dẫn HS kể nhúm kể hay nhất. - 3 HS kể. toàn bộ cõu - Kể phõn vai: 1 HS đúng vai thỏ, 1 HS vai Rựa, 1 chuyện người dẫn chuyện. 10' - Vỡ sao Thỏ lại thua Rựa? - Thỏ thua Rựa vỡ Thỏ chủ quan, kiờu ngạo, 6: Tỡm hiểu ý nghĩa cõu coi thường bạn. - Cõu chuyện này khuyờn cỏc em điều gỡ? chuyện.3' + Khuyờn cỏc con khụng nờn học tập bạn Thỏ chủ quan, kiờu ngạo và nờn học tập bạn Rựa dự chậm chạp nhưng nhẫn nại và kiờn trỡ ắt sẽ thành cụng. Hoạt động - Vỡ sao chỳng ta nờn học tập bạn Rựa? - HS nờu. dặn dũ 3'

Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014

Tiết 1 + 2 : Tập đọc

Bài: Cái nhãn vở

( tr. 52)1. Đọc: HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: quyển vở, nắn nút, ngay ngắn, trang trớ. 2. Hiểu nội dung bài: Biết được tỏc dụng của nhón vở. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 trong SGK). - HS khỏ giỏi tự viết được cỏi nhón vở. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gọi HS đọc thuộc lũng bài : Tặng chỏu. - 3 HS đọc bài và trả lời cõu 3' + Trả lời cõu hỏi: Bỏc hồ tặng vở cho ai? - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 52 25' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - GV ghi bảng: nhón vở, trang trớ, nắn nút. - 2- 3 HS phõn tớch rồi ghộp. + 1 HS đọc 1 cõu. - Gọi HS đọc: + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Đọc đồng thanh. + Đoạn 1 từ: “ Bố cho ...nhón vở” + 3 HS đọc + Đoạn 2: phần cũn lại. + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất. 10' 3. ễn cỏ vần ang, ac - HS: Giang, trang a) Tỡm tiếng trong bài cú vần ang, ac: - Một vài HS đọc và phõn tớch. - Hóy tỡm cho cụ tiếng trong bài cú vần ang b) HS tỡm tiếng ngoài bài cú vần ang, ac: - HS thảo luận và ghi ra nhỏp. - HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm 3 người cỏc nhúm cú nhiệm vụ ghi cỏc từ ra giấy nhỏp - GV gắn bảng và , nhận xột. 35'

Tiết 2

3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - 2 HS đọc, HS đọc thầm. + Bạn viết tờn trường, tờn lớp, họ và tờn của em, năm học vào + Bạn Giang viết những gỡ trờn nhón vở? nhón vở. + Bạn đó tự viết được nhón vở. + Nhón vở cho ta biết đú là vở + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? gỡ, của ai. Ta khụng bị nhầm lẫn. + Nhón vở cú tỏc dụng gỡ? - Mỗi nhúm 1 HS đọc.. -Thi đọc trơn toàn bài. b) Hướng dẫn HS tự làm và trang trớ nhón vở - HS nghe GV hướng dẫn. - GV yờu cầu HS tự cắt 1 cỏi nhón vở cú kớch thước tuỳ ; HS tự trang trớ nhón vở, viết đủ cỏc điều cần - HS làm nhón vở. thiết cú trờn nhón vở. - HS dỏn nhón vở lờn bảng. - GV cho HS quan sỏt nhón vở mẫu. - HS quan sỏt, nhận xột. - GV dỏn nhón vở của HS lờn bảng yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột xem ai viết đỳng, trang trớ đẹp. - GV cho điểm những nhón vở đẹp. - Về nhà làm một cỏi nhón vở.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bàn tay mẹ

( tr. 46) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm biết ơn mẹ của bạn nhổ. Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK) 3. Thỏi độ: HS biết thương yờu cha mẹ. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4 ' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Cỏi nhón vở. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - HS nhận xột bạn III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 55 14' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a.GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: nấu cơm, rỏm nắng, xương xương, tó lút - HS đọc: CN, ĐT. - Hóy phõn tớch tiếng khú, và ghộp tiếng khú. - 3 HS phõn tớch rồi ghộp. - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: + rỏm nắng: da bị nắng làm cho đen lại. xương xương: bàn tay gầy, nhỡn rừ xương. - Gọi HS đọc: + Mỗi cõu 2 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. 2 HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 1 cõu * Luyện đọc đoạn bài: Bài chia làm 3 đoạn. - GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn. - HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu từng đoạn. + Đoạn 1: Từ “ Bỡnh...làm việc” + 3 HS đọc + Đoạn 2: Từ: “ Làm việc...tó lút” + 3 HS đọc + Đoạn 3: Từ “ Bỡnh... của mẹ” + 3 HS đọc Nghỉ giải lao 1' - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc. * Thi đọc trơn cả bài: + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn - HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm đọc, khảo theo dừi và cho điểm. 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc a. Luyện đọc kết hợp tỡm hiểu bài: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe. - Đọc đoạn 1, 2 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ đó làm những gỡ cho chị em Bỡnh? + Mẹ đi chợ, nấu cơ, tắm cho em bộ, giặt một chậu tó lút đầy. - Đọc đoạn 3 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ bỡnh như thế nào? + Bàn tay mẹ rỏm nắng, những ngún tay gầy gầy xương xương. - Gọi HS đọc toàn bài. - HS đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố dặn dũ - Cho HS đọc lại bài. - HS đọc ĐT theo nhúm. - Về nhà làm một cỏi nhón vở

Tiết 4 : Chính tả

Bài: Bàn tay mẹ

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng đoạn “ Hằng ngày...tó lút đầy ”: đoạn 35 chữ trong khoảng 15 đến 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần an hay at, chữ g hay gh vào chổ trống.. Làm được bài tập 2, 3 ( SGK) 3. Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ giữ vở. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ - GV chấm bài HS viết lại bài ở nhà. - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập: + Điền vào chỗ trụng: ai hay ay: - 2 HS lờn làm bài tập. Gà m..., m...ảnh + Điền k hay c vào chỗ trụng ..ỏ vàng, thước k..., lỏ ....ọ - Gọi HS nhận xột bài rờn bảng. - HS nhận xột. - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm trờn bảng. 1' 1.Giới thiệu bài: - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 46 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp: - GV gọi HS đoạn văn cần chộp cú trờn bảng. - Hóy tỡm cho cụ nh từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: yờu nhất, hằng ngày, , bàn tay, là việc, đi chợ, nấu cơm, giặt, tó lút. - Hóy phõn tớch cho cụ tiếng khú? - 3 HS phõn tớch. - HS nờu: hằng ngày, , bàn tay, - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. - Cho HS đọc lại đoạn văn. 1 lượt. - HS đọc : ĐT - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bài: - + Tờn bài viết viết vào giữa trang. - HS nghe GV hướng dẫn. + Chữ viết đầu tiờn của bài chớnh tả lựi vào một và viết hoa:

Bình

+

Khi chấm xuống dũng thỡ chữ viết đầy dũng cũng lựi vào một ụ:

Mẹ.

+ tờn người viết hoa: VD:

Bình

- HS viết bài. -Sau dấu chấm viết hoa:

Hằng, Đi, Mẹ.

- HS đổi vở kiểm tra. * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. _ GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 5. Chấm, chữa bài GV chữa trờn bảng những lỗi sai 5' .- HS theo dừi. 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần an hay at? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại nghe HS quan sỏt hai bức tranh và quan sat hai bức tranh. - HS nờu: Một bạn đang kộo đàn. - Hai bạn đang tỏt nước. Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại làm bài vào vở. + Đỏp ỏn: Kộo đàn, tỏt nước. - HS kiểm tra bài của mỡnh * Bài 3: Điền g hay gh? và quan sỏt ba bức tranh + Tranh vẽ: nhà ga, cỏi ghế. Cho HS làm bài miệng Chữa bài: bài vào vở.- 1- 2 HS nhận xột. + Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS kiểm tra bài của mỡnh. + GV nhận xột và chốt lại kết quả IV.Củng cố dặn dũ. - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong

Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2014

Tiết 3 : Tập viết

Tô chữ hoa: C, D, Đ

1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ:

C, D, Đ

2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết , tập 2.( mỗi từ viết ớt nhất một lần). - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy + Cỏc chữ hoa:.

C, D, Đ

+ Cỏc vần: an, at, anh, ach ; cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ 1' I. Ổn định tổ chức: - HS nghe. 3' I. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại - Cho 2 HS viết từ: mỏi trường, điều hay. viết bảng con. - Gọi HS nhận xột bài viết trờn bảng. - GV nhận xột bài HS viết ở bảng lớp , bảng con. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : C, D, Đ- GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: - HS quan sỏt. * Chữ

:

C + Chữ

, C

cú những nột nào? - Gồm nột cong trờn và nột cong dưới nối liền nhau. - GV chỉ lờn chữ

C

từ điểm bắt đầu đến điểm kết thỳc. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong khung). - Cho HS viết bảng con chữ

C

- HS viết. * Chữ :

D,

- Chữ

D,

gồm những nột nào? - Chữ

D

gồm nột thẳng và nột cong phải kộo từ trờn xuống. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong khung) - Học sinh quan sỏt qui trỡnh - Cho HS viết bảng con chữ

D,

- HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. - HS viết bảng con * Chữ (

D,

cỏch viết tương tự như viết chữ .

D,

Sau đú lia bỳt lờn đường kẻ ngang giữa viết nột thẳng đi qua nột ngang. 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng : - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. - HS đọc: (CN, ĐT) Cỏc vần – từ: an, at, anh, ach ; tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng . - HS quan sỏt. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe 17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - 2 HS nờu. - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài. 5. Chấm và chữa: - Khen ngợi HS viết tiến bộ. 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần an, at, ach, anh. - HS nghe.  Chuẩn bị cho bài viết sau.

Bài: Cái Bống

( tr. 46) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng. 2. Hiểu nội dung bài: - Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.. - Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK) - Học thuộc bài đồng dao. - GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tiêt 1 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Bàn tay mẹ - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ đó làm những gỡ cho chị em Bỡnh? - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.58 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - HS đọc: CN, ĐT. Bống bang, khộo sảy, khộo sang, mưa rũng. + Đường trơn: Đường bị ướt nước mưa, dễ ngó. + Gỏnh đỡ: : Giỳp đỡ mẹ + Mưa rũng: mưa nhiều, mưa kộo dài. + Mỗi HS đọc 2 cõu., HS đọc nối tiếp. + Mỗi HS đọc 2 cõu.. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 2 cõu Nghỉ giữa tiêt 1' Nghỉ giải lao 1' - HS trong nhúm đọc nối tiếp( mỗi nhúm 4 HS HS). Yờu cầu HS đọc theo nhúm. đọc 1 cõu). - Cho HS đọc đồng thanh - HS đọc ĐT HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm khảo theo dừi và cho điểm. - GV nhận xột Nghỉ hết tiêt 1' 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - Đọc 2 cõu đầu và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Bống đó làm gỡ giỳp mẹ để nấu cơm? - HS nờu: Bống sảy, sàng gạo. - Đọc 2 cõu cuối và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + bống đó làm gỡ khi mệ đi chợ về? + HS nờu: Bống ra gỏnh đỡ mẹ. - Gọi 4 HS đọc toàn bài. - 4 HS đọc. - GV xoỏ dần bài thơ cú trờn bảng. - 4 HS đọc. - Cho HS thi đọc thuộc lũng bài thơ. - HS đọc: CN, nhúm, ĐT. - HS thi đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ - HS nghe. - Nhận xột chung giờ học. - HS nghe.

Tiết 2 : Chính tả

Bài: Cái Bống

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng 35 chữ trong khoảng 15 đến 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần anh hay ach, chữ ng hay ngh vào chổ trống.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề I.Ổn định tổ chức : 1' - HS hỏt 1 bài. II. Kiểm tra bài cũ 3' + Điền vào chỗ trụng: an hay at: - 2 HS lờn làm bài tập. Kộo đ....; t.... nước + Điền g hay gh vào chỗ trụng Nhà g.... ; cỏi ...ế - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm II. Bài mới 1.Giới thiệu bài 1' 2. Hướng dẫn HS tập chộp. 7' - GV gọi HS đọc bài chộp cú trờn bảng. - 3 HS đọc. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: khộo sảy, khộo sàng, nấu cơm. ra, đường trơn, mưa rũng - HS viết bảng con: khộo sảy, khộo - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? Nghỉ giữa tiêt 1' Nghỉ giải lao 1' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 15' + Đõy là bài thơ lục bỏt gồm cõu 6 tiếng và cõu 8 Tiếng. Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa. Cõu 6 tiếng viết lựi vào 2 ụ. Cõu 8 tiếng viết giỏp lề vở. + HS viết bài. - GV quan sỏt và nhắc nhở HS. * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. _ GV đọc bài viết , đ vần những chữ khú viết. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra 5. Chấm, chữa bài 5' lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: 5' * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần anh hay ch? - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại nghe và quan sat hai bức tranh. - HS nờu: Một hộp bỏnh; một cỏi tỳi xỏch tay. Cho HS làm bài miệng - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại -Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. làm bài vào vở. * Bài 3: Điền ng hayn gh? nghe và quan sỏt ba bức tranh + Tranh vẽ:Một con voi; một chỳ - GV chỉ vào ngà của con voi và hỏi HS : Đõy là nghộ. cỏi gỡ? + HS nờu: ngà vọi. làm bài vào vở.- 1- 2 - - HS nhận xột. III.Củng cố dặn dũ. 3' - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài; HS viết chưa được về nhà viết lại.

Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014

Tiết 1 : Tiếng Việt

Kiểm tra giữa kì2

1. Đọc: Đọc được cỏc bài ứng dụng theo yờu cầu cần dạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phỳt; trả lời được 1 – 2 cõu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. 2.Viết: Viết được cỏc từ ngữ , bài ứng dụng theo yờu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng : 25 tiếng/ 15 phỳt B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: chuẩn bị một số phiếu cú ghi sẵn tờn cỏc bài đó học. - Nội dung bàỡ: viết: Từ : Mỏi trường, thoang thoảng, đường trơn + Bài ứng dụng: Vẽ ngựa( từ Bộ vẽ ngựa ...bao giờ đõu?). - HS: Giấy kiểm tra, SGK tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề. I. Ổn định tổ chức: 1 - HS hỏt. II. Kiểm tra bài cũ: 3 - Gọi 2 HS đọc bài: Vẽ ngựa và trả lời cõu hỏi - 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi. + Bạn nhỏ muốn vẽ gỡ? + Con cú biết vỡ sao bà nhỡn tranh mà lại khụng Trụng thấy con ngựa khụng? - HS nhận xột bạn. + GV nhận xột và cho điểm. II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Gv nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và lấy SGK. 2. Kiểm tra : a. Kiểm tra đọc: 15 * GV phổ biến hỡnh thức kiểm tra: - Yờu cầu HS lờn gắp phiếu tờn bài, gắp được - HS nghe. bài nào thỡ đọc và trả lời cõu hỏi của bài đú.Tốc độ đọc: 25 tiếng / phỳt. - Yờu cầu đọc đứng, ngắt nghỉ sau mỗi dấu cõu. - HS lần lượt lờn đọc.đọc. - Khen ngợi HS đọc tốt. b. Kiểm tra viết: 15 * GV phổ biến nội dung cũng như cỏch trỡnh bày bài viết: - Từ :

khai hoang, mỏi trường

thoang thoảng

đường trơn

Mỗi từ viết một dũng) Bài : Vẽ ngựa( viết từ ( Bộ vẽ ngựa ....bao giờ đõu?) - Yờu cầu HS quan sỏt cỏch trỡnh bày bài viết.

Bộ vẽ ngựa chẳng ra hỡnh con ngựa. Thế mà

bộ kể chị :

- Bà chưa trụng thấy con ngựa bao giờ đõu?

- GV quan sỏt giỳp đỡ HS. * Thu bài: IV. Củng cố dặn dũ: - GV khen ngợi HS đọc tụt, viết đẹp. - HS nghe. ------

Tiết 3 +4: Tập đọc

Bài: Hoa ngọc lan ( tr. 64)

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp lú, ngan ngỏt, khắp vườn,...Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu mến cõy hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK). - HS khỏ giỏi gọi tờn được cỏc loài hoa trong tranh ảnh ( SGK) 3. Thỏi độ: HS yờu mến và biết chăm súc bảo vệ cõy cối.. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Cỏi nhón vở, bàn tay mẹ. 1. Giới thiệu bài: 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: Hoa ngọc lan, dày, lấp lú, khắp vườn, ngan ngỏt. + ngan ngỏt: Cú mựi thơm ngỏt, lan toả rộng, gợi cảm giỏc thanh khiết, dễ chịu. + Mỗi cõu 2 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + 2 HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp + Mỗi bàn đọc 1 cõu + Đoạn 1: Từ “ Ngay đầu hố...xanh thẫm” + 3 HS đọc + Đoạn 2: Từ: “ Hoa lan lấp lú...khắp nhà.” + 3 HS đọc + Đoạn 3: Từ “ Vào mựa lan...mỏi túc em.” + 3 HS đọc - Cho HS đọc cả bài. - 2 HS đọc. 35' 3, 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe. - Đọc đoạn 1, 2 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi +Hoa lan cú những màu gỡ? + Hoa lan màu trắng ngần. - Đọc đoạn 2 và 3 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Hương lan thơm như thế nào? + HS nờu: Hương lan thơm ngan ngỏt. 4' IV. Củng cố dặn dũ: - Cho HS đọc lại bài. - HS đọc ĐT theo nhúm. - Nhận xột chung giờ học - HS nghe.

Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2014

Tiết 3 : Chính tả

Bài: Nhà bà ngoại ( tr 66)

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 đến 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần ăm, ăp ; chữ c hay k vào chổ trống.. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: anh hay ach: Quả ch...; viờn g... - 2 HS lờn làm bài tập. + Điền ng hay ngh vào chỗ trụng Bộ ...ó ; suy ...ĩ ; tra ...ụ ; củ ...ệ - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nhận xột - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm . - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, lấy SGK 2. Hướng dẫn HS tập chộp. 5 ' - GV gọi HS đoạn văn cần chộp cú trờn bảng Nhà bà ngoại Nhà bà ngoại rộng rói, thoỏng mỏt.Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiờn. Vườn cú đủ thứ hoa trỏi. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn, - HS nờu: ngoại, rộng rói, hoa - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? giấy, loà xoà, phủ, hoa trỏi, 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở: + Chữ viết đầu tiờn của bài chớnh tả lựi vào một và viết hoa:

Nhà

- GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú viết. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 5. Chấm, chữa bài: 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ăm hoặc ăp? Năm nay, Thắm đó là học sinh lớp một. Thắm ch... Học, biết tự t... .. cho mỡnh, biết s.. ...xếp sỏch vở ngăn n... .. nghe và quan sỏt hai bức tranh. - HS nờu. - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại làm bài vào vở. * Bài 3: Điền c hay k? nghe và quan sỏt 2 bức tranh. lại làm bài vào vở.- 1- 2 HS nhận xột. IV.Củng cố dặn dũ.

Tiết 4 : Tập viết

Tô chữ hoa:

E , ấ , G1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ: E , ấ , G2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ăm, ăp, ươn, ương; cỏc từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngỏt hương. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa:. E, E, G + Cỏc vần: ăm, ăp, ươn, ương ; cỏc từ ngữ: chăm học, chăm học,, vườn hoa, ngỏt hương 2' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: gỏnh đỡ, sạch sẽ, hạt thúc. - HS nhận xột. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : E, E, G* Chữ

:

E- Gồm một nột viết liền khụng + Chữ E cú những nột nào? nhấc bỳt. GV lưu ý HS : Điểm đặt bỳt bắt đầu từ li đầu tiờn của dũng kẻ ngang sau đú cỏc em tụ theo nột chấm điểm kết thỳc nằm trờn li thứ 2 của dũng kẻ ngang. + Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo khụng trung chữ

:

E* Chữ :

:

E- Hóy so sỏnh chữ

:

E với chữ

:

E . + Dấu mũ của chữ

:

E điểm đặt bỳt từ li thứ E cú thờm dấu mũ. hai của dũng kẻ trờn đưa bỳt lờn và đưa bỳt xuống theo nột chấm . - Cho HS viết chữ bảng con: E, E . * Chữ : G- Chữ G gụm những nột nào? - Gồm nột xoắn cong phải và nột khuyết trỏi. - GV vừa giảng chữ G vừa núi: quy trỡnh viết. - HS nghe. - Gọi 3 HS nhắc lại qui trỡnh viết. - HS viết bảng con 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng: - HS đọc :

ăm

ăp

ươn,

ương

chăm học

,chăm học ,vườn hoa, ngỏt

hương

17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết: 3' IV. Củng cố, dặn dũ (3') - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần ăm, ăp, ươn, ương.

Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013-

Bài: . Ai dậy sớm.

( tr. 67) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời; Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng, thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: - Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đpj của đất trời. - Trả lời được cõu hỏi tỡm hiểu bài trong ( SGK) - Học thuộc ớt nhất 1 khổ thơ. 3. Thỏi độ: Yờu thớch cảnh đẹp của đất trời. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Hoa ngọc lan: Hoa ngọc lan cú màu gỡ? + Hươg lan thơm như thế nào? - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.67. dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời, chờ đún. - HS đọc: CN, ĐT. * luyện đọc cõu: + Mỗi HS đọc 1 cõu., HS đọc nối tiếp. + Mỗi HS đọc cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. - Đọc khổ thơ 1 : ( 4 cõu thơ đầu) - 2 HS đọc. - Đọc khổ thơ 2 : ( 4 cõu thơ giữa) - 2 HSđọc. - Đọc khổ thơ 3 : ( 4 cõu thơ cuối) - 2 HS đọc. - Đọc cả bài: Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm - HS đọc bài. 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - Đọc khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Khi dậy sớm điều gỡ chờ đún emở ngoài - HS : Hoa ngỏt hương. vườn? - Đọc khổ thơ 2 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thỡ điều gỡ chờ + HS : Cú hừng đụng. đún Em? - - Đọc khổ thơ 3 và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Cả đất trời chờ đún em ở đõu khi dậy sớm? + HS: Ở trờn đồi. - Cho HS đọc cả bài. - 3 HS đọc. - GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. - HS đọc nhẩm. - HS quan sỏt, nhẩm. - GV xoỏ dần cỏc chữ chỉ giữ lại chữ đầu dũng. - Gọi HS đọc. - HS đọc : CN, ĐT - Học thuộc lũng bài thơ. - HS thi đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố dặn dũ: - GV gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ. - HS nghe.

Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014-

Tiết 1 + 2 : Tập đọc

Bài: Mưu chú Sẻ ( tr. 70)

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Sự thụng minh, nhanh trớ của Sẻ đó khiến chỳ cú thể tự cứu mỡnh thoỏt nạn. 3. Thỏi độ: HS yờu mến và biết chăm súc bảo vệ cỏc con vật. C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Gọi 3 HS đọc thuộc lũng bài : Ai dậy sớm. Trả lời cõu hỏi: Khi đậy sớm những điều gỡ chờ đún em: + Ở ngoài vườn? + Ở ngoài đồng? + Ở trờn đồi? chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ. - Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọc. + Mỗi HS đọc 1 cõu theo hỡnh thức nối tiếp. + 2 HS đọc 1 cõu. + Mỗi bàn đọc 1 cõu theo hỡnh thức nối tiếp. + Mỗi bàn đọc 1 cõu + Đoạn 1: 2 cõu đầu + 3 HS đọc + Đoạn 2: Từ: Cõu núi cỳa Sẻ + 3 HS đọc + Đoạn 3: Phần cũn lại. + 3 HS đọc - Đọc đoạn 1: Gọi 2 HS đọc - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi + Buổi sớm, điều gỡ đó xảy ra? + Một con mốo chộp được một con Sẻ. - Đọc đoạn: Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Khi Sẻ bị Mốo chộp được, Sẻ đó núi gỡ với + HS nờu: Anh là người sạch sẽ. Mốo? Vậy tại sao trước khi ăn sỏng lại khụng rửa mặt. Mốo nghe núi vậy,bốn đặt Sẻ xuống. * Đoạn 3: Gọi 3 HS đọc. + Sẻ vụt bay đi. + Sẻ làm gỡ khi Mốo đặt Sẻ xuống? - Cho HS đọc lại bài theo cỏch phõn vai. - HS đọc bài.

Tiết 2: Chính tả

Bài: Câu đố (69)

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài cõu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 đến 10 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng chữ: ch, tr, v, d hoặc gi chổ trống.. Làm được bài tập 2( phần a hoặc b) + Điền vào chỗ trụng: c hay k: - 2 HS lờn làm bài tập. ...ủ nghệ ; nghĩ ...ĩ ; lỏ ...ờ ; ...ẻ vở ; ....ể chuyện - Gọi HS nhận xột bài rờn bảng - HS nhận xột. II. Bài mới - HS nhận xột. - GV nờu và ghi tờn bài học - HS nghe, lấy SGK Bài chộp: Cõu đố. Con gỡ bộ tớ Chăm chỉ suốt ngày Bay khắp vườn cõy Tỡm hoa gõy mật. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: gỡ, chăm chỉ, suốt, bay, khắp, gõy. - HS viết bảng con: gỡ, chăm chỉ, suốt, bay, khắp, gõy. - Cho HS đọc lại đoạn thơ 1 lượt. - HS đọc : ĐT Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa + HS viết bài. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở - GV chữa trờn bảng những lỗi sai. * Bài 2 (a): Điền chữ: tr hay ch Thi ...ạy ; ...anh búng. - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan cũn lại nghe và quan sat hai bức tranh. - HS: +Hai bạn đang thi chạy + Hai bạn đang tranh nhau búng. - 1 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại làm bài vào vở. + Đỏp ỏn: thi chạy; tranh búng. -

Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014

Tiết 1: Kể chuyện

Trí khôn ( tr. 72 )

- HS hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Trớ khụn của con người giỳp con người làm chủ được muụn loài. + HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn của cõu chuyện. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK.. Bảng phụ ghi 4 đoạn nội dung cõu chuyện. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3' - Qua cõu chuyện Cụ bộ trựm khăn đỏ đó nhắc - HS : Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nhở chỳng ta điều gỡ? nơi , về đến chốn. III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 72. 2. GV kể chuyện: a. GV kể chuyện lần 1: 3' * Lưu ý chuyển giọng kể một cỏch linh hoạt từ lời người kể( giọng chậm rói) sang lời của Trõu( an phận, thật thà), lời Hổ( tũ mũ hỏo hức), lời của - HS nghe bỏc nụng dõn.( điềm tĩnh khụn ngoan ). b. GV kể lần 2, : 5' - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể - GV kể kết hợp với tranh.Yờu cầu HS nhớ 3 Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh 10' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh - Tranh vẽ cảnh gỡ? - HS : Bỏc nụng dõn đang cày ruộng. Con trõu rạp mỡnh kộo cày, Hổ ngú nhỡn. - Hổ nhỡn thấy gỡ? - Hổ nhỡn thấy bỏc nụng dõn và trõu đang cày ruộng. - Thấy cảnh ấy Hổ đó làm gỡ? - HS: Hổ lấy làm lạ, ngạc nhiờn và tới hỏi trõu vỡ sao lại thế. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh. - 2 HS kể, HS khỏc nghe rồi nhận xột + GV nhận xột. * Tranh 2: tiến hành tương tự như tranh 1.: - Nghe , trả lời cõu hỏi, kể lại. - Hổ và Trõu đang làm gỡ? - Hổ và Trõu núi gỡ với nhau? * Tranh 3: Tiến hành như tranh 1, 2: Muốn biết trớ khụn Hổ đó làm gỡ? Cuộc núi chuyện giữa Hổ và bỏc nụng dõn cũn tiếp diễn như thế nào? * Tranh 4: làm như tranh 1, 2, 3. - Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Cõu chuyện kết thỳc như thế nào? 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - GV chia HS của lớp thành 4 nhúm. - HS kể theo nhúm. - HS nghe và chọn ra nhúm kể hay + GV nhận xột khen ngợi nhúm kể tốt nhất. - Kể phõn vai: 1 HS làm người dẫn chuyện 1 - HS kể theo vai. HS. vai Hổ, 1 HS vai Trõu, 1 HS vai người nụng dõn 5.Tỡm hiểu ý nghĩa cõu chuyện. 3' - Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Hổ to xỏc nhưng ngốc, khụng biết trớ khụn là gỡ. Con người tuy nhỏ bộ nhưng cú trớ khụn. - GV núi: Chớnh trớ khụn giỳp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ muụn loài. IV. Củng cố dặn dũ 3' - Con thớch nhõn vật nào trong chuyện. - HS nờu.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Ngôi nhà ( tr.82)

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lút, thơm phức, ngừ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm của bạn nhỏ với ngụi nhà. Trả lời được cõu hỏi 1, ( SGK). 3. Thỏi độ: yờu quớ ngụi nhà của mỡnh. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Tiết:1 1' I.Ổn định tổ chức: - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: - 2 HS đọc bài và trả lời cõu + Khi Sẻ bị Mốo chộp được, sẻ đó núi gỡ với mốo? + Sẻ đó làm gỡ khi Mốo đặt nú xuống đất? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 55 hàng xoan, xao xuyến, lảnh lút, thơm phức, ngừ +thơm phức: Chỉ mựi thơm mạnh và rất hấp dẫn. + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. + Mỗi bàn đọc 1 dũng thơ. - HS nối tiếp nhau đọc từng dũng thơ. * Luyện đọc bài thơ: - HS đọc theo tổ. - GV chia lớp thành 3 tổ.Yờu cầu HS đọc từng khổ, rồi cả bài thơ - Cho HS từng khổ. cả bài - Mỗi tổ 3 HS. - Cho HS đọc cả bài. - Mỗi tổ 1 HS đọc giỏm khảo Nghỉ giải lao 1' Tiết:2 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - Đọc 2 khổ thơ đầu. . - 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi + Ở ngụi nhà của mỡnh, bạn nhỏ đó: + nhỡn thấy hàng xoan trước Nhỡn thấy gỡ? ngừ, hoa xao xuyến nở. Nghe thấy gỡ? + Nghe thấy tiếng chim đầu hồi lảnh lút. Ngửi thấy gỡ? + Ngửi thấy mựi rạ trờn mỏi nhà, trờn sõn. - Hóy đọc diễn cảm bài thơ. - 3 HS đọc. 5' IV. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc: CN, nhúm. 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp; Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: - Sự thụng minh, nhanh trớ của sẻ đó khiến cho chỳ tự cứu thoỏt mỡnh thoỏt nạn. - Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK). 3. Thỏi độ: yờu thớch mụn học. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Ai dậy sớm. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu Khi đậy sớm em thấy gỡ ở ngoài vườn ( ngoài đồng, trờn đồi). 1. Giới thiệu bài: - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. Hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ. - HS đọc: CN, ĐT. * luyện đọc cõu + Mỗi HS đọc1 cõu, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1 cõu - GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn. - HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu từng đoạn. + Đoạn 1: 2 cõu đầu. + 3 HS đọc + Đoạn 2: cõu núi của Sẻ + 3 HS đọc Nghỉ giải lao 1' + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, - HS cỏc nhúm thi đọc, ban 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất theo dừi và cho điểm. 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS đọc thầm. - Đọc đoạn 1: Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi +Buổi sớm điều gỡ xảy ra? + Một con Mốo chộp được một con Sẻ. - Đọc đoạn 2 : Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Khi Sẻ bị Mốo chộp được Sẻ đó núi gỡ với Mốo? + Một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sỏng lại khụng rửa mặt. - Đoạn 3: Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. Sẻ làm gỡ khi Mốo đặt nú xuống đất? - Sẻ vụt bay đi. - Gọi HS kể lại cõu chuyện theo cỏch phõn vai ( - HS kể. người dẫn chuyện, Sẻ , Mốo).

Tiết 4 : Tập viết

Tô chữ hoa:

H, I K1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa : H, I , K2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu, cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải.. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 2, + Cỏc chữ hoa:. H, I, K+ Cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu,; cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải.. - HS: Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn. 3' I. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: ,chăm học, ngỏt hương - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại viết bảng con. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ hoa :H, , I, , K* Chữ

:

H- Gồm nột lượn xuống, nột + Chữ cú hoa H gồm những nột nào? lượn khuyết trỏi, khuyết - GV chỉ vào chữ hoa và núi: Chữ H gồm nột lượn phải và nột sổ thẳng. xuống, nột lượn khuyết trỏi, khuyết phải và nột sổ thẳng. + Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo khụng trung chữ

:

- HS viết chữ H trong Hkhụng trung.Cho HS viết chữ bảng con H - HS viết bảng con. - GV chỉnh sửa cho HS. . * Chữ : I- Chữ I gụm mấy nột, Kiểu nột gỡ?? - HS: Chữ I gồm 2 nột, nột lượn xuống và nột lượn cong trỏi.- GV vừa giảng chữ hoa I vừa núi: quy trỡnh viết. - HS nghe. + Y c HS quan sỏt và viết theo khụng trung chữ

:I

- HS viết chữ I trongCho HS viết chữ bảng con I - HS viết bảng con. - GV chỉnh sửa cho HS. * Chữ : K- Chữ hoa : Kgồm mấy nột, đú là những nột nào? - HS: Gồm 3 nột: nột lượn xuống, nột cong trỏi, và nột thắt giữa - GV vừa giảng chữ hoa K vừa núi: quy trỡnh viết. - HS nghe. + Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo khụng trung - HS viết lờn khụng trung. Chữ hoa: K- Cho HS viết chữ bảng con K - HS viết bảng con. 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng: - 2 HS đọc. iờt uyờt iờu yờuHiếu thảo, ,yờu mến ,ngoan ngoón, đoạt giải. - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng - HS quan sỏt. 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết 17' - Cho HS tụ chữ hoa viết bài trong vở tập viết. 5. Chấm và chữa. 4' 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS viết tiến bộ. - HS nghe. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần đó viết trong bài. - HS nghe.

Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2014

Tiết 3 : Chính tả

Bài: Ngôi nhà

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng khổ thơ 3 bài Ngụi nhà 2. Kĩ năng: Trỡnh bày đẹp; Điền đỳng vần iờu, yờu; chữ c hay k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 SGK. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. + Điền vào chỗ trụng: ch hay tr: - 2 HS lờn làm bài tập. Quả ...anh, ...anh búng ; ...a mẹ ; III. Bài mới - HS nhận xột. 1' 1.Giới thiệu bài 7' 2. Hướng dẫn HS tập chộp. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ - HS nờu: yờu, tre, đất nước, chim ca. viết sai? - HS viết bảng con:. yờu, tre, đất - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết nước, chim ca. sai ở trờn? 15' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. + Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa - GV quan sỏt và nhắc nhở HS. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những *Bài 1: Điền vần: iờu hay yờu ? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu - 1 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại -Cho HS làm bài miệng + Đỏp ỏn đỳng: Hiếu chăm ngoan, học - 2 HS đọc yờu cầu bài: giỏi, cú năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yờu quý Hiếu. * Bài 2: Điền c hay k? + ễng trồng cõy cảnh; - Cho HS quan sỏt tranh trong SGK và trả + Bà kể chuyện; Chị xõu kim. - 3 HS làm bảng lớp, HS khỏc làm bảng con. + Cỏc bức tranh này vẽ gỡ? - 2 HS nhận xột. - Gọi 3 HS lờn bảng điền - Gọi HS nhận xột bài làm trờn bảng. + GV nhận xột bài HS làm ở bảng con,, bảng lớp. GV cho biết đỏp ỏn đỳng: ễng trồng cõy cảnh; Bà kể chuyện; Chị xõu kim. IV.Củng cố dặn dũ: - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bài; HS viết chưa được về nhà viết lại.

Tập đọc

Quà của bố .

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yờu em. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) - Học thuộc 1 khổ thơ của bài. 3. Thỏi độ: Biết yờu quý cỏc chỳ bộ đội.. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Ngụi nhà - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Ở ngụi nhà bạn nhỏ nhỡn thấy gỡ? Nghe thấy gỡ? Ngửi thấy gỡ? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài SGK lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng. - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi HS đọc dũng thơ. + HS đọc nối tiếp nhau. * Luyện đọc đoạn bài: - HS đọc nối tiếp nhau từng khổ. - HS đọc trơn cả bài. 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' + Bố bạn nhỏ làm việc gỡ? ở đõu? - HS : Bố bạn nhỏ là bộ đội, ở ngoài đảo xa. + Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gỡ? + HS : nghỡn cỏi nhớ, nghỡn cỏi thương, nghỡn lời chỳc, nghỡn cỏi hụn. + HS: Vỡ bạn nhỏ rất ngoan, vỡ + Vỡ sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà như bạn đó giỳp cho tay sỳng của bố thế khụng? luụn sẵn sàng. - Gv đọc diễn cảm bài thơ. - GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. - HS đọc nhẩm từng dũng thơ. - GV xoỏ dần cỏc chữ chỉ giữ lại chữ đầu dũng. - HS quan sỏt, nhẩm.

Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014

Tiết 1 + 2 : Tập đọc

Vì bây giờ mẹ mới về

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: khúc ũa, hoảng hốt, cắt bỏnh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Cậu bộ làm nũng mẹ nờn đợi mẹ về mới khúc.. Trả lời được cõu hỏi 1,2 ( SGK). 3. Thỏi độ: Biết yờu quý cha mẹ, khụng nờn lầm cha mẹ phiền lũng. 3' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Đọc thuộc lũng bài: Quà của bố. Trả lời cõu hỏi: : + Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đõu? + Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gỡ? - Gọi HS nhận xột cõu bạn đọc và trả lời cõu hỏi. 35' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: cắt bỏnh, đứt tay, hoảng hốt. - HS đọc: CN, ĐT. + ngan ngỏt - HS nghe. + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1cõu. * Luyện đọc cả bài: - Cho HS thi đọc cỏ nhõn - HS đọc bài: to, rừ ràng. - Thi đọc đồng thanh theo nhúm - 4 nhúm thi đọc đồng thanh. - GV nhận xột, cho điểm. Nghỉ hết tiêt 1' Tiết:2 3, 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS nghe. - HS nghe và theo dừi. - Gọi 2 HS đọc cả bài. - 2 HS đọc. + Khi bị đứt tay cậu bộ cú khúc khụng? + Khi bị đứt tay cậu bộ khụng khúc. + Vậy lỳc nào cậu bộ mới khúc? + Mẹ về cậu bộ mới khúc. + Vỡ sao lại như vậy? + Vỡ cậu muốn làm nũng mẹ. ( Cậu muốn được mẹ thương) - Yờu cầu HS đọc thầm bài văn. - HS đọc thầm bài văn. + Trong bài này cú mấy cõu hỏi? Em hóy đọc cỏc - - HS nờu. cõu hỏi đú lờn? - GV hướng dẫn HS đọc cõu hỏi: Đọc cao giọng ở - HS nghe- 3 HS đọc. cuối cõu. - Gọi 1 HS đọc lại cả bài văn. - 1 HS đọc. 5' IV. Củng cố, dặn dũ - Cho HS đọc lại bài. -2 HS đọc Theo em làm nũng mẹ như em bộ ở trong bài cú phải là tớnh xấu khụng? - GV nhận xột tiết học, khen ngợi HS học tốt.

Tiết 2: Chính tả

Bài: Quà của bố

1. Kiến thức: HS nhỡn sỏch chộp lại đỳng khổ thơ 2 bài Quà của bố.trong khoảng 10 đến 12 phỳt. 2. Kĩ năng: Trỡnh bày đẹp; Điền đỳng chữ x hay s vào chỗ trống. Làm được bài tập 2a, 2b SGK. + Điền vào chỗ trụng: c hay k : - 2 HS lờn làm bài tập. ...ẽ hở ; ....ỡ cọ ; ...à ...ờ; ...ử tạ

Bài chộp: Quà của bố

Bố gửi nghỡn cỏi nhớ

Gửi cả nghỡn cỏi thương

Bố gửi nghỡn lời chỳc

Gửi cả nghỡn cỏi hụn.

- Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: quà, nghỡn, gửi, lời chỳc. - HS viết bảng con:. quà, nghỡn, gửi, lời chỳc. + Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở - 2 HS đọc yờu cầu bài. *Bài 1: Điền vần: s hay x ? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài. - HS nờu: một chiếc xe lu; một - Yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh dũng sụng. - Yờu cầu HS làm bài vào vở . + Đỏp ỏn đỳng: xe lu ; dũng sụng * Bài 2: Điền vần im hay iờm? - Gọi 2 HS đọc yờu cầu bài. - Cho HS quan sỏt tranh trong SGK và trả lời cõu ++ Một trỏi tim; một kim tiờm. - 2 HS làm bảng lớp, HS cũn lại làm vào vở. + GV nhận xột bài HS làm ở bảng lớp. GV cho biết đỏp ỏn đỳng: trỏi tim, kim tiờm.

Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014

Bông hoa cúc trắng ( tr. 72 )

- HS hiểu nội dung cõu chuyện: Lũng hiếu thảo của cụ bộ làm cho đấ trời cũng cảm động, giỳp cụ chữa khỏi bệnh cho mẹ. + HS khỏ giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện theo tranh. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK; một bụng cỳc trắng Bảng phụ ghi gợi ý bốn 4 đoạn của cõu chuyện. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 bài. - HS hỏt. - Cõu chuyện Trớ khụn cho em biết điều gỡ? - Con người cú trớ khụn nờn đó chinh phục được muụn loài. * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 90. người dẫn chuyện ( cảm động, chậm rói) sang lời - HS nghe mẹ ( mết mỏi, yếu ớt) lời cụ bộ ( ngoan ngoón, lễ phộp b. GV kể lần 2, : 5' - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể. - Tranh vẽ cảnh gỡ? - Vẽ cảnh tỳp lều, người ốm, nằm trờn giường chỉ đắp một chiếc ỏo, em bộ đang chăm súc mẹ. - Hóy đọc cõu hỏi ở dưới tranh? - 2 HS đọc. - Người mẹ ốm núi gỡ với con? - Con cú thể núi cõu củangười mẹ được - Con mời thầy thuốc về đõy cho mẹ. khụng? - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh. - 2 HS kể, HS khỏc nghe rồi nhận xột Cụ già núi gỡ với cụ bộ? - Chỏu hóy đi đến gúc đa đầu rừng, hỏi cho ta một bụng cỳc trắng thật đẹp về để làm thuốc. Cụ bộ đi như thế nào? - Cụ chạy thật nhanh trong giú rột... - Hỏi được hoa cụ đó làm gỡ? Vỡ sao cụ lại làm - Cụ xộ cỏnh hoa thành nhiều sợi như vậy? nhỏ, mong mẹ sống được lõu. * Tranh 4: làm như tranh 1, 2, 3. - Cõu chuyện kết thỳc như thế nào? - Mẹ cụ đó khỏi bệnh. 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - HS nghe và chọn ra nhúm kể hay nhất Vai mẹ , 1 HS vai cụ già, 1 HS vai cụ bộ. - Cụ bộ nghĩ thế nào mà lại xộ cỏnh hoa thành - Mỗi cỏnh hoa là một ngày mẹ sống, nhiều sợi? cụ muốn mẹ sống lõu. - Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Trong cõu chuyện này cú những nhõn vật nào? - Về tập kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Đầm sen

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: xanh mỏt, ngan ngỏt, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lỏ, hoa, hương sắc loài sen. 3. Thỏi độ: Cảm nhận được vẻ đẹpvà hương sắc của hoa sen. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 3' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Vỡ bõy giờ mẹ mới về. + Lỳc bị đứt tay cậu bộ cú khúc khụng? + Lỳc nào cậu mới khúc? Vỡ sao? - Gọi HS nhận xột cõu bạn đọc và trả lời cõu hỏi. - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK 35' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: xanh mỏt, ngan ngỏt, xoố ra, cỏnh hoa, thanh khiết. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1 dũng thơ. - Đoạn 1:Từ đầu đến ...“mặt đầm” - 3 HS đọc. - Đoạn 2: “ hoa sen...xanh thẫm” - HS đọc. - Đoạn 3 : Phần cũn lại. - 3 HS đọc. - Đọc cả bài: - Mỗi tổ 1 HS đọc. + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, - HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe- 1 HS khỏ đọc. - Đọc đoạn 1: Gọi 1 HS đọc - 1 HS đọc. + Tỡm những từ ngữ miờu tả lỏ sen? + Lỏ màu xanh mỏt, cao , thấp, chen nhau phủ kớn mặt đầm. - Gọi HS đọc đoạn 2: - 1 HS đọc. + Khi nở hoa sen trụng đẹp như thế nào? - Khi hoa nở, cỏnh hoa đỏ nhạt, xoố ra, phụ đài hoa và nhị vàng. + Hưong của sen như thế nào? + Hương sen ngan ngỏt, thanh khiết. - Gọi 2 hS đọc toàn bài. - 2 HS đọc. 5' IV. Củng cố dặn dũ: - Cho HS đọc lại bài. - HS đọc : ĐT - S nờu. Trong cỏc loài hoa em thớch loài hoa nào nhất? Vỡ sao?

Tiết 1 : Chính tả

Bài: Hoa sen

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 đến 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần en oen; chữ g, gh vào chổ trống.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: s hay x - 2 HS lờn làm bài tập. Lỏ ....ả, quả ...u ....u, ....ụi nếp , + Điền iờm hay im vào chỗ trụng Ch... bao, con ch... , que d .... 1' 1.Giới thiệu bài: - 3 HS đọc. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: hoa sen,chẳng, trắng lỏ xanh, chen - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - HS nờu: hoa sen,chẳng, 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 17' - GV nhắc lại cỏch trỡnh bày bài dạng thể thơ lục - HS nghe. bỏt.- HS viết bài _ GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú 5. Chấm, chữa bài : - GV chữa trờn bảng những lỗi sai * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần en hoặc oen? Đ... bàn ; cưa x... xoẹt + Bức tranh vẽ gỡ? + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: đốn bàn,cưa xoốn xoẹt. * Bài 3: Điền g hay gh? và quan sỏt 3 bức tranh. Tủ g ...ỗ lim, đường ...ồ ...ề. + Bức tranh vẽ gỡ? iV.Củng cố, dặn dũ:

Tiết 3 : Tập viết

Tô chữ hoa:

L, M, N1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: L, M, N2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: en, oen, ong, oong cỏc từ ngữ:hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong xanh, cải xoong. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa: L, M, N + Cỏc vần:

en, oen, ong, oong

; cỏc từ ngữ:

hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong

xanh, cải xoong

3' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: hiếu thảo, yờu mến - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại viết bảng con. 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : L, M, N* Chữ

:

L- Gồm một nột lượn + Chữ L cú những nột nào? GV nờu quy trỡnh viết, vừa viết, vừa nờu vừa tụ lại chữ L trong khung chữ.+ Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo trong khụng trung chữ

:

L- Cho HS viết chữ bảng con: L - HS viết bảng con. * Chữ : M,- Chữ M, gồm mấy nột? Đú là những nột nào? - Chữ M, gồm 4 nột: nột cong trỏi, nột xổ thẳng, nột lượn phải, và nột cong phải. - GV nờu quy trựnh viết, vừa viết, vừa nờuvừa tụlại chữ M, trong khung chữ.- HS dựng ngún tay trỏ viết. trung chữ

:

M, - Cho HS viết chữ bảng con:

:

M, - HS viết bảng con. * Chữ NChữ N gồm mấy nột? Đú là những nột nào? - Gồm 3 nột: Nột cong trỏi, nột xiờn thẳng và nột cong phải trờn - Cỏc bước tiến hành như chữ hoa: M, - HS quan sỏt. - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng.:

en, oen, ong, oong

hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong xanh, cải xoong

Nghỉ giữa tiêt 1 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng và viết tiến bộ. - HS nghe. - tỡm thờm tiếng cú vần

en, oen, ong, oong

- HS nghe.  Chuẩn bị cho bài học sau.

Mời vào

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: Thỏ, kiễng chõn, soạn sửa, buồm thuyền.. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khỏch, niềm ở đún những người bạn tốt đến chơi. - Học thuộc 2 khổ thơ đầu của bài. 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. 4' II.Kiểm tra bài cũ: 4 ' + Tỡm những từ miờu tả lỏ sen? + Khi nở hoa sen trong đầm đẹp như thế nào? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK Thỏ, kiễng chõn, soạn sửa, buồm thuyền.. - HS đọc: CN, ĐT. Nghỉ giữa tiêt 1' - Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ. - HS đọc nối tiếp. + Khổ 1 : - 2 HSđọc. - Khổ 2 : - 2 HS đọc. + Khổ 3: - Những ai đó gừ cửa ngụi nhà? - HS nờu: Thỏ, Nai giú. - Gọi HS dọc 2 khổ thơ cuối và trả lời cõu hỏi: - 2 HS đoc. + Giú được mời vào như thế nào? + HS nờu: Giú được mời: kiễng Chõn cao vào trong cửa. + Giú được chủ nhà mời vào để cựng làm gỡ? - HS nờu: Để cựng soạn sửa đún trăng lờn, quạt mỏt thờm ... - Yờu cầu HS đọc từng khổ thơ theo cỏch phõn vai. + Khổ 1: Người dẫn chuyện, chủ nhà, Thỏ. + 3 HS đọc. + Khổ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà, Nai. + 3 HS đọc. + Khổ 3: Người dẫn chuyờn, chủ nhà, Giú. + 3 HS đọc. + Khổ 4: Chủ nhà. + 3 HS đọc. * lưu ý: 3 khổ thơ đầu người dẫn chuyện chỉ đọc cõu mở đầu: Cốc, cốc, cốc! - Học thuộc 2 khổ thơ.( Thi đọc theo nhúm tổ) - HS thi đọc. 4' IV. Củng cố, dặn dũ:

Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014

Tiết 1 + 2 : Tập đọc

chú công

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: nõu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lúng lỏnh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuụi cụng lỳc bộ và vẻ đẹp của bộ lụng cụng khi trưởng thành. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK). 3. Thỏi độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của chỳ cụng. - HS đọc thuộc lũng bài thơ: Mời vào. Trả lời cõu hỏi: + Những ai đó đến goc cửa ngụi nhà? + Giú được mời vào ngụi nhà bằng cỏch nào? - HS nhận xột bạn nõu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lúng lỏnh. - HS đọc: CN, ĐT. - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: Rẻ quạt: - HS nghe. - Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng cõu. + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. - Đọc theo bàn: Mỗi bàn đọc một cõu. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. * Luyện đọc đoạn bài: - GV chia đoạn - HS đỏnh dấu trong SGK - Đoạn 1:Từ đầu đến ...rẻ quạt.” - Đoạn 2: Phần cũn lại. - Gọi HS đọc từng đoạn: - 1 HS đọc đoạn 1, 1 HS đọc đoạn 2. ( 6 HS đọc) 5 HS làm giỏm khảo chọn ra nhúm cao điểm nhất theo dừi và cho điểm. - Đọc đoạn 1: 1 HS đọc, HS khỏc đọc thầm và trả lời cõu hỏi. + Lỳc mới chào đời chỳ cụng cú bộ lụng màu gỡ? + HS: Chỳ cú bộ lụng màu nõu gạch. + Chỳ đó biết làm những động tỏc gỡ? + Sau vài giờ chỳ đó cú động tỏc xũe cỏi đuụi nhỏ xớu thành hỡnh rẻ quạt. - Đọc đoạn 2: - HS đọc thầm. + Sau hai, ba năm duụi cụng trụng đẹp nư thế nào? + Đuụi chỳ lớn thành một thứ xiờm ỏo rực rỡ sắc màu... - GV đọc diễn cảm cả bài văn. - HS nghe. - 2 – 3 HS đọc lại cả bài. + GV nhận xột . - Ai cú thể tả vẻ đẹp của đuụi cụng dựa theo -HS nờu. n0ooij dung bài học?

Tiết 2: Chính tả

Bài: Mời vào( tr 66)

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại cho đỳng khổ thơ 1 và 2bài : mời vào: trong khoảng 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần ong oong; chữ ng, ngh vào chổ trống.. + Điền vào chỗ trụng: g hay gh - 2 HS lờn làm bài tập. ..ế ...ỗ, ...à ...ụ, nhà ...a , ...i chộp + Điền oen hay en vào chỗ trụng Mỏy cưa chạy x.... xoẹt ; h... ố. ỏo l...

Mời vào

Cốc, cốc, cốc!

-

Ai gọi đú?

-

Tụi là Thỏ.

-

Nếu là Thỏ

Cho xem tai

-

Tụi là Nai

-

Thật là Nai

Cho xem gạc.

- Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu:Nai, Thỏ, gạc, nếu.. - HS nờu: Nai, Thỏ, gạc, nếu.. 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 17' - Cho HS đọc lại đoạn văn. 1 lượt. - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bài: - HS đọc : ĐT + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc chữ đầu mỗi - HS nghe GV hướng dẫn. dũng thơ, tờn con vật phải viết hoa. - HS viết bài * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. - HS đổi vở kiểm tra. GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú - HS gạch chõn lỗi sai và ghi 5. Chấm, chữa bài 5' số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề GV chữa trờn bảng những lỗi sai * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ong hoặc oong? - 2 HS đọc yờu cầu bài, - Cho HS làm bài miệng - HS điền miệng. + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền:boong, mong. * Bài 3: Điền ng hay ngh? ...ụi nhà, ....ề nụng, ...e nhạc sỏt tranh nghe và quan sỏt 3 bức tranh. làm bài vào vở.- 1- 2 HS nhận xột. + Đỏp ỏn: ngụi nhà, nghề nụng, nghe nhạc

Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014

Tiết 1: Kể chuyện

Niềm vui bất ngờ

- HS hiểu nội dung cõu chuyện: Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi và thiếu nhi cungc rất yờu quý Bỏc Hồ. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 bài. - HS hỏt. Em hóy kể lại một đoạn của cõu chuyện : - 2 HS kể. Bụng cỳc trắng. * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 99. người dẫn chuyện (Lỳc khoan thai, hồi hộp, khi lưu luyến.) sang lời Bỏc Hồ cởi mở,Lời cỏc chỏu mẫu giỏo : phấn khởi, hồn nhiờn. b. GV kể lần 2, : 5' - GV kể kết hợp với tranh.Yờu cầu HS nhớ - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể. 3 Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh 10' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi - Tranh vẽ cảnh gỡ? - Cỏc bạn nhỏ đi qua phủ chủ tịch, Xin cụ giỏo cho vào thăm nhà Bỏc. + Cấc em cú thể núi cõu cỏc bạn nhỏ xin cụ giỏo - 2 HS nờu. khụng? * Tranh 2: tiến hành tương tự như tranh 1.: - HS nghe trả lời cõu hỏi và kể lại. - 2 HS đọc cõu hỏi dưới tranh? - 2 HS đọc. + Chuyện gỡ diễn ra sau đú. - Một đồng chớ cỏn bộ vui vẻ ra mời Cụ giỏo và cỏc bạn vào thăm nhà Bỏc. * Tranh 3: Tiến hành như tranh 1, 2: Bỏc Hồ trũ chuyện với cỏc chỏu ra sao? - Bỏc hỏi han cỏc chỏu, cỏc chỏu Xỳm xớt theo Bỏc _ Cuộc chia tay diễn ra như thế nào? - Cuộc chia tay rất lưu luyến. 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện 10' - Kể phõn vai: 1 HS làm người dẫn chuyện 1 HS. - HS kể theo vai. Cỏc chỏu mẫu giỏo , Bỏc Hồ. Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi, Thiếu nhi. rất yờu Bỏc Hồ - GV : Bỏc Hồ và thiếu nhi rất gần gũi. - Ai cú thể kể một cõu chuyện về Bỏc Hồ mà em biờt. - Yờu cầu HS hỏt bài hỏt núi về Bỏc Hồ. - HS hỏt. - Về tập kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Chuyện ở lớp

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: ở lớp, bụi bẩn, trờu, sỏng nay, nổi. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp con đó ngoan như thế 1' Tiêt 1 I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Chỳ cụng - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Lỳc mới chào đời chỳ cụng cú bộ lụng màu gỡ? Đuụi chỳ cụng đẹp như thế nào? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK mở 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: ở lớp, bụi bẩn, trờu, sỏng nay, nổi - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi HS đọc 1 dũng thơ. + HS đọc nối tiếp nhau. + Khổ 3: - 2 HS đọc. Nghỉ hết tiêt 1' Tiết 2 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe. - Gọi HS đọc khổ thơ 1 và 2 ; trả lời cõu hỏi: - 2 HS đọc. + Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gỡ ở + HS nờu: Bạn Hoa khụng học lớp? bài, bạn Hựng trờu con, bạn Mai Tay đầy mực. - Gọi 2 HS đọc khổ 3 và trả lời cõu hỏi. - 2 HS đọc. Mẹ núi gỡ với bạn nhỏ? + Mẹ khụng nhớ chuyện bạn kể, Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kể? chuyện ở lớp bạn đó ngoan như thế nào? - Gọi 2 HS đọc cả bài và trả lời cõu hỏi: 2 HS đọc. + Vỡ sao mẹ muốn bộ kể chuyện ngoan ngoón? Mẹ mong ai cũng ngoan - Thi đọc tron cả bài: + Đọc cỏ nhõn - HS đọc. + Đọc từng khổ theo nhúm. - HS đọc theo nhúm. - Đọc từng cõu theo dóy. - Mỗi dóy đọc một cõu. - GV nhận xột và đỏnh giỏ. - GV gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ.

Thứ tư ngày 16 tháng 4 năm 2014

Bài: Chuyện ở lớp

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng khổ thơ cuối bài ( Chuyện ở lớp) 20chữ trong khoảng 10 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần uụt uục; chữ c, k vào chổ trống.. + Điền vào chỗ trụng: ng hay ngh - 2 HS lờn làm bài tập. Cỏ ...ừ, ...ề nụng, ...ỡ ...àng, ...ờnh ....ang - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nhận xột. - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, mở SGK tr. 100 Chuyện ở lớp Vuốt túc con, mẹ bảo : Mẹ chẳng nhớ nổi đõu? Núi mẹ nghe ở lớp Con đó ngoan thế nào? - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: chuyện, vuốt, chẳng nổi, nghe, ở lớp, ngoan - Viết bảng con. chuyện, vuốt, chẳng, trờn? - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bài: + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc chữ đầu - HS nghe. dũng phải viết hoa. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ - HS gạch chõn lỗi sai và ghi khú viết. số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề * Bài 2: Điền vần uục hay uụt b...túc ; ch...đồng + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: buộc túc, chuột đồng * Bài 3: Điền c hay k? Tỳi ....ẹo ; quả ....am + Đỏp ỏn: tỳi kẹo; quả cam

Tiết 4 : Tập viết

Tô chữ hoa:

O ,ễ Ơ , P 1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: O ,ễ Ơ , P 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: uụt, uục, ưu, ươu cỏc từ ngữ: thuộc bài, chải chuốt, con cừu, ốc bươu kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). - GV: Bảng phụ viết sẵ cỏc khung chữ: + Cỏc chữ hoa: O ,ễ Ơ , P + Cỏc vần: uụt, uục, ưu, ươu; cỏc từ ngữ: thuộc bài, chải chuốt, con cừu, ốc bươuTG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I. Ổn định tổ chức: - HS nghe. 3' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: nhoẻn cười, cải xoong 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : O ,ễ Ơ , P- GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: O ,ễ Ơ - HS quan sỏt. - Cỏc chữ trờn bảng phụ giống và khỏc nhau như thế nào? - Đều cú một nột cong kớn nhưng khỏc nhau ở dấu. - GV chỉ lờn chữ O chữ hoa O gồm một nột cong kớn và một nột múc nhỏ bờn trong.GV nờu quy trỡnh viết, vừa viết, vừa nờu vừa tụ lại chữ Otrong khung chữ - Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết chữ O+ Yờu cầu viết theo trong khụng trung chữ

:

O- 3 HS nhắc lại. - Cho HS viết chữ bảng con: O - HS viết bảng con. * Chữ hoa : O Ơ hướng dẫn tương tự như O Chữ hoa ễ lia bỳt trờn khụng rồi viết nột gấp khỳc từ trỏi qua phải . Hai chõn dấu khụng chạm vào chữ O khoảng cỏch từ chữ O độn đỉnh mũ bằng bằng một phần ba ụ. * Chữ Ơ Viết nột cong kớn như O . lia bỳt thờm dấu hỏi nhỏ phớa bờn phải , trờn đầu chữO , chõn dấu chạm vào thõn chữ O * Chữ hoa: P- Chữ hoa gồm những nột nào? HS: nột cong trờn và nột cog trỏi. - GV vừa tụ chữ hoa P vừa núi quy trỡnh viết - HS theo dừi. - GV viết chữ hoa - Cho HS viết chữ hoa P lờn khụng trung - Cho HS viết bảng con. - GV nhận xột chỉnh sửa cho HS. uụt, uục, ưu, ươu; thuộc bài, chải chuốt, con cừu, ốc bươu 3' IV. Củng cố, dặn dũ : - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - HS nghe. - tỡm thờm tiếng cú vần uụt, uục, ưu, ươu; - HS nghe. -  Chuẩn bị cho bài sau.

Tập đọc

Mèo con đi học

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cừu, trường, toỏng, chữa lành. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Mốo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuụi khiến mốo sợ phải đi học. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1' I.Ổn định tổ chức: - HS hỏt 1 bài. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Chuyện ở lớp? - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. _ Em bộ kể cho mẹ nghe những chuyện gỡ? +Mẹ muốn em bộ kể chuyện gỡ? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.10 buồn bực, trường, kiếm cớ, cừu, toỏng, chữa lành, - Giải nghĩa từ: + Buồn bực: buồn và khú chịu + Kiếm cớ: Tỡm lớ do + HS đọc nối tiếp nhau. + Be toỏng: kờu ầm ĩ + Mỗi bàn đọc 1 cõu. Gọi 10 HS mỗi HS đọc to một cõu. - HS đọcnối tiếp, mỗi HS đọc 1 cõu. + Mỗi bàn đọc một cõutheo hỡnh thức nối tiếp. - mỗi bàn đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn. - Gọi 5 HS đọc toàn bài. - 5 HS đọc. - Đọc ĐT theo dóy cả lớp. 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' - Gọi HSđọc 4 dồng thơ đầu và trả lời cõu hỏi: - 2 HS đoc. + Mốo kiếm cớ gỡ để trốn học? + HS nờu: Mốo kờu đuụi ốm. - Gọi 3 HS đọc 6 dũng thơ cuối và trả lời cõu + Cừu cú cỏch gỡ khiến Mốo phải đi học ngay? - HS nờu: Cắt cỏi đuụi ốm đi. - Cho HS đúng phõn vai: 1 HS đúng vai Mốo 1 - Một vài cặp lờn thể hiện. Đúng vai Cừu kể lại nội dung trờn. HS khỏc nghe, nhận xột. + Mốo lấy cớ cỏi đuụi bị ốm để nghỉ học. Cừu liền be toỏng lờn: cắt cỏi đuụi đi sẽ khỏi bệnh. Mốo ta sợ quỏ liền vội xin đi học ngay. 4' IV. Củng cố dặn dũ 4' - Mốo tỡm lớ do gỡ để nghỉ học? - HS nờu.

Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 2014

Tiết 1 + 2 : Tập đọc

Người bạn tốt

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: bỳt chỡ, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tụt, luụn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn thành. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK). 3. Thỏi độ: Biết giỳp bạn khi cần thiết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: - HS đọc thuộc lũng bài thơ: Mốo con đi học + Định trốn học Mốo con kiếm cú gỡ? + Vỡ sao mốo con xin di học ngay? - HS nhận xột bạn 35' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: bỳt chỡ, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn,ngượng nghịu - HS đọc: CN, ĐT. ngượng nghịu - HS nghe. - GV hướng dẫn HS đọc 2 cõu hội thoại trong bài. - HS thi đọc. - Đoạn 1:Từ đầu đến ... cho Hà.” - Gọi HS đọc từng đoạn: - Mỗi đoạn 3 HS đọc. - Đọc cả bài: - 2 HS đọc. - Đọc đoạn 1: 3 HS đọc, HS khỏc đọc thầm + Hà hỏi mượn bỳt, Cỳc đó núi gỡ? Cỳc từ chối khụng cho mượn và núi tớ sắp cần đến nú. + Ai đó giỳp Hà? + Nụ đó cho Hà mượn. - Đọc đoạn 2: - 3 HS đọc, HS khỏc đọc thầm và trả lời cõu hỏi. + Bạn nào giỳp Cỳc sửa lại dõy đeo cặp? + Hà tự đến giỳp Cỳc. - Gọi 2 HS đọc cả bài và trả lời cõu hỏi. + Theo con thế nào là người bạn tốt? - 3 HS nờu. GV kết luận: Người bạn tụt là người luụn sẵn sàng giỳp đỡ bạn trong mọi lỳc, mọi nơi. - Cho HS đọc lại bài. - 1HS đọc. - Con hiểu thế nào là người bạn tốt -HS nờu.

Tiết 2 : Chính tả

Bài: Mèo con đi học

1. Kiến thức: HS nhỡn sỏch chộp , chộp lại đỳng 6 dũng thơ đầu bài : chuyờn ở lớp. 24chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần r, d , gi và vần in, iờn vào chổ trống.. Làm được bài tập 2 phần a hoặc b ( SGK) 3' II. Kiểm tra bài cũ + Điền vào chỗ trụng: uục, hay uụt - 2 HS lờn làm bài tập. Th... bài, uống th...; t .... lỳa ; v...túc 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp. Mốo con đi học Mốo con buồn bực Mai phải đến trường Bốn kiếm cớ luụn: - Cỏi đuụi tụi ốm Cừu mới be toỏng: - Tụi sẽ chữa lành. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: chữa lành, kiếm cớ, toỏng, Cừu, trường. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - Viết bảng con: chữa lành, kiếm cớ, toỏng, Cừu, trường. + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc chữ đầu dũng - HS nghe. phải viết hoa. 5' * Bài 2a : Điền chữ r, d, hay gi? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và quan sỏt hai tranh nghe và quan sỏt tranh. + Đỏp ỏn: thầy giỏo ; bộ nhảy dõy ; đàn cỏ rụ lội nước * Bài 2 b: Điền vần in hay iờn: - Cỏch làm tương tự phần b Đỏp ỏn đỳng: Đàn kiến đang đi; ễng đọc bản tin. IV.Củng cố dặn dũ.

Thứ sáu ngày 18 tháng 4 năm 2014

Tiết 1: Kể chuyện

Sói và Sóc

- HS hiểu nội dung cõu chuyện: Súc là con vật thụng minh nờn đó thoỏt được nguy hiểm. Niềm vui bất ngờ. * Lưu ý : lời mở đõự kể thong thả, dừng lại ở chỗl - HS nghe súi định ăn thịt Súc, Súc van xin. Lời của Súc khi cũn trong tay Súi: mềm mỏng, nhẹ nhàng, lời Súi thể hiện sự băn khoăn, Lời Súc đứng trờn cõy: ụn tồn nhưng rắn rỏi, mạnh mẽ. - HS nghe - Chuyện gỡ xảy ra khi Súc đang chuyền trờn + Súc rơi đỳng đầu lóo Súi đang ngỏi cành? ngủ. - Gọi 2 HS kể lại tranh 1. - 2 HS kể. * Tranh 2: + Lóo Súi định làm gỡ Súc? - Súi định ăn thịt Súc. + Súc đó làm gỡ? + Súc van nài. Hóy thả tụi ra. - Gọi 2 HS kể lại tranh 2 - 2 HS kể. * Tranh 3: Súi yờu cầu Súc làm gỡ? + Hóy núi vỡ sao bon Súc nhà ngươi Suốt ngày nhảy nhút đựa vui , cũn ta lỳc nào cũng thấy buồn bực? + Súc núi với Súi như thế nào? - Thả tụi ra đó rồi ta sẽ núi. * Tranh 4: + Được Súi thả Súc đó làm gỡ? + Súc nhảy tút lờn cõy cao. + Súc đó núi gỡ với Súi? + Anh buồn bực vỡ anh độc ỏc. Sự độc ỏc đó thiờu đốt trỏi tim anh. Cũn chỳng tụi lỳc nào cũng vui vỡ chỳng tụi tốt bụng. - Súi và Súc ai là người thụng minh ? - HS nờu. Vỡ sao con biết? + Nhờ thụng minh Súc đó thoỏt nạn. + Con học tập ai? + Muốn thụng minh chỳng ta phải chăm học.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Ngưỡng cửa

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, đi men, dắt vũng.Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: - Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiờn, rồi lớn lờn đi xa hơn nữa. -Trả lời được cõu hỏi 1( SGK) - HS khỏ giỏi học thuộc lũng 1 khổ thơ. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Người bạn tốt - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Em hiểu thế nào là người bạn tốt? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK mở tr 100. 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, đi men, dắt vũng - Đọc cả bài : - 4 HS đọc. Nghỉ hết tiêt 1' Tiết 2 35' 3. Tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi - 2 HS đọc. + Ai dắt em bộ tập đi ngang ngưỡng cửa? -3 HS nờu: Bà dắt em bộ đi men ngưỡng cửa. - GV nhận xột: Bước chõn tới trường và đi xa hơn nữa mỗi chỳng ta đều phải đi qua ngưỡng cửa quen thuộc của nhà mỡnh. Bõy giờ tuy nhà khụng cú ngưỡng cửa nữa nhưng nhà cũng cú cửa ra vào và đú là nơi quen thuộc nhất - Thi đọc tron cả bài: + Đọc cỏ nhõn + Đọc cỏ nhõn + Đọc theo nhúm + đọc theo dóy. - Học thuộc lũng. - HS xung phong đọc..

Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2014 .

Tiết 3 : Chính tả

Bài: Ngưỡng cửa

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng khổ thơ cuối bài (Ngưỡng cửa) 20chữ trong khoảng 10 – 18 phỳt. 2. Kĩ năng: Đđỳng vần ăt ăc; chữg, gh vào chổ trống. Làm được b tập 2, 3 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: r, d hay gi - 2 HS lờn làm bài tập. - - cỏnh hoa ...ung ...inh ; ...ú thổi lỏ rơi ; - để ....ành ; học ....ỏi. 5' - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, mở SGK 2. Hướng dẫn HS tập chộp: . - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: ngưỡng cửa, nơi này, lớp, chờ , vẫn - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - Viết bảng con: ngưỡng cửa, nơi, này, lớp, chờ , vẫn. - Cho HS đọc lại bài viết 1 lượt. - HS đọc : ĐT - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú - HS gạch chõn lỗi sai và ghi viết. số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề 5. Chấm, chữa bài : * Bài 2: Điền vần ăt hay ăc - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh - HS nờu: Hai người đang bắt tay; bộ đang treo ỏo lờn mắc. + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: Họ bắt tay chào nhau. Bộ treo ỏo lờn mắc. * Bài 3: Điền g hay gh ? Đó hết giờ đọc, Ngõn ....ấp truyện , ...i lại tờn truyờn. Em đứng lờn kờ lại bàn ....ế ngay ngắn, trả lại sỏch cho thư viện rồi vui vẻ ra về. - Cho HS làm bài miệng: + Đỏp ỏn: Đó hết giờ đọc, Ngõn ...g.ấp truyện , .gh..i lại tờn truyờn. Em đứng lờn kờ lại bàn ..gh..ế ngay ngắn, trả lại sỏch cho thư viện rồi vui vẻ ra về. 3

Tiết 4 : Tập viết

Tô chữ hoa :Q, R

1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: Q , R 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ăt, ăc, ươt, ươc cỏc từ ngữ: màu sắc, dỡu dăt, dũng nước, .kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa: Q , R + Cỏc vần: ăt, ăc, ươt, ươc; cỏc từ ngữ: màu sắc, dỡu dăt, dũng nước xanh mướt.3' I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy – học bài mới: 1' 1. Giới thiệu bài: 1' 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : Q , R - GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: Q - HS quan sỏt. - Chữ Q gồm những nột nào? - Hai nột cong nối liền vào - GV chỉ lờn chữ hoa Q và núi: chữ hoaCỏch viết lỳc đầu như chữ hoa O.Sau đú lia bỳt để viết nột múc hai đầu . Điểm kết thỳc ở một phần ba ụ chữGV nờu quy trỡnh viết chữ hoa Q , và tụ lại chữ Q - Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết chữ Q + Yờu cầu viết theo trong khụng trung chữ

:

Q- Cho HS viết chữ bảng con: Q - HS viết bảng con. * Chữ hoa: R - Chữ hoa R gồm những nột nào? - Nột múc trỏi và nột múc giữa. - GV vừa tụ chữ hoa R vừa núi quy trỡnh viết - GV viết chữ hoa - HS quan sỏt. - Cho HS viết chữ hoa R lờn khụng trung . - HS dựng ngún tay trỏ viết. - Cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con. - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. - HS đọc ăt, ăc, ươt, ươc màu sắc, dỡu dăt, dũng nước, xanh mướt - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng . - HS quan sỏt - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - 2 HS nờu - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài. - HS viết bài. 4' 5. Chấm và chữa: - Khen ngợi HS viết tiến bộ. 3' IV. Củng cố, dặn dũ : - - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - HS nghe. - tỡm thờm tiếng cú vần ăt, ăc, ươu, ươc - HS nghe.

Bài: Kể cho bé nghe.

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: ầm ĩ, chú vện, chăng dõy, quay trũn, ăn no, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Đặc điểm ngộ nghĩnh của cỏc con vật, đồ vật trong nhà ngoài đồng. -Trả lời được cõu hỏi 2( SGK) - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Ai dắt em bộ qua ngưỡng cửa? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK mở tr 112. ầm ĩ, chú vện, chăng dõy, quay trũn, ăn no, nấu cơm. - 3 HS phõn tớch rồi ghộp. - Hóy phõn tớch tiếng khú, và ghộp tiếng khú. + Mỗi HS đọc 2 dũng thơ. + HS đọc nối tiếp nhau. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 2 dũng thơ. * Luyện đọc cả bài: - HS đọc nối tiếp nhau từng khổ. - Cho HS đọc theo nhúm. - Mỗi nhúm 2 HS đọc cả bài. - Cho đọc đồng thanh: - Đọc theụ dóy, cả lớp. 30' 3. Tỡm hiểu bài: * GV đọc mẫu lần 2. - HS nghe. - Gọi 3 HS đọc cả bài và trả lời cõu hỏi. - Hỏi đỏp theo bài thơ: + Con gỡ hay núi ầm ĩ? + Con vịt bầu. - Yờu cầu HS làm việc theo cặp. - HS lần lượt núi theo cặp. + HS nhận xột bạn. - HS xung phong đọc.. - Gv nhận xột, dỏnh giỏ. 4' IV. Củng cố dặn dũ : 4' - Cho 3 HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc.

Tiết 2: Chính tả

Bài:Kể cho bé nghe

1. Kiến thức: HS nghe - viết chớnh xỏc 8 dũng thơ đầu bài : Kể cho bộ nghe trong khoảng 10 – 15 phỳt.: chuyờn ở lớp. 24chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng, đẹp,; Điền đỳng vần ươc, ươt và chữ ng hay ngh vào chổ trống.. Làm được bài tập 2, 3 ( SGK) + Điền vào chỗ trụng: ăc, hay ăt - 2 HS lờn làm bài tập. May m..ỹ...; dỡu d...ừ.. ; t...ừ. đốn ; gi..ỹ.. ỏo ; l..ừ.chuụng - GV gọi HS đoạn văn cần chộp cú trờn bảng - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: ầm ĩ, nghe, chú vện, chăng dõy, quay trũn, xay lỳa - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - Viết bảng con:. * Bài 2: Điền vần ươc hay uơt Mỏi túc rất m....ỹ.. ; Dựng th..ừ...đo vải. - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại nghe và quan sat hai bức tranh. + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: Mỏi túc rất mượt. Dựng thước đo vải. * Bài 2a : Điền ch ng hoặc ngh? ...ày mới đi học, Cao bỏ quỏt viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiờn trỡ luyện tập....ày đờm quờn cả ...ỉ ngơi, ụng đó trở thành ...ười nổi tiếng viết chữ đẹp. - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và quan sỏt tranh lại nghe và quan sỏt tranh. - Yờu cầu HS làm bài vào vở bài tập TV. + Thứ tự cần điền: ngày, ngày, nghỉ, ngơi ;

Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Tiết 1 : Kể chuyện

Dê con nghe lời mẹ.

- HS kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và cõu hỏi gợi ý dưới tranh. - HS hiểu nội dung cõu chuyện: Dờ con do biết nghe lời mẹ nờn đó khụng mắc mưu Súi . Súi thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK; Em hóy kể lại một đoạn của cõu chuyện : - 2 HS kể và trả lời cõu hỏi. Súi và Súc. Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điốu gỡ? Giọng dờ mẹ õu yếm khi dặn con. - HS nghe Tiếng hỏt của dờ mẹ vừa trong trẻo vừa thõn mật. Tiếng hỏt của Súi vừa kho khan, khụng ú tỡnh - HS nghe cảm, ụm ồm. - Đoạn cuối kể giọng vui vẻ đầm ấm. - Trước khi đi dờ mẹ dặn con như thế nào? + Mẹ đi vắng, cỏc con phải đúng chặt cửa . Ai lạ gọi cỏc con khụng được mở. - Dờ mẹ hỏt bài hỏt như thế nào? - 2 HS nờu: Cỏc con ngoan ngoón Mau mở cửa ra Mẹ đó về nhà Cho cỏc con bỳ. - Dờ mẹ dặn con như vậy và chuyện gỡ đó xảy ra - Con Súi đó nghe thấy dờ mẹ hỏt. sau đú? - Gọi 3 HS kể lại tranh 1. - 3 HS kể; HS nhận xột bạn kể. + Súi đang làm gỡ? - Súi chờ dờ mẹ đi, gừ cửa và hỏt.. - Giọng hỏt của nú như thế nào? - Giọng hỏt của nú khàn khàn. - Bầy dờ con đó làm gỡ? - Nhỏt quyết khụng mở cửa. * Tranh 3: Vỡ sao Súi ta lại tiu nghỉu bỏ đi. - Đợi mói dờ con khụng mở cửa. * Tranh 4: - Khi dờ mẹ về thỡ dờ con làm gỡ? - Chỳng mở cửa và tranh nhau kể cho mẹ nghe. - Dờ mẹ khen cỏc con như thế nào? - Cỏc con thật là ngoan đó biết võng Nghỉ giữa tiêt 1' lời mẹ. - Thi kể: 1 HS đúng vai dờ mẹ - HS kể theo vai. 1HS đúng vai Súi 1 HS đúng vai dờ con 1 HS đúng vai người dẫn chuyện. - GV nhận xột , cho điểm. - Cỏc con biết vỡ sao đờ con khụng mắc mưu Súi. - Vỡ dờ con đó biết nghe lời mẹ. - Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? - Phải biết võng lời người lớn.

Thứ n ăm ngày 24 tháng 4 năm 2014

Tiết 1 + 2: Tập đọc

Bài: Hai chị em

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ:vui vẻ, một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Cậu em khụng cho chị chơi đồ chơi của mỡnh vàd cảm thấy buồn chỏn vỡ khụng cú người chơi cựng -Trả lời được cõu hỏi 1, 2( SGK) 3. Thỏi độ: Biết nhường nhịn, chia xẻ với người khỏc. 4 ' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Kể cho bộ nghe - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Con vịt, con chú, con nhện ở trong bài cú đặc điểm ngộ nghĩnh gỡ? Con trõu sắt trong bài là cỏi gỡ? vui vẻ, hột lờn, dõy cút, buồn - HS đọc: CN, ĐT. - Hóy phõn tớch tiếng khú. - 3 HS phõn tớch rồi ghộp. Chị đừng động vào con gấu bụng của em. Chị hóy chơi đồ chơi của chị ấy. + HS đọc nối tiếp nhau. - GV đọc mẫu: Thể hiện thỏi độ đành hanh của cậu em. + Gọi HS đọc + 3 – 4 HS đọc. + Cho HS đọc đồng thanh + Cả lớp đọc. - Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn. - HS đọc nối tiếp. + Đoạn 1: từ “ Hai chị em... gấu bụng của - 2 HSđọc. em” - Đoạn 2: Từ: “ Một lỏt ... của chị ấy” - 2 HS đọc. + Đoạn 3: phần cũn lại + 2 HS đọc. + Đọc tiếp sức: + 3 HS đọc tiếp sức hết bài. + Đọc toàn bài: Gọi 3 HS đọc + 3 HS đọc. 32' 3. Tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời cõu hỏi - 3 HS đọc. + Cậu em làm gỡ khi chị động vào con gấu + HS nờu: Cậu núi chị đừng đụng bụng? vào con gấu của mỡnh? - 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc bài. + Cậu em làm gỡ khi chị lờn dõy cút chiếc ụ tụ + Cậu núi: Chị hóy chơi đồ chơi nhỏ? của chị ấy. - 3 HS đọc đoạn và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc bài. + Vỡ sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một + Vỡ khụng cú ai chơi cựng với mỡnh? cậu. Nghỉ giữa tiêt 1' son ,cong như con tụm. + Đọc cỏ nhõn + Đọc cỏ nhõn + Đọc ĐT + Đọc theo nhúm * Bài văn nhắc chỳng ta điều gỡ? + Khụng nờn ớch kỉ. + GV: Cậu bộ rất buồn vỡ khụng cú người cựng chơi.Vị cậu ớch kỉ khụng muốn chị chơi đồ chơi của mỡnh.Muốn cú bạn cựng chơi Chỳng ta khụng nờn ớch kỉ. 4' IV. Củng cố dặn dũ - Cho HS đọc phõn vai : Một người dẫn và cậu 2 HS đọc. Cõu chuyện cú ý nghĩa gỡ? - HS nờu.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Hồ Gươm

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: khổng lồ, lomg lanh, lấp lú, xum xuờ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đụ Hà Nội. 3. Thỏi độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của thủ đụ Hà nội. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Hai chị em. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Vỡ sao khi ngồi chơi một mỡnh cậu em lại cảm thấy buồn chỏn? - Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? Khổng lồ, long lanh, lấp lú, xum xuờ. - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi cõu 3 HS đọc + HS đọc nối tiếp nhau. + Đoạn 1: từ “ Nhà tụi ...long lanh.” - 2 HSđọc. - Đoạn 2: Từ Cầu Thờ Hỳc ....xanh um” - 2 HS đọc. + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đõu? + HS nờu : Hồ Gươm là cảnh + Từ trờn cao nhỡn xuống Hồ Gươm trụng đẹp ở thủ đo Hà Nội. như thế nào? + HS nờu: Từ trờn cao nhỡn xuống, mặt Hồ Gươm như một chiếc gương bầu dục khổng lồ sỏng long lanh. + Tỡm những từ tả Cầu Thờ Hỳc? + HS nờu: Cầu Thờ Hỳc màu 4' IV. Củng cố dặn dũ 3'

Tiết 2 : Chính tả

Bài: Hồ Gươm

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng đoạn : “ Cầu Thờ Hỳc màu son...cổ kớnh.” 20chữ trong khoảng 8 – 10 phỳt. 2. Kĩ năng: Đ đỳng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chổ trống. Làm được bài tập 2, 3 Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ giữ vở. + Điền vào chỗ trụng: ng hay ngh - 2 HS lờn làm bài tập. ....ủ ...ày ; ...e ...úng ; tre ...à ; ...ĩ ...ợi - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, mở SGK - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: Thờ Hỳc, Ngọc Sơn, Thỏp Rựa, lấp lú, xum xuờ. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở - Viết bảng con: Thờ Hỳc, trờn? Ngọc ,Thỏp Rựa, lấp lú, xum + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc tờn riờng - HS nghe. Cầu Thờ Hỳc, Ngọc Sơn, Thỏp Rựa, Hồ Gươm và Chữ đầu mỗi cõu phải viết hoa5' 5. Chấm, chữa bài 5' GV chữa trờn bảng những lỗi sai - HS theo dừi. 5' 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 2: Điền vần ươm hay ươp - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan - 2 HS đọc byờu cầu bài tập. sỏt hai bức tranh + Tranh vẽ cảnh gỡ? + HS nờu: Cỏc bạn nhỏ đang chơi trũ chơi cướp cờ; những lượm lỳa. - Gọi 2 HS đọc cõu văn vừa tỡm được. - 2 HS đọc. - - HS làm bài. - Chữa bài: Gọi 2 HS lờn bảng điền. + 2 HS làm trờn bảng. + HS nhận xột. - Đỏp ỏn: trũ chơi cướp cờ; những lượm lỳa vàng ươm * Bài 3: Điển chữ c hay k - Gọi 2 HS đọc yờu cầu bài tập và quan sỏt tranh - 2 HS đọc, HS khỏc nghe, quan sỏt tranh. - Bức tranh vẽ cảnh gỡ? - HS nờu: Cỏc bạn nhỏ đi học qua cầu; một người đang gừ kẻng. - HS làm bài. Chữa bài: + Gọi 2 HS lờn bảng điền. - 2 HS làm trờn bảng + GV nhận xột và cho điểm. + HS nhận xột. - Đỏp ỏn: gừ kẻng, qua cầu. 3' IV.Củng cố dặn dũ. + HS đối chiếu bài của mỡnh. - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài. - HS nghe. - Chuẩn bị cho giờ học sau

Tiết 3 : Tập viết

Tô chữ hoa: S , T

A. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: S, T 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ươm, ươp, iờng, yờng cỏc từ ngữ: lượm lỳa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết + Cỏc chữ hoa: S, T + Cỏc vần:ươc, ươp, iờng, yờng; cỏc từ ngữ: lượm lỳa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.3' I. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : S , T- GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: S - HS quan sỏt. - Chữ S gồm những nột nào? - Nột cong trỏi đi quay lờn và nột. múc hai đầu - GV chỉ lờn chữ hoa S và núi: chữ hoa S gồm một nột cong trỏi đặt quay lờn và một nột múc hai đầu . Từ điểm đặt bỳt nằm ở trờn đường kẻ ngang - HS nghe. trờn và lượn nột cong độ rộng 1 đơn vị chữ rồi lượn vũng lại viết nột múc hai đầu, đầu trờn nhỏ đầu dưới to hơi lượn vào trong, điểm dừng bỳt gần sỏt nột múc nằm trờn đường kẻ ngang dưới một chỳt. - GV viết chữ S- Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết chữ S - 3 HS nhắc lại + Yờu cầu viết theo trong khụng trung chữ

:

S - HS dựng ngún tay trỏ viết theo GV. - Cho HS viết chữ bảng con: S - HS viết bảng con. * Chữ hoa: T - Chữ hoa T gồm những nột nào? - Nột múc và nột cong phải. - GV vừa tụ chữ hoa S vừa núi quy trỡnh viết - GV viết chữ hoa S - HS quan sỏt. - Cho HS viết chữ hoa S lờn khụng trung . - HS dựng ngún tay trỏ viết. ươm, ươp, iờng, yểng lượm lỳa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - - tỡm thờm tiếng cú vần : ươm, ươp, iờng, yểng - HS nghe.

Bài: Luỹ tre.

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: luỹ tre, rỡ rào, gọng vú, búng rõm. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lỳc khỏc nhau trong ngày. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Hồ Gươm - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đõu? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK mở tr 121. 30' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: Luỹ tre, rỡ rào, gọng vú, búng rõm. - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi HS đọc 1 dũng thơ; Đọc 3 lõn. + HS đọc nối tiếp nhau. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 1dũng thơ. * Luyện đọc đoạn, bài: - Mỗi khổ 3 HS đọc. - 3 HS đọc 1 khổ. - Đọc cả bài. - Mỗi nhúm 2 HS đọc cả bài. 30' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2. - HS nghe và quan sỏt tranh. - Yờu cầu HS dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới cỏc từ - HS dựng bỳt chỡ gạch dưới nhấn giọng: sớm mai, rỡ rào, kộo, trưa, nắng, nằm, những từ GV đọc. nhai, bần thần, đầy. - Gọi 3 HS đọc khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi: + Những cõu thơ nào tả luỹ tre vào buổi sớm? + HS nờu: Luỹ tre xanh rỡ rào Ngọn tre cong gọng vú. Kộo mặt trời lờn cao - Gọi 3 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời cõu hỏi: + + Những cõu thơ nào tả luỹ tre vào buổi trưa? + HS nờu: Những trưa đồng dầy nắng Trõu nằm nhai búng rõm + Buổi trưa luỹ tre cú gỡ vui? + HS nờu: Chỳ chim nằm, chim hút.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài : Sau cơn mưa

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: mưa rào, rõm bụt, xanh búng, nhơn nhơ, sỏng rực, mặt trời, quõy quanh, mặt trời .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. 3. Thỏi độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật sau trận mưa rào. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Lũy tre - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Con thớch lũy tre tả vào buổi nào? - HS nhận xột bạn mưa rào, rõm bụt, xanh búng, nhơn nhơ, sỏng rực, mặt trời, quõy quanh, mặt trời * luyện đọc cõu: Bài viết gồm cú mấy cõu? - HS nờu. * Luyện đọc đoạn bài: - HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn. + Đoạn 1: từ “ Sau trận mưa rào ... mặt trời.” - Đoạn 2: Từ “ Mẹ gà ... trong vườn” - 2 HS đọc. + Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế + HS nờu: Những đúa rõm bụt thờm đỏ nào? chúi.Bầu trời xanh búng như vừa được giội rửa.Mấy đỏm mõy bụng trụi nhởn nhơ sỏng rực lờn... + Đọc cõu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào như thế nào?

Bài: Luỹ tre

1. Kiến thức: HS nghe - viết chớnh xỏc khổ thơ đầu bài : (luỹ tre) trong khoảng 8 – 10 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng, đẹp,; Điền đỳng chữ l, n và dấu hỏi hay dấu ngó vào những chữ in nghiờng.. Làm được bài tập 2a ( SGK) nh3' II. Kiểm tra bài cũ + Điền vào chỗ trụng: c hay k - 2 HS lờn làm bài tập. ...ớnh ...ận ; ...on ...ờnh ; ...ua biển ; ...iễng chõn 1' 1.Giới thiệu bài bảng Luỹ tre Mỗi sớm mai thức dậy Luỹ tre xanh rỡ rào Ngọn tre cong gọng vú Kộo mặt trời lờn cao. - HS nờu: luỹ tre, thức dậy, viết sai? gọng vú, kộo, rỡ rào, lờn cao. - Viết bảng con:. sai ở trờn? 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc chữ đầu dũng - HS gạch chõn lỗi sai và ghi chữ khú * Bài 2: Điền chữ l hay n: Trõu ....o cỏ ; chựm quả ...ờ + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: trõu no cỏ ; chựm quả lờ. - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài.

Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2014

Tiết 1 : Kể chuyện

Con Rồng cháu Tiên

- HS hiểu nội dung cõu chuyện: Lũng tự hào của dan tộc ta về nguồn gúc cao quý, linh thiờng của dõn tộc. 1' I. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: Em hóy kể lại một đoạn của cõu chuyện : Dờ con nghe lời mẹ. - 2 HS kể và trả lời cõu hỏi. Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? 1' 1. Giới thiệu bài: 3' a. GV kể chuyện lần 1: - Đoạn đầu kể chậm rói. - HS nghe - Đoạn cuối giọng vui vẻ, tự hào. - GV kể kết hợp với tranh.Y. c HS nhớ ch - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể. 10' 3 Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh * Tranh1: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi - Âu Cơ và Lạc Long Quõn vốn sinh ra ở - HS nờu: Âu Cơ là con trờn nỳi. đõu? Lạc Long Quõn là rồng ở dưới nước. - Việc Au Cơ sinh con cú gỡ lạ? - Đẻ ra một bọc trứng. Bảy ngày sau , nở ra một trăm người con xinh đẹp. - Gia đỡnh Lạc Long Quõn sống như thế - HS nờu: Sống rất đầm ấm và hạnh nào? Phỳc. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 1. - 2 HS kể. - 3 HS kể; HS nhận xột bạn kể. * Tranh 2: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu - Gia đỡnh hạnh phỳc nhưng tõm trạng của - HS nờu: Lạc Long Quõn luụn nhớ Lạc Long Quõn ra sao? biển. - Lạc Long Quõn đó làm gỡ? - HS nờu: Lạc Long Quõn hoỏ rồng bay ra biển. - Gọi 2 HS kể lại tranh 2 - 2 HS kờ. * Tranh 3: HS q. sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi - Âu Cơ và cỏc con ở lại ra sao? - HS nờu: Vợ nhớ chồng, con ngúng bố. - Nàng cựng cỏc con đó làm gỡ? - HS nờu: Nàng cựng cỏc con trốo lờn nỳi gọi Lạc Long Quõn trở về. - Gọi 2 HS kể lại tranh 3. - 2 HS kể . * Tranh 4: HS qu. sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi - Vợ chồng Lạc Long Quõn bàn với nhau - HS nờu: Chia đụi đàn con. Một điều gì ? - Ai là vua Hựng thứ nhất của nước ta? - Gọi 2 HS kể lại bức tranh 4. - 2 HS kể. 10' 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - Thi kể: - HS kể theo vai. + Mỗi HS kể lại nội dung 1 bức tranh. - 4 HS của 4 nhúm kể. 3 HS làm + Kể theo hỡnh thức tiếp sức. - 4 HS kể. 3' 5.Tỡm hiểu ý nghĩa cõu chuyện: - Vỡ sao nhõn dõn ta gọi nhau là đồng bào? - HS : Vỡ cựng sinh ra từ một bọc - Cõu chuyện con Rồng chỏu Tiờn muốn núi - HS: Ta là con Rồng chỏu Tiờn. với mọi người điều gỡ? - GV : Theo truyền truyện con Rồng chỏu Tiờn thỡ Tổ tiờn của người Việt Nam ta cú dũng dừi cao quý : cha Rồng, mẹ Tiờn.Nhõn dõn rất tự hào điều đú. 3' IV. Củng cố dặn dũ - Qua cõu chuyện chỳng ta tự hào về điều gỡ?

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài : Cây bàng

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Cõy bàng thõn thiết với trường học. Cõy bàng mỗi mựa cú đặc điểm riờng. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Sau cơn mưa - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - Sau trận mưa cảnh vật thay đổi như thế nào? + Nhũng đoỏ rõm bụt: + Bầu trời: + Những đoỏ rõm bụt: - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và ghi bài. - khẳng khiu, lọc non, trụi lỏ, chi chớt, sừng sững + Mỗi cõu 1 HS đọc + HS đọc nối tiếp nhau. + Đoạn 1: Từ đầu đến...một cõy bàng. - 3 HSđọc. - Đoạn 2: từ: “ Mựa đụng đến...kẽ lỏ.” - 3 HS đọc. - Đọc cả bài : - 4 HS đọc; ĐT - Gọi HS đọc đoạn 1. - 3 HS đọc. - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời cõu hỏi: + Cõy bàng thay đổi như thế nào? + Mỗi HS trả lời một ý. . Vào mựa đụng? . Những cành khẳng khiu trụi lỏ. . Vào mựa xuõn? .Cành trờn, cành dưới chi chớt Những lọc non mơn mởn. . Vào mựa hố? . Những tỏn lỏ xanh umche mỏt một khoảng sõn trường . Vào mựa thu? . Từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ. - Gọi HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc. + Con thớch cõy bàng vào mựa nào? + HS nờu. 3' IV. Củng cố dặn dũ :

Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2014

Tiết 3 : Chính tả

Bài: Cây bàng

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng đoạn : “Xuõn sang ...đến hết.” 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần oang, oac; chữ g , gh vào chổ trống.. 1' I.Ổn định tổ chức : 1' - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ 3' + Điền vào chỗ trụng: l hay n - 2 HS lờn làm bài tập. ...ỏ sả ; ...ợn con ; ....õng niu ;...àng xúm ; ...àng tiờn III. Dạy - học bài mới: 1' 1.Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp: - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: xuõn sang, chi chớt, lộc non, xanh um, khoảng sõn trường, kẽ lỏ. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - Viết bảng con: xuõn sang, chi chớt, lộc non, xanh um, 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. + Tờn bài viết viết vào giữa trang. - HS nghe. + Chữ đầu mỗi cõu phải viết hoa. - HS viết bài - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú - HS gạch chõn lỗi sai và viết. ghi lề số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra vở. 5' 5. Chấm, chữa bài: * Bài 2: Điền vần oang hay oac - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan - 2 HS đọc yờu cầu bài tập. + Tranh vẽ cảnh gỡ? + HS nờu. - Đỏp ỏn: Cửa sổ mở toang Bố mặc ỏo khoỏc. * Bài 3: Điển chữ g hay gh - Bức tranh vẽ cảnh gỡ? - HS nờu: - Chữa bài: + Gọi 2 HS lờn bảng điền. - 2 HS làm trờn bảng. - Đỏp ỏn: gừ trống ; chơi đàn ghi ta. + HS đối chiếu bài của mỡnh 3' IV.Củng cố, dặn dũ: - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ. - HS nghe.

Tiết 4: Tập viết

Tô chữ hoa: U , Ư, V

1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: U , Ư V 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: oang oac ăn ăng cỏc từ ngữ: khoảng trời ỏo khoỏc khăn đỏ măng non .kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở t ập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa: U , Ư V + Cỏc vần: oang oac ăn ăng ; cỏc từ ngữ: khoảng trời ỏo khoỏc khăn đỏ măng non3' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: nườm nượp, con yểng 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : U , Ư V - GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: U - HS quan sỏt. - Chữ U gồm những nột nào? - HS nờu: Nột múc hai đầu và nột múc phải. - GV chỉ lờn chữ hoa U và núi: chữ hoaU gồm Một nột múc hai đầu cú đầu trờn to , hơi xoắn, nột dưới rộng và một nột múc phải. - HS nghe. - Qui trỡnh viết: Từ điểm đặt bỳt gần đường kẻ ngang trờn, lượn cong nột múc chạm đường kẻ ngang rồi lượn sang phải viết thẳng xuống gần đường kẻ ngang dưới lượn cong bằng một đơn vị Chữ lờn gần đường kẻ ngang giữa, lia bỳt lờn đường kẻ ngang phớa trờn để viết nột múc phải điểm dừng bỳt cao hơn đường kẻ ngang một chỳt. - GV viết chữ U - Chữ Ư giống chữ U chỉ khỏc là cú thờm dấu hỏi bờn phải, chõn dấu chạm vào đầu chữ. - Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết chữ U Ư - 3 HS nhắc lại + Yờu cầu viết theo trong khụng trung chữ

:

S - HS dựng ngún tay trỏ viết theo GV. - Cho HS viết chữ bảng con: U Ư - HS viết bảng con. * Chữ hoa:V - Chữ hoa V gồm những nột nào? - Nột múc và nột cong phải. - GV vừa tụ chữ hoa Vvừa núi quy trỡnh viết - GV viết chữ hoa V - HS quan sỏt. - Cho HS viết chữ hoa V lờn khụng trung . - HS dựng ngún tay trỏ 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng 5' oang oac ăn ăng khoảng trời ỏo khoỏc khăn đỏ măng non- Khen HS ngồi viết đỳng tư thế, viết tiến bộ. tỡm tiếng cú vần : oang oac ăn ăng - HS nghe.

Tit 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Đi học

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối .Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Bạn nhỏ đó tự đi đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngụi trường rất đỏng yờu và cú cụ giỏo hỏt rất hay. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Cõy bàng. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Cõy bàng được tả vào những mựa nào? + Con thớch cõy bàng vào mựa nào? Vỡ sao? - lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. 3. Tỡm hiểu bài: - Gọi 2 HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi. . +Khổ thơ 1: + 3 HS đọc. . Hụm qua em tới trường cựng ai? HS nờu: Em tới trường cựng mẹ . Hụm nay em tới trường cựng ai? . HS nờu: Em tới trường một + Đọc khổ 2: + 3 HS đọc. . Trường bạn nhỏ ở đõu? . HS nờu: Ở trong rừng. + Đọc khổ 3: + 3 HS đọc. .Trờn đường đến trường cú gỡ đẹp? . HS nờu: Cú hương rừng, nước Suối trong, cọ xoà ụ che nắng. + Đọc theo nhúm - Gv nhận xột, dỏnh giỏ. - HS xung phong đọc.. IV. Củng cố dặn dũ 4' - Cho 3 HS đọc toàn bài. - Nhận xột chung giờ học. - 3 HS đọc. - Chuẩn bị cho giờ học sau. - HS nghe.

Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2014

Tiết 1 + 2 : Tập đọc

Bài : Nói dối hại thân

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: bỗng, giả vờ, kờu toỏng, hoảng hốt, tức tốc.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hiểu được lời khuyờn cõu chuyện: Khụng nờn núi dối làm mất lũng tin của người khỏc, sẽ cú lỳc hại tới bản thõn. 3. Thỏi độ: Nhắc nhở nhau khụng nờn núi dối. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Đi học - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Trường của bạn nhở ở đõu? + Cảnh trường cú gỡ đẹp? bỗng, giả vờ, kờu toỏng, hoảng hốt, tức tốc - HS đọc: CN, ĐT. + Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy súi đõu?” - 3 HSđọc. - Đoạn 2: từ: Phần cũn lại. - 3 HS đọc. - Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Cậu bộ kờu cứu như thế nào? + HS nờu: Súi! Súi! Cứu tụi với! + Khi đú ai tới giỳp họ? + Cỏc bỏc nụng dõn làm việc quanh đú đó chạy tới giỳp cậu bộ nhưng khụng thấy súi đõu. - 2 HS đọc đoạn 2 và trả lời cõu hỏi: + Khi súi đến thật, chỳ bộ kờu cứu cú ai tới + HS nờu: Khụng ai tới giỳp vớ họ giỳp chỳ khụng? Vỡ sao? nghĩ chỳ lại núi dối. - 3 HS đọc toàn bài. + Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? + HS nờu: Khụng nờn núi dối. - Thi đọc trơn cả bài:

Tiết 2 : Chính tả

Bài:

Đi học.1. Kiến thức: HS nghe - viết chớnh xỏc hai khổ thơ đầu bài : ( Đi học) trong khoảng 8 – 15 – 20 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng, đẹp; Điền đỳng vần ăn, ăng; chữ ng hay chữ ngh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3. ( SGK) + Điền vào chỗ trụng: g hay gh - 2 HS lờn làm bài tập. ...ập ...ờnh ; cố ....ắng ; ....ến cổ ; ...iờn cứu - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu:trường, dắt tay, lờn Nương, nằm lặng, giữa, rừng Cõy, tre trẻ, dạy * Bài 2: Điền vần ăn hay ăng : Bộ ngắm tr... ; mẹ mang ch...ra phơi. + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: Bộ ngắm trăng ; Mẹ mang chăn ra phơi. * Bài 3: Điền chữ: ng hay ngh? 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại - GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng làm bài vào vở ....ụng đi trong ....ừ ...ộ ...e mẹ gọi.

Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2014

Tiết 1 : Kể chuyện

Cô chủ không biết quý tình bạn.

A. Mục tiờu: - HS hiểu nội dung cõu chuyện:biết được lời khuyờn của chuyện : Ai khụng biết quý tỡnh bạn, người đú sẽ sống cụ độc. - HS khỏ, giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện theo tranh. Con Rồng chỏu Tiờn. - 2 HS kể và trả lời cõu hỏi. * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 135. - Giọng kể chậm rói, nhấn giọng ở những chi tiờt - HS nghe Tả vẻ đẹp của cỏc con vật, ớch lợi của chỳng, tỡnh Thõn giữa chựng với cụ chủ, sự thất vọng của - HS nghe Chỳng khi bị cụ chủ xem như một thứ hàng hoỏ Để đổi chỏc. - GV kể kết hợp với tranh.Yờu cầu HS nhớ chuyện - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể. * Tranh1: HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi - Tranh vẽ cảnh gỡ? - HS nờu: Vẽ cụ bộ đang ụm gà mỏi vuốt ve bộ lụng của nú.Gà trống - Việc Au Cơ sinh con cú gỡ lạ? đứng ngoài hàng rào mào rũ xuống vẻ ỉu xỡu. - Vỡ sao cụ bộ dỏi gà trống lấy gà mỏi? - HS: Vỡ gà mỏi cú bộ lụng mượt và biết đẻ trứng. - HS nhận xột bạn kể. Tranh 2: HS quan sỏt tranh và đọc cõu hỏi dưới Tranh. + Cụ bộ đổi gà mỏi lấy con vật nào? + HS nờu: Cụ đổi gà mỏi lấy con vịt. + Thỏi độ của gà mỏi ra sao? + HS nờu: Gà mỏi rõt buồn. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 2. - 2 HS kể. * Tranh 3: HS quan sỏt tranh và đọc cõu hỏi - Vỡ sao cụ bộ lại đổi vịt lấy chú con? - HS nờu: Vỡ con chú nhỏ rất đẹp. - Cụ bộ núi gỡ với chú con? - HS nờu: Lỳc đầu chị cú gà trống, - Gọi 2 HS kể lại tranh 3. - 2 HS kể .HS nhận xột bạn kể. * Tranh 4: HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi Nghe cụ chủ núi chú con đó làmgỡ? - HS nờu: Chú con liền cụp đuụi lại, chui gầm ghế. Đờm đến nú cạy. cửa bỏ đi giỏm khảo chấm điểm. - Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ? - HS nờu: Phải biết quý trọng tỡnh Bạn. Ai khụng biết quý trọng tỡnh bạn, người ấy sẽ bị cụ đơn. Khi cú bạn mới chỳng ta khụng nờn quờn quờn những bạn cũ của mỡnh... - GV nhận xột và rỳt ra kL: Chỳng ta phải biết quý trọng tỡnh bạn. - Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? - HS nờu.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Bác đưa thư

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mỏt lạnh, lễ phộp. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Bỏc đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.Cỏc em càn yờu mến và chăm súc bỏc. -Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) 3. Thỏi độ: Cỏc em cần yờu mến và chăm súc bỏc. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Núi dối hại thõn - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điề gỡ? - HS nhận xột bạn Mừng quýnh, nhễ nhại, mỏt lạnh, lễ phộp. - HS đọc: CN, ĐT. + Đoạn 1: Từ đầu đến...nhễ nhại.” - 3 HSđọc. - Đoạn 2: từ: phần cũn lại. - 3 HS đọc. - Gọi HS đọc đoạn 1và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Nhận được thư bố Minh muốn làm gỡ? + HS nờu: Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. + Từ ngữ nào cho thấy bỏc đưa thư rất vất vả? + HS nờu: Mồ hụi nhễ nhại. - Gọi HS đọc đoạn 1và trả lời cõu hỏi: + Thấy bỏc dưa thư mồ hụi nhễ nhại Minh đó - HS nờu: Minh vào nhà rút gỡ? một cốc nước mời bỏc uống. - Gọi 2 HS đọc cả bài và trả lời cõu hỏi: - 2 HS đọc cả bài. + Con học tập bạn Minh điều gỡ? + HS nờu. - Thi đọc trơn cả bài: + Đọc cỏ nhõn + Đọc ĐT + đọc theo dóy. 3' IV. Củng cố, dặn dũ:

Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2014

Tiết 3: Chính tả

Bài: Bác đưa thư

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng đoạn : “ Bỏc đưa thư ...mồ hụi nhễ nhại.”trong khoảng 15 – 20 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần uynh inh; chữ c ,k vào chổ trống.. 3. Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ ,giữ vở. + Điền g hay gh : - 2 HS lờn làm bài tập. ....ấp thuyền , thỏc ....ềnh, nồi ....ang , ...ửi thư + SH dưới lớp làm ra nhỏp. Bỏc đưa thư. Bỏc đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đỳng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bỏc đưa thu mồ hụi nhễ nhại. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu:mừng quýnh, khoe ,chợt thấy, nhễ nhại., - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - Viết bảng con: mừng quýnh khoe, chợt thấy, nhễ nhại., trao cho Minh. + Chữ đầu mỗi cõu phải viết hoa. 5' 5. Chấm, chữa bài: * Bài 2: Điền vần inh hay uynh + Tranh vẽ cảnh gỡ? + HS nờu: một bỡnh hoa Một người đừng khuỳng tay. - HS điền miệng - HS làm bài. - Đỏp ỏn: bỡnh hoa Khuỳnh tay - Đỏp ỏn: cỳ mốo ; dũng kờnh + HS đối chiếu bài của mỡnh 3' IV.Củng cố dặn dũ:

Tiết 4: Tập viết

Tô chữ hoa: X ,Y

1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: ,X Y 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: inh uynh ia uya cỏc từ ngữ: bỡnh minh phụ huynh tia chớp đờm khuya .kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở t ập viết + Cỏc chữ hoa: X Y + Cỏc vần: inh uynh ia uya ; cỏc từ ngữ: bỡnh minh phụ huynh tia chớp đờm khuya5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : X Y - GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: X - HS quan sỏt. - Chữ X gồm những nột nào? - HS nờu: Hai nột cong nối liền chạm lưng vào nhau. - GV chỉ lờn chữ hoa và X núi: chữ hoa X gồm Hai nột cong chạm lưng vào nhau, giữa cỏc nột nối liền. - HS nghe. - Qui trỡnh viết: Từ điểm đặt bỳt thấp hơn đường Kẻ ngang trờn một chỳt, lượn cong sang phải chạm lờn đường kẻ ngang trờn, lượn cong sang phải viết nột cong phải, độ rộng bằng múc trờn. Tiếp đú đưa lờn trờn độ rộng hơn một đơn vị chữ lượn cong sang trỏi vẽ tiếp nột cong trỏi chạm lưng vào nột cong trước . Điểm dừng bỳt cao hơn đường kẻ ngang dưới một chỳt gần chạm lưng vào nột cong. - GV viết chữ X- Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết chữ X - 3 HS nhắc lại + Yờu cầu viết theo trong khụng trung chữ

:

X - HS dựng ngún tay trỏ viết. - Cho HS viết chữ bảng con: X - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bảng con. * Chữ hoa: Y - Chữ hoa Y gồm những nột nào? - HS : Nột múc hai đầu và nột khuyết dưới. - GV vừa tụ chữ hoa Y vừa núi quy trỡnh viết - HS quan sỏt. - GV viết chữ hoa Y - HS dựng ngún tay trỏ viết. - Cho HS viết chữ hoa Y lờn khụng trung . - HS viết bảng con. - GV nhận xột chỉnh sửa cho HS. - HS đọc 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng : inh uynh ia uya - HS quan sỏt bỡnh minh phụ huynh tia chớp đờm khuya - HS nghe - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng . - HS viết bảng con. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - Cho học sinh viết vào bảng con cỏc chữ trờn. Nghỉ giữa tiêt 1' - 2 HS nờu 17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết: - HS viết bài. 4' 5. Chấm và chữa. 4' 3' IV. Củng cố, dặn dũ (3') - HS nghe. tỡm tiếng cú vần : oang oac ăn ăng

Bài: Làm anh

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. .Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Anh chị phải yờu thương em, nhường nhị em. -Trả lời được cõu hỏi 1( SGK) GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Bỏc đưa thư - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Nhận được thư của bố Minh đó làm gỡ? + Thấy bỏc đưa thư mồ hụi nhễ nhại Minh đó làm gỡ? - Làm anh, người lớn, dịu dàng, dỗ dành - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi HS đọc 2 dũng thơ; Đọc 3 lõn. + HS đọc nối tiếp nhau. 32' 3. Tỡm hiểu bài: - Khổ thơ 1: - 3 HS dọc. - Đọc khổ 2 và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. . Anh phải làm gỡ khi em bộ khúc? + HS nờu: Anh phải dỗ dành. . Anh phải làm gỡ khi em bộ ngó? + HS nờu: Anh nõng dịu dàng. - Đọc khổ 3 và trả lời cõu hỏi? - 3 HS đọc. + Khi chia quà cho em anh phải chia quà như thế + HS nờu: Chia em phần hơn. nào? + Anh phải làm gỡ khi cú đồ chơi đẹp? + HS nờu: Anh phải nhường em - GV nhận xột, dỏnh giỏ.

Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2014

Bài : Người trồng na

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: lỳi hỳi, trồng na, ngoài vườn .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hiểu được lời khuyờn cõu chuyện: Cụ già trồng na cho con chỏu hưởng. Con chỏu sẽ khụng quờn cụng ơn của người trồng. -Trả lời được cõu hỏi 1, 2( SGK) 3. Thỏi độ: Ăn quả nhớ người trồng cõy. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Làm anh - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Muốn làm anh phải cútỡnh cảm như thế nào với em bộ. a.GV đọc mẫu lần 1: - HS nghe. lỳi hỳi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. - HS đọc: CN, ĐT. - Luyện đọc lời người hàng xúm và cụ già. + 2 HS đọc lời người hàng xúm + Đọc lời người hàng ( giọng vui vẻ, xởi lởi) + 2 HS đọc lời cụ già. + Đọc lời cụ già giọng tin trưởng + Mỗi bàn đọc 1 cõu. - Gọi HS đọc lời cụ già và lời người hàng xúm. + 2 HS đọc. - Đọc toàn bài. + 2 HS dọc. - Đọc phõn vai( Người dẫn chuyện, cụ già, - 3 HS đọc. người hàng xúm). - Gọi HS đọc đoạn 1( Từ đầu đến ... cú quả) - 3 HS đọc. + Cụ già dang làm gỡ? + HS nờu: Cụ già đang trồng na + Người hàng xúm khuyờn cụ điều gỡ? + + HS nờu: Nờn trồng chuối vỡ chuối chúng ra quả cũn trồng na lõu cú quả. - 2 HS đọc toàn bài và trả lời cõu hỏi - + Dựng dấu gỡ để kết thỳc cõu hỏi? + HS nờu: Dấu hỏi. + Trong bài cú mấy cõu hỏi? + HS nờu. + Em hóy đọc cỏc cõu hỏi đú? + 3 HS đọc.

Tiết 2 : Chính tả

Bài: Chia quà

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp lại và trỡnh bày đỳng bài : Chia quà trong khoảng 15 – 20 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng, đẹp; Điền đỳng s, x vào chỗ trống. Làm được bài tập 2a ( SGK) 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. + Điền vào chỗ trụng vần inh hay uynh - 2 HS lờn làm bài tập. Phụ h..., chạy h....`... huỵch, cửa k... ..., cỏi đ.... 1' III. Bài mới 1.Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp Chia quà Thấy mẹ về , chị em Phương reo lờn: -- A , mẹ về !Chỳng con chào mẹ ạ ! Mẹ tươi cười , đưa cho Phương hai quả na. Phương núi: - Chỳng con xin mẹ. Phương chọn quả to hơn đưa cho em. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: Phương, reo lờn, quả na, chọn, chỳng con , núi. + Tờn bài viết viết vào giữa trang + Chữ đầu mỗi cõu phải viết hoa. - HS nghe. - HS gạch chõn lỗi sai và khú viết. ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lềvở. * Bài 2: Điềnchữ s hay x ...ỏo tập núi. Bộ ....ỏch tỳi. cũn lại nghe và quan sỏt tranh. - 2 HS làm bài trờn bảng HS Sỏo tập núi. Bộ xỏch tỳi. IV.Củng cố, dặn dũ:

Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2014

Tiết: 1 Kể chuyện

Hai tiếng kì lạ A. Mục tiờu: - HS hiểu nội dung cõu chuyện:biết được ý nghĩa cõu chuyện : Lễ phộp, lịch sự với mọi người quý mến và giỳp đỡ Cụ chủ khụng biết quý tỡnh bạn - 2 HS kể và trả lời cõu hỏi. - Giọng kể chậm rói, làm rừ cỏc chi tiết. - HS nghe - Lời cụ già thõn mật, khớch lệ pao – lớch. - Lời Pao – lớch núi với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng - Cỏc chi tiết tả phản ứng của chị Lờ – na, của bà, Của anh cần được kể với sự ngạc nhiờn, sau đú là Sự thớch thỳ trước thay đổi của Pao – lớch. 3 Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh 10' + Vỡ sao Pao – lớch giận cả nhà? + Vỡ chị Lờ – na khụng muốn cho mượn bỳt chỡ. Anh trai khụng thớch. cho đi bơi thuyền Bà đuổi cậu ra khỏi bếp + Cậu bỏ ra cụng viờn, gặp cụ già. Cụ già núi điều + HS nờu: Cụ núi cụ sẽ dạycho cậu gỡ làm em ngạc nhiờn? hai tiếng kỡ lạ để thực hiện đưộc. những điều cậu muốn. - GV gọi 3 HS kể lại nội dung tranh 1. - 3 HS kể. - Gặp bà Pao – lớch đó núi gỡ? - HS: Bà vui lũng cho chỏu... Bàng cỏch nào cậu dó xin được bỏnh của bà? - HS: Pao – lớch ụm lấy mặt bà, nhỡn vào mắt bà và núi dịu dàng. - Pao – lớch núi gỡ với anh khi cậu muốn đi chơi? - HS: Anh vui lũng cho em đi với Nhộ. - Những ai đó giỳp đỡ cõu? - HS: chị, bà, anh - Thi kể: = Một HS đúng vai người dẫn chuyện - HS kể theo vai. + 1 HS đúng vai Pao – lớch. + 1 HS đúng vai cụ già + 1 HS đúng vai chị Lờ – na. - Theo em hai tiếng kỡ lạ cụ già dạy cho Pao – lớch Là hai tiếng nào? - HS nờu: Hai tiếng đú là: “ vui lũng” - Vỡ sao khi núi hai tiếng đú, mọi người lại tỏ ra - HS nờu: Vỡ Pao – lớch đó trở thành. yờu mến và giỳp đỡ Pao – lớch? cậu bộ ngoan ngoón, lễ phộp - GV KL: Nếu em ngoan ngoón , lễ phộp sẽ được mọi người yờu mến.

Tiết 3 + 4 : Tập đọc

Bài: Anh hùng biển cả

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: nhanh vun vỳt, săn lựng, bờ biển, nhảy dự. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Cỏ heo là con vật thụng minh, là bạn của người. Cỏ heo đó nhiều lần giỳp người thoỏt nạn trờn biển. -Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Người trồng na. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Người hàng xúm núi gỡ khi thấy cụ trồng na? - HS nhận xột bạn nhanh vun vỳt, săn lựng, bờ biển, nhảy dự - HS đọc: CN, ĐT. * Luyện đọc đoạn bài: - HS đọc nối tiếp nhau. + Đoạn 1: Từ đầu đến.... thật nhanh.” - 3 HSđọc. + Cỏ heo bơi giỏi như thế nào? + HS nờu: Cỏ heo cú thể bơi nhanh vun vỳt như tờn bắn. - Gọi HS đọc đoạn 1và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Người ta cú thể dạy cỏ heo làm những việc gỡ? + HS nờu: Canh gỏc bờ biến, dẫn tàu thuyền vào cảng, săn lựng tàu thuyền giặc. + Chỳ cỏ heo ở biển Đen đó được thưởng gỡ? +HS nờu: Được thưởng huõn chương. + Vỡ sao chỳ lại được thưởng huõn chương? + HS nờu: Vỡ chỳ đó cứu sống một phi cụng khi anh nhảy dự dự xuống biển. - Gọi 2 HS đọc cả bài . - 2 HS đọc cả bài. - Cho HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc. Vỡ sao cỏ heo được gọi là anh hựng? - HS nờu.

Tiết 2 : Tập viết

Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

1.Kiến thức: HS biết viết cỏc chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần:

ân, uân, oăt, oăc;

cỏc từ ngữ: thân thiết, huân chương nhọn hoắt, ngoặc tay .kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở t ập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). - GV: Bảng phụ viết sẵn cỏc khung chữ: Cỏc chữ số:

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

+ Cỏc vần:

ân, uân, oăt, oăc

; cỏc từ ngữ: thân thiết, huân chương nhọn hoắt, ngoặc tay- Cho 2 HS viết từ: phụ huynh, đờm khuya - GV nh. xột bài HS viết ở bảng lớp , bảng con. 5' 2. Hướng dẫn viết cỏc chữ số:

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

* Chữ số: 0 - GV cho HS quan sỏt chữ số mẫu. - HS quan sỏt. - Chữ

0

gồm những nột nào? - HS nờu: nột cong kớn. - GV chỉ vào chữ số

0

và núi: Chữ số

0

gồm - HS nghe. một nột cong kớn chiều ngang bằng một đơn vị chữ giống chữ cỏi o mà cỏc con đó viết. - GV viết chữ số

0

- HS quan sỏt. - Gọi HS nhắc lại cỏch viết số

0

- 3 HS nhắc lại. - Cho HS viết bảng con chữ số 0 - HS viết bảng con. - GV nhận xột . * Cỏc chữ số

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Cỏch hướng dẫn tương tự như trờn * Số 1: Gồm một nột thẳng xiờn phải và một nột thẳng đứng * Số 2: Gồm một nột cong trũn từ trỏi sang phải , lượn cong xuụng, viết nột chộo sang trỏi, và một nột ngang bằng 1 đơn vị chữ. * Số: Gồm 2 nột cong chia thành 2 phần trờn dưới sỏt nhau ở giữa độ cao chữ số. * Số 4 gồm 3 nột thẳng : nột thẳng xiờn trỏi, nột thẳng ngang và nột thẳng đứng. * Số 5 gồm 2 nột thẳng và một nột cong * Số 6 Gồm nột thẳng chộo và nột cong kớn phớa dưới. * Số 7: Gồm 3 nột thẳng: Hai nột thẳng ngang và một nột thẳng đứng. * Số 8: Gồm hai nột cong kớn giao nhau. * Số 9: gồm 1 nột c. kớn và một nột thẳng chộo.

ân, uân, oăt, oăc

; - HS quan sỏt thân thiết, huân chương nhọn hoắt, ngoặc tay - HS nghe 3' IV. Củng cố, dặn dũ : - HS nghe. tỡm tiếng cú vần :

ân, uân, oăt, oăc

- HS núi nối tiếp.

Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013

Tiết 1: Chính tả

Bài: Loài cá thông minh

1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài : (Loài cỏ thụng minh) trong khoảng 15 – 20 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần: õn, uõn; chữ g, gh vào chổ trống.. + Điền s hay x: - 2 HS lờn làm bài tập. quả ...u ...u , ..ụi nếp , lỏ ...ả , ...e đạp , củ ...u hào + HS dưới lớp viết ra nhỏp. 1' 1.Giới thiệu bài: Loài cỏ thụng minh - Cú thể dạy cỏ heo làm gỡ? - Cú thể dạy cỏ heo làm xiếc, gỏc bờ biển, dẫn tàu ra vào cỏc cảng. - Chỳ cỏ heo ở Biển Đen đó lập chiến cụng gỡ? Chỳ đó cứu sống một phi cụng. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: loài cỏ, làm xiếc, dẫn, Biển Đen, cứu sống, chiến cụng - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - Viết bảng con: loài cỏ, làm xiếc, dẫn, Biển Đen, cứu dẫn, Biển Đen, cứu sống, 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở: * Bài 2: Điền vần õn hay uõn sỏt tranh + Tranh vẽ cảnh gỡ? + HS nờu: một hộp phấn - Đỏp ỏn: khuõn vỏc phấn trắng. + Gọi 2 HS lờn bảng điền. - 2 HS làm trờn bảng +HS nhận xột. - Đỏp ỏn: ghộp cõy, gúi bỏnh + HS đối chiếu bài của mỡnh 3' IV.Củng cố, dặn dũ:

Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013

Bài: ò...ó...o

1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn cõu, con trõu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dũng thơ. - Tiếng gà gỏy bỏo hiệu một ngày mới đang đến, muụn vật đang lớn lờn, đơm bụng, kết trỏi. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Anh hựng biển cả - 2 HS đọc bài và trả lời cõu Anh hựng biển cả được núi đến trong bài là ai? Cỏ heo là con vật như thế nào? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK mở tr 121. - quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con trõu - HS đọc: CN, ĐT. - Hóy phõn tớch tiếng khú. - 3 HS phõn tớch Chỳ ý: nghỉ hơi ở sau cỏc dũng: 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30 - Đoạn 1: Từ đầu đến: “ thơm lừng trứng cuốc “ - 3 HS đọc đoạn 1. Đoạn 2: phần cũn lại. - 3 HS đọc đoạn 2. - Đọc cả bài: - Mỗi nhúm 1 HS đọc cả bài. - Đọc cả bài. - HS nhận xột. - Gọi HS đọc toàn bài và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc + Gà gỏy vào lỳc nào trong ngày? + HS nờu: Gà gày vào buổi sỏng là chớnh. + Tiếng gà đó làm quả na , buồng chuối, hàng tre cú + HS nờu: Quả na mở mắt gỡ thay đổi? buồng chuối chớn, hàng tre mọc nhanh. + Tiếng gà làm hạt đậu nảy mầm, bụng lỳa chớn, + HS nờu: Hạt đậu nảy mầm, đàn sỏo, ụng trời cú gỡ thay đổi? bụng lỳa chong chớn, đàn sỏo chạy trốn, ụng trời nhụ lờn

Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2012

Tiết 1 : Chính tả

Bài : ò...ó...o

1. Kiến thức: HS nghe viết chớnh xỏc 13 dũng đầu bài thơ : “ũ ...ú ... o” 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng, đẹp; Điền đỳng oăt, oăc ; chữ ngh hoặc ng vào chỗ trống. + Điền vào chỗ trụng vần an hay uõn: - 2 HS lờn làm bài tập. s... chơi , h....chương , mựa x..., t.. ...cụng 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp” ề...ể...O Ò.. ó... o Giục hàng tre Ò ...ó ...o Đõm măng Tiờ́ng gà Nhọn hoắt. tiờ́ng gà Giục buụ̀ng chuụ́i Giục quả na Thơm lừng Mở mắt Trứng quụ́c Tròn xoe - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: giục, trũn xoe, hàng tre, hoắt, chuối, trứng cuốc - Viết bảng con. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ - HS gạch chõn lỗi sai và ghi khú viết. số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở - GV chữa trờn bảng những lỗi sai * Bài 2: Điền vần: oăt hoặc oăc Cảnh đờm khuya khoắt ; Chọn quả búng hoặc mỏy bay * Bài 3: Điền chữ ng hay ngh Tiếng chim vỏch nỳi nhỏ dần Rỡ rầm tiếng suối khi gần khi xa ....oài thềm rơi cỏi lỏ đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi ...iờng - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 2. - 2 HS đọc yờu cầu bài tập. - Chữa bài: Gọi 1 HS lờn bảng chữa bài. + GV nhận xột bạn. - 1 HS chữa bài trờn bảng. + Đỏp ỏn: Ngoài, nghiờng + HS nhận xột. 3' VI.Củng cố dặn dũ.

Tiếng Việt

Tập chép bài: Ông em

1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết cho HS 2. Kĩ năng: Trỡnh bài và viết đỳng bài : ễng em. - Điền đỳng vần ươi hay uụi vào chỗ trống. - Làm bài tập 3. 3. Thỏi độ: Biết yờu thương ụng bà và cú ý thức rốn chữ giữ vở. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. + Điền vào chỗ trụng vần ngh hay ng - 2 HS lờn làm bài tập. ...ả ...iờng , ...ề ...iệp , ... ờnh ...ang , ...ủ ...ày , III. Bài mới: 1' 1.Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp: ễng em ễng em tóc bạc Trắng muụ́t như tơ ễng em kờ̉ chuyợ̀n Ngày xửa ngày xưa Chuyợ̀n vui như tờ́t Chuyợ̀n đẹp như mơ Em ngụ̀i nghe chuyợ̀n Mờ mải say sưa... - HS nờu: Trăng muốt, say sưa sai? kể chuyện, ngày xửa , nghe. * 3 Điền vần : ươi hay uụi? Mẹ bảo : trăng như trăng l..˜ .. liềm ễng rằng: Trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhỡn: như quả cau phơi Chỏu c..`...: quả ch.. ..vàng t....ngoài vườn. - HS dọc ĐT - Cho HS đọc lại bài tập hoàn chỉnh. VI.Củng cố dặn:

Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt

Tập đọc bài: Lăng bác

1. Đọc: - HS đọc đỳng , nhanh được cả bài Lăng Bỏc. - HS hiểu đượch nội dung bài: Đi trờn Quảng trường Ba Đỡnh, em thấy nắng mựa thu vàng, trời trong vắt như ngày lễ Tuyờn bố độc lập.Nhỡn lờn lễ đài , em bầng khuõng như thấy bỏc vẫn* cũn đang đứng đú vẫy chào nhõn dõn. 3. Thỏi độ: Thớch được đến Lăng Bỏc. - GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

Tuần 33

Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012

Nghỉ .

...

Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012

...

Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt

A.MỤC TIấU : 1.Đọc: Học sinh đọc trơn cả bài . Luyện đọc lưu loỏt cỏc dũng thơ và khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài thơ: Đi trờn Quảng trường Ba Đỡnh, em bộ thấy nắng mựa thu vàng, trời trong vắt như trong ngày lễ Tuyờn bố Độc lập. Nhỡn lờn lễ đài, em bõng khuõng như thấy Bỏc vẫn cũn đang đứng đú vẫy chào nhõn dõn. 3.Tập chộp : bài chớnh tả Quả Sồi và làm bài tập điền vần ăn, ăng, điền chữ r,d hay gi. B.ĐỒ DÙMG DẠY - HỌC :  GV : Bảng phụ  Học sinh : Sỏch giỏo khoa . C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1/ Ổn định lớp : 2/ Dạy học bài mới : *Tiết 1 : - Gọi HS đọc bài : ề... ể .... O và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Gà gỏy vào lỳc nào? - HS nhận xột bạn. + Tiếng gà gỏy đó làm quả na, buồng chuối, hàng tre cú gỡ thay đổi? *Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gỡ? H : Tranh vẽ gỡ ? - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi.: Lăng của Bỏc Hồ -Giới thiệu bài, ghi đề bài : Lăng Bỏc - HS ghi bài. - 2. Luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng ,từ khú 20- Nắng, Lăng Bỏc, Quảng trường, lễ đài, bõng khuõng ' - Cho HS phõn tớch tiếng khú. b. Luyện đọc cõu: - 4 HS phõn tớch. - Mỗi HS đọc 2 dũng thơ. - HS đọc và trả lời theo yc - HS đọc nối tiếp nhau. 2. Luyện đọc đoạn bài: - HS đọc trong nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - GV nhận xết đỏnh giỏ HS. - Cỏc nhúm đọc cho nhau nghe. 3. Tỡm hiểu bài: - GV đọc bài lần 2: - HS đọc thầm. - Gọi từng em lờn đọc bài và trả lời cõu hỏi 1+ Tỡm những cõu thơ tả ỏnh nắng và bầu trời trờn Quảng 0- HS nờu. trường Ba Đỡnh vào mựa thu? + Đi trờn Quảng trường Ba Đỡnh, bạn nhỏ cú cảm tưởng như thế nào? Mỳa hỏt . * Nghỉ hết tiết 1' : Tiết 2 * Luyện viết bài : Quả sồi - HS nờu: Quả Sồi, nằm, trăng 1. Hướng dẫn HS luyện viết: sao, sụng nỳi. - GV đọc bài viết. - Gọi HS đọc bài viết. - HS đọc đồng thanh. - Tỡm tiếng dễ viết sai cú trong bài. - Luyện viết tiếng khú: vào bảng con. - HS nghe vàviết vào vở. 5-aHS soỏt baidf và ghi số lỗi mắc - Cho HS đọc lại bài viết 1 lượt . ra lề vở. 2. HS viết bài vào vở: - Làm vào vở + GV đọc cho HS viết bài. - Soỏt bài: GV đọc cho HS soỏt bài. - Dũ lỗi chớnh tả - Cú vần ăm :nằm , ngắm 3. Chấm chữa: 17- Cú vần ăng : trăng - GV chấm chữa: 5 bài viết: 4. Hướng dẫn HS làm bài tập: Rựa con đi chợ mựa xuõn a/ Tỡm tiếng trong bài: Mới đến cổng chợ bước chõn - Cú vần ăm: sang hố - Cú vần ăng Mua xong chợ đó vón chiều b/ Điền chữ: r, d , gi: Heo heo giú thổi cỏnh diều mựa ...ựa con đi chợ mựa xuõn thu. Mới đến cổng chợ bước chõn sang hố + HS chữa bài. + HS nhận xột bạn. Heo heo ...ú thổi cỏnh ...iều mựa thu. - Chữa bài: + Gọi 2 HS lờn bảng chữa + GV nhận xột và cho điểm. IV. Củng cố , dặn dũ: - Lăng Bỏc Hồ được đặt ở đõu? Em cú thớch đến thăm lăng Bỏc Hồ khụng?  Chuẩn bị bài học sau:

Tiết 4 :Toán

Ôn tập các số trong phạm vi 100

1. Kiến thức: Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 100, xem giờ đỳng 2. Kĩ năng: Làm dỳng cỏc phộp tớnh cộng, trừ, so sỏnh cỏc số, trong phạm vi 100. Giải toỏn cú lời văn. 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bộ đồ dựng học toỏn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I.Ổn định tổ chức: 4' - Gọi 2HS lờn bảng làm bài, HS cũn lại làm bảng con: -1 HS làm bài, HS khỏc Xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ: làm bảng con. 34. 43, 12, 21 99, 6 , 55 - HS nhận xột bài trờn 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: