ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG VẦN AI HAY AY
bài 7' * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ai hay ay? Hoạt động 5 - 2 HS đọc yờu cầu bài, - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS HS cũn lại nghe và quan quan sỏt hai bức tranh sat hai bức tranh. Hướng + Tranh vẽ: gà mài, mỏy + Bức tranh vẽ cảnh gỡ? dẫn HS - Cho HS làm bài miệng ảnh. làm bài - Yờu cầu HS làm bài vào vở bài tậpTV. - HS điền miệng. tập 2, 3 - 2 HS làm bài trờn bảng SGK HS cũn lại làm bài vào vở. - Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng. - 1- 2 HS nhận xột. 7' + Đỏp ỏn: gà mỏi, mỏy ảnh. - HS k tra bài của mỡnh. * Bài 3: Điền c hay k? sỏt ba bức tranh. + Tranh vẽ:con cỏ vàng, cỏi thước kẻ, cõy cọ. - HS kiểm tra bài của mỡnh. - GV nhận xột và chốt lại kết quả + Đỏp ỏn: cỏ vàng, thước kẻ, lỏ cọ. - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ. - HS nghe. động 6 - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài. - Chuẩn bị cho giờ học sau. Củng cố dặn dũ. 4' ------
Rùa và thỏ ( tr. 54 ) - HS kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - HS hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Chớ nờn chủ quan, kiờu ngạo. * HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn của cõu chuyện. - HS thớch nghe kể chuyện. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện Rựa và Thỏ. - Mặt nạ Rựa và Thỏ. - Cho HS hỏt. 1 4' - 3 HS đọc bài và trả - GV nờu: Ở học kỡ 1 cỏc con đó được học tiết kể lời cõu hỏi. chuyện. Nhưng kỡ 2 cỏc con sẽ nghe cụ kể và sau đú sẽ kể từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện. - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 54 a. GV kể lần 1: * Lưu ý chuyển giọng kể một cỏch linh hoạt từ lời GV kể người kể sang lời của Thỏ,( giọng mỉa mai ), lời chuyện: của rựa ( chậm rói, khiờm tốn). b. GV kể lần 2, 3: kết hợp với tranh. Yờu cầu HS - HS quan sỏt tranh và nhớ chuyện. nghe GV kể. 6' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh. * Tranh1: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi HS kể từng đoạn theo + Rựa đang làm gỡ? - Rựa đang cố sức tập chạy. tranh. + Thỏ núi gỡ với Rựa? - Chậm như Rựa mà 12' cũng đũi tập chạy à? - 2 HS kể, HS nhận xột + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 1. * Tranh 2: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi bạn kể. + Rựa trả lời thỏ ra sao? + Anh đừng giễu tụi! + Thỏ đỏp như thế nào? + Anh với tụi thử chạy thi với tụi xem ai hơn? + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 2. + 2 HS kể. * Tranh 3 : HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi + Rựa cố sức tập chạy. + Trong cuộc thi Rựa đó chạy thi như thế nào? + Thỏ nhởn nhơ nhỡn + Cũn Thỏ làm gỡ? trời, nhỡn mõy, nhấp nhỏp vài ngpọn cỏ non. + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 3 * Tranh 4 : HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi + Ai đó tới đớch trước? + Thỏ đó về đớch trước. + Vỡ sao thỏ nhanh nhẹn mà lại thua? + Vỡ Thỏ chủ quan, kiờu ngạo. + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 3 - HS kể theo nhúm. - GV cho HS kể theo nhúm. - HS nghe và chọn ra 5 Hướng + GV nhận xột, cho điểm. dẫn HS kể nhúm kể hay nhất. - 3 HS kể. toàn bộ cõu - Kể phõn vai: 1 HS đúng vai thỏ, 1 HS vai Rựa, 1 chuyện người dẫn chuyện. 10' - Vỡ sao Thỏ lại thua Rựa? - Thỏ thua Rựa vỡ Thỏ chủ quan, kiờu ngạo, 6: Tỡm hiểu ý nghĩa cõu coi thường bạn. - Cõu chuyện này khuyờn cỏc em điều gỡ? chuyện.3' + Khuyờn cỏc con khụng nờn học tập bạn Thỏ chủ quan, kiờu ngạo và nờn học tập bạn Rựa dự chậm chạp nhưng nhẫn nại và kiờn trỡ ắt sẽ thành cụng. Hoạt động - Vỡ sao chỳng ta nờn học tập bạn Rựa? - HS nờu. dặn dũ 3'
Bài: Nhà bà ngoại ( tr 66)1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 đến 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần ăm, ăp ; chữ c hay k vào chổ trống.. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: anh hay ach: Quả ch...; viờn g... - 2 HS lờn làm bài tập. + Điền ng hay ngh vào chỗ trụng Bộ ...ó ; suy ...ĩ ; tra ...ụ ; củ ...ệ - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nhận xột - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm . - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, lấy SGK 2. Hướng dẫn HS tập chộp. 5 ' - GV gọi HS đoạn văn cần chộp cú trờn bảng Nhà bà ngoại Nhà bà ngoại rộng rói, thoỏng mỏt.Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiờn. Vườn cú đủ thứ hoa trỏi. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn, - HS nờu: ngoại, rộng rói, hoa - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? giấy, loà xoà, phủ, hoa trỏi, 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở: + Chữ viết đầu tiờn của bài chớnh tả lựi vào một và viết hoa:
Bài: . Ai dậy sớm. ( tr. 67) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời; Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng, thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: - Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đpj của đất trời. - Trả lời được cõu hỏi tỡm hiểu bài trong ( SGK) - Học thuộc ớt nhất 1 khổ thơ. 3. Thỏi độ: Yờu thớch cảnh đẹp của đất trời. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Hoa ngọc lan: Hoa ngọc lan cú màu gỡ? + Hươg lan thơm như thế nào? - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.67. dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời, chờ đún. - HS đọc: CN, ĐT. * luyện đọc cõu: + Mỗi HS đọc 1 cõu., HS đọc nối tiếp. + Mỗi HS đọc cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. - Đọc khổ thơ 1 : ( 4 cõu thơ đầu) - 2 HS đọc. - Đọc khổ thơ 2 : ( 4 cõu thơ giữa) - 2 HSđọc. - Đọc khổ thơ 3 : ( 4 cõu thơ cuối) - 2 HS đọc. - Đọc cả bài: Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm - HS đọc bài. 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - Đọc khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Khi dậy sớm điều gỡ chờ đún emở ngoài - HS : Hoa ngỏt hương. vườn? - Đọc khổ thơ 2 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thỡ điều gỡ chờ + HS : Cú hừng đụng. đún Em? - - Đọc khổ thơ 3 và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Cả đất trời chờ đún em ở đõu khi dậy sớm? + HS: Ở trờn đồi. - Cho HS đọc cả bài. - 3 HS đọc. - GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. - HS đọc nhẩm. - HS quan sỏt, nhẩm. - GV xoỏ dần cỏc chữ chỉ giữ lại chữ đầu dũng. - Gọi HS đọc. - HS đọc : CN, ĐT - Học thuộc lũng bài thơ. - HS thi đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố dặn dũ: - GV gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ. - HS nghe.
- HS hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Trớ khụn của con người giỳp con người làm chủ được muụn loài. + HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn của cõu chuyện. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK.. Bảng phụ ghi 4 đoạn nội dung cõu chuyện. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3' - Qua cõu chuyện Cụ bộ trựm khăn đỏ đó nhắc - HS : Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nhở chỳng ta điều gỡ? nơi , về đến chốn. III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 72. 2. GV kể chuyện: a. GV kể chuyện lần 1: 3' * Lưu ý chuyển giọng kể một cỏch linh hoạt từ lời người kể( giọng chậm rói) sang lời của Trõu( an phận, thật thà), lời Hổ( tũ mũ hỏo hức), lời của - HS nghe bỏc nụng dõn.( điềm tĩnh khụn ngoan ). b. GV kể lần 2, : 5' - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể - GV kể kết hợp với tranh.Yờu cầu HS nhớ 3 Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh 10' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh - Tranh vẽ cảnh gỡ? - HS : Bỏc nụng dõn đang cày ruộng. Con trõu rạp mỡnh kộo cày, Hổ ngú nhỡn. - Hổ nhỡn thấy gỡ? - Hổ nhỡn thấy bỏc nụng dõn và trõu đang cày ruộng. - Thấy cảnh ấy Hổ đó làm gỡ? - HS: Hổ lấy làm lạ, ngạc nhiờn và tới hỏi trõu vỡ sao lại thế. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh. - 2 HS kể, HS khỏc nghe rồi nhận xột + GV nhận xột. * Tranh 2: tiến hành tương tự như tranh 1.: - Nghe , trả lời cõu hỏi, kể lại. - Hổ và Trõu đang làm gỡ? - Hổ và Trõu núi gỡ với nhau? * Tranh 3: Tiến hành như tranh 1, 2: Muốn biết trớ khụn Hổ đó làm gỡ? Cuộc núi chuyện giữa Hổ và bỏc nụng dõn cũn tiếp diễn như thế nào? * Tranh 4: làm như tranh 1, 2, 3. - Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Cõu chuyện kết thỳc như thế nào? 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - GV chia HS của lớp thành 4 nhúm. - HS kể theo nhúm. - HS nghe và chọn ra nhúm kể hay + GV nhận xột khen ngợi nhúm kể tốt nhất. - Kể phõn vai: 1 HS làm người dẫn chuyện 1 - HS kể theo vai. HS. vai Hổ, 1 HS vai Trõu, 1 HS vai người nụng dõn 5.Tỡm hiểu ý nghĩa cõu chuyện. 3' - Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Hổ to xỏc nhưng ngốc, khụng biết trớ khụn là gỡ. Con người tuy nhỏ bộ nhưng cú trớ khụn. - GV núi: Chớnh trớ khụn giỳp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ muụn loài. IV. Củng cố dặn dũ 3' - Con thớch nhõn vật nào trong chuyện. - HS nờu.
Tiết 4 : Tập viết
H, I K1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa : H, I , K2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu, cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải.. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 2, + Cỏc chữ hoa:. H, I, K+ Cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu,; cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải.. - HS: Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn. 3' I. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: ,chăm học, ngỏt hương - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại viết bảng con. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ hoa :H, , I, , K* Chữ Quà của bố . 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yờu em. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) - Học thuộc 1 khổ thơ của bài. 3. Thỏi độ: Biết yờu quý cỏc chỳ bộ đội.. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Ngụi nhà - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Ở ngụi nhà bạn nhỏ nhỡn thấy gỡ? Nghe thấy gỡ? Ngửi thấy gỡ? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài SGK lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng. - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi HS đọc dũng thơ. + HS đọc nối tiếp nhau. * Luyện đọc đoạn bài: - HS đọc nối tiếp nhau từng khổ. - HS đọc trơn cả bài. 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' + Bố bạn nhỏ làm việc gỡ? ở đõu? - HS : Bố bạn nhỏ là bộ đội, ở ngoài đảo xa. + Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gỡ? + HS : nghỡn cỏi nhớ, nghỡn cỏi thương, nghỡn lời chỳc, nghỡn cỏi hụn. + HS: Vỡ bạn nhỏ rất ngoan, vỡ + Vỡ sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà như bạn đó giỳp cho tay sỳng của bố thế khụng? luụn sẵn sàng. - Gv đọc diễn cảm bài thơ. - GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. - HS đọc nhẩm từng dũng thơ. - GV xoỏ dần cỏc chữ chỉ giữ lại chữ đầu dũng. - HS quan sỏt, nhẩm.
Bông hoa cúc trắng ( tr. 72 ) - HS hiểu nội dung cõu chuyện: Lũng hiếu thảo của cụ bộ làm cho đấ trời cũng cảm động, giỳp cụ chữa khỏi bệnh cho mẹ. + HS khỏ giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện theo tranh. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK; một bụng cỳc trắng Bảng phụ ghi gợi ý bốn 4 đoạn của cõu chuyện. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 bài. - HS hỏt. - Cõu chuyện Trớ khụn cho em biết điều gỡ? - Con người cú trớ khụn nờn đó chinh phục được muụn loài. * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 90. người dẫn chuyện ( cảm động, chậm rói) sang lời - HS nghe mẹ ( mết mỏi, yếu ớt) lời cụ bộ ( ngoan ngoón, lễ phộp b. GV kể lần 2, : 5' - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể. - Tranh vẽ cảnh gỡ? - Vẽ cảnh tỳp lều, người ốm, nằm trờn giường chỉ đắp một chiếc ỏo, em bộ đang chăm súc mẹ. - Hóy đọc cõu hỏi ở dưới tranh? - 2 HS đọc. - Người mẹ ốm núi gỡ với con? - Con cú thể núi cõu củangười mẹ được - Con mời thầy thuốc về đõy cho mẹ. khụng? - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh. - 2 HS kể, HS khỏc nghe rồi nhận xột Cụ già núi gỡ với cụ bộ? - Chỏu hóy đi đến gúc đa đầu rừng, hỏi cho ta một bụng cỳc trắng thật đẹp về để làm thuốc. Cụ bộ đi như thế nào? - Cụ chạy thật nhanh trong giú rột... - Hỏi được hoa cụ đó làm gỡ? Vỡ sao cụ lại làm - Cụ xộ cỏnh hoa thành nhiều sợi như vậy? nhỏ, mong mẹ sống được lõu. * Tranh 4: làm như tranh 1, 2, 3. - Cõu chuyện kết thỳc như thế nào? - Mẹ cụ đó khỏi bệnh. 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - HS nghe và chọn ra nhúm kể hay nhất Vai mẹ , 1 HS vai cụ già, 1 HS vai cụ bộ. - Cụ bộ nghĩ thế nào mà lại xộ cỏnh hoa thành - Mỗi cỏnh hoa là một ngày mẹ sống, nhiều sợi? cụ muốn mẹ sống lõu. - Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Trong cõu chuyện này cú những nhõn vật nào? - Về tập kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
Bài: Chuyện ở lớp 1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng khổ thơ cuối bài ( Chuyện ở lớp) 20chữ trong khoảng 10 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần uụt uục; chữ c, k vào chổ trống.. + Điền vào chỗ trụng: ng hay ngh - 2 HS lờn làm bài tập. Cỏ ...ừ, ...ề nụng, ...ỡ ...àng, ...ờnh ....ang - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nhận xột. - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, mở SGK tr. 100 Chuyện ở lớp Vuốt túc con, mẹ bảo : Mẹ chẳng nhớ nổi đõu? Núi mẹ nghe ở lớp Con đó ngoan thế nào? - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: chuyện, vuốt, chẳng nổi, nghe, ở lớp, ngoan - Viết bảng con. chuyện, vuốt, chẳng, trờn? - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bài: + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc chữ đầu - HS nghe. dũng phải viết hoa. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ - HS gạch chõn lỗi sai và ghi khú viết. số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề * Bài 2: Điền vần uục hay uụt b...túc ; ch...đồng + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: buộc túc, chuột đồng * Bài 3: Điền c hay k? Tỳi ....ẹo ; quả ....am + Đỏp ỏn: tỳi kẹo; quả cam
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết: Tập đọc
Bài: Tặng cháu ( tr. 49) A. MỤC TIấU:
Group: https://traloihay.net
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: tặng chỏu, vở, gọi là, non nước. 2. Hiểu nội dung bài: - Bỏc Hồ rất yờu cỏc chàu thiếu nhi và mong muốn cỏc chỏu học giỏi để trở thành người cú ớch cho đất nước. 3. ễn cỏc tiếng cú vần ao, au (Trả lời được cõu hỏi 1, 2 trong SGK). 4.Học thuộc lũng bài thơ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc và phần luyện núi trong SGK. - HS: Bộ đồ dựng học tiếng Việt C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: động1+ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề nội dung Tiết 1 - HS hỏt 1 bài. Hoạt động - GV gọi 2 HS đọc toàn bài trường em và trả 1 5' lời cõu hỏi: - 2 HS đọc bài và trả lời Ổn định tổ + trong bài trường học đươc gọi là gỡ? vỡ sao cõu hỏi. chức + trường học là ngụi nhà thứ hai của em? Kiểm tra - GV nhận xột cho điểm. bài cũ Bài mới - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở 2: Giới bài tr. 49 thiệu bài 1' a.GV đọc mẫu lần 1 b. Hướng dẫn HS luyện đọc: 3: Hướng dẫn * Luyện đọc cỏc tiếng, từ ngữ: HS luyện - GV ghi bảng: vở, gọi là, nước non, lũng. - HS: CN, ĐT. đọc: - 2- 3 HS phõn tớch rồi - Hóy phõn tớch tiếng khú, và ghộp tiếng khú. * luyện đọc cõu: ghộp. - Gọi HS đọc: + 2 cõu đầu. 24' + 3 HS đọc. + 2 cõu cuối. + Đọc nối tiếp. * Luyện đọc đoạn bài: + Mỗi HS đọc 1 cõu. - Chia HS của lớp thành cỏc nhúm ( mỗi nhúm 4 HS). Yờu cầu HS đọc theo nhúm. - HS trong nhúm đọc nối tiếp( mỗi HS đọc 1 cõu). - Cho HS đọc đồng thanh. - Thi đọc giữa cỏc tổ. Mỗi tổ cử 1 bạn đọc, 5 - HS đọc ĐT. - HS cỏc nhúm thi đọc, HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm ban giỏm khảo theo dừi và nhất. cho điểm. - GV nhận xột. Nghỉ giữa tiêt 1' a. Tỡm tiếng trong bài cú vần au: - HS nờu: chỏu, sau. 4 - Hóy tỡm cho cụ tiếng trong bài cú vần ao, - Một vài HS đọc và phõn ễn cỏc vần au? tớch. - Gọi HS đọc và phõn tớch tiếng vừa tỡm ao, au được? b. HS thi tỡm tiếng ngoài bài cú vần ao, au. - HS ghi ra nhỏp. 14' - Cho HS làm việc theo nhúm. ( 3 HS 1 nhúm). - Đại diện cỏc nhúm đọc. - Yờu cầu cỏc nhúm tỡm tiếng cú vần ao, au. - Gọi HS đại diện cỏc nhúm đọc cỏc tiếng. - GGV gắn lờn bảng một số bài của cỏc nhúm và cho cà lớp đọc. + VD: con dao, bỏo nhi đồng; điểm sỏu, chỏu, cõy rau... c. Thi núi cõu cú tiếng cú vần ao, au: - GV gọi HS đọc yờu cầu - Yờu cầu HS quan sỏt 2 bức tranh vẽ trong - HS núi. SGK và đọc cõu mẫu. - Cho HS núi nối tiếp theo dóy trong thời gian 4 phỳt dóy nào núi được nhiều cõu hơn là dóy đú giành chiến thắng. - GV ghi nhanh số cõu núi đỳng của mỗi dóy và tổng kết. + VD: Buổi sỏng, em thường ăn chỏo. Em rất thớch ăn rau bắp cải. Tiết 2 a. Luyện đọc kết hợp tỡm hiểu bài: 5 - Gọi 2 HS đọc cõu thơ đầu và trả lời cõu hỏi: Tỡm hiểu - 2 HS đọc. + Bỏc Hồ tặng vở cho ai? bài và - HS nờu. - Gọi 2 HS đọc 2 cõu thơ cuối và trả lời cõu luyện đọc hỏi: +Bỏc mong bạn nhỏ ra 35' + Bỏc mong bạn nhỏ làm điều gỡ? cụng mà học tập để sau - GV nờu: Bài thơ núi lờn tỡnh cảm yờu mến, này giỳp nước nhà; Bỏc sự quan tõm của Bỏc Hồ với cỏc bạn HS. mong bạn nhỏ hóy chăm Mong muốn cỏc bạn hóy chăm học để trở học để trở thành người cú thành người cú ớch mai sau x. dựng nước nhà. ớch, mai sau xõy dựng đất - Gọi 2 HS đọc toàn bài. nước. - GV nhận xột và cho điểm. b. Học thuộc lũng bài thơ. - GV xoỏ dần bài thơ cú trờn bảng. - Cho HS thi đọc thuộc lũng bài thơ. - HS đọc: CN, nhúm, ĐT. - GV nhận xột và cho điểm. - HS thi đọc: CN, nhúm. - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ 6: Củng cố - Nhận xột chung giờ học. dặn dũ 4'Tiết:
Tiết 3 + 4 : Tập đọc
Bài: Trường em
( tr. 46) A. MỤC TIấU: 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: cụ giỏo, dạy em, mỏi trường, điều hay 2. Hiểu nội dung bài: Ngụi trường là nơi gắn bú, thõn thiếtvới bạn học sinh 3. ễn cỏc tiếng cú vần ai, au (Trả lời được cõu hỏi 1, 2 trong SGK). 4. Núi: HS khỏ giỏi tỡm được tiếng, núi được cõu cú chứa tiếng cú vần ai, ay; Biết hỏi đỏp theo mẫu về trường lớp của mỡnh. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1' I. Ổn định tổ chức: 4' II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài và trả lời cõu - GV ghi bảng: hoan nghờnh, núi khoỏc, kế hoạch, hỏi. Khuỳnh tay, huỳnh huỵch. III. Dạy – học bài mới: - HS nghe, lấy SGK mở bài 1' 1. Giới thiệu bài: tr. 49 - GV nờu và ghi tờn bài học. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a.GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe. 20' - GV ghi bảng: thứ hai, cụ giỏo, rất hay, điều hay, mỏi trường. - 3 HS ph. tớch rồi ghộp. - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: ngụi nhà thứ hai, thõn thiết. - Gọi HS đọc: + Mỗi cõu 2 HS đọc, HS đọc nối tiếp + 2 HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh + Mỗi bàn đọc 1 cõu. - Gọi 3 HS đọc, mỗi HS đọc 1 đoạn. - Thi đọc trơn cả bài. - 3 HS đọc. - HS cỏc nhúm thi đọc, ban + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất. giỏm khảo theo dừi và cho điểm. Nghỉ giải lao 1' 13' 3. ễn cỏc vần ai, ay a. Tỡm tiếng trong bài cú vần ai, ay: - HS: hai, mỏi, hay, dạy - Hóy tỡm cho cụ tiếng trong bài cú vầnai, ay? - Gọi HS đọc và phõn tớch tiếng vừa tỡm được? b. HS tỡm tiếng ngoài bài cú vần ai, ay: - Gọi HS đọc cõu mẫu trong SGK - HS thảo luận và ghi ra - HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm 3 người cỏc nhúm nhỏp. cú nhiệm vụ ghi cỏc từ ra giấy nhỏp - HS theo dừi; đọc ĐT. - GV gắn bảngvà , nhận xột. c. Thi núi cõu cú tiếng cú vần ai, ay: : - 3 HS đọc, HS khỏc theo - Yờu cầu HS quan sỏt 2 bức tranh vẽ trong SGK và đọc dừi. cõu mẫu. - Cho HS núi nối tiếp theo dóy trong thời gian 4 phỳt dóy nào núi được nhiều cõu hơn là dóy đú giành chiến thắng. - GV ghi nhanh số cõu núi đỳng của mỗi đội + VD: Mẹ em là thợ may. Ngày mai con được nghỉ học. - GV nhận xột và tuyờn dương đội núi tốt. Nghỉ hết tiêt 1' 35' Tiết 2 4. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - HS nghe. * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm. - 2 HS đọc - Đọc đoạn 1: 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi: + Là ngụi nhà thứ hai của + Trong bài trường học được gọi là gỡ? em. - Đoạn 2: 3 HS đọc và trả lời cõu hỏi: + Trường học là ngụi nhà thứ hai của em vỡ sao? + Ở trường cú cụ giỏo hiền...điều hay. - Gọi 3 HS đọc toàn bài. Nghỉ giải lao 1' - Đọc toàn bài: 3 HS. b.Luyện núi: Hỏi nhau về trường lớp của mỡnh. - GV cho HS quan sỏt tranh và hỏi:+ Tranh vẽ cảnh gỡ? - Hỏi đỏp theo mẫu cõu: - HS quan sỏt tranh. + Trường của bạn là trường gỡ? + HS nờu. + Ở trường bạn yờu ai nhất ? - 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. + Bạncú thớch đến trường khụng? Vỡ sao? 4' IV. Củng cố , dặn dũ: - GV khen ngợi HS đọc bài tốt - Nhận xột giờ học.Tiết 4 : Chính tả
Bài:
Trường em
A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp lại đỳng đoạn “ Trường học là ...anh em” : 26 chữ trong khoảng 15 phỳt.trong khoảng 15 – 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Viết đỳng cự li, tốc độ, cỏc chữ đều và đẹp. Điền đỳng chữ ai, ay ; hay chữ c, k vào chỗ trống. ( bài tập 2, 3 SGK). 3. Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ giữ vở. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ đó chộp sẵn đoạn văn và bài tập. - HS: Bộ chữ tiếng việt. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I. Ổn định tổ chức: - HS hỏt. - HS để vở lờn bàn. - Kiểm tra vở , đồ dựng học tập. 1' III. Dạy , học bài mới: - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 46 17' 2. Hướng dẫn HS tập chộp: a)Đọc bài chộp; tỡm, phõn tớch, viết bảng con tiếng khú - HS: vở, nước non, giỳp, ra, mai sau, lũng, - GV gọi HS đọc bài thơ cú trờn bảng. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? gọi là - Một vài HS. - Hóy phõn tớch cho cụ tiếng khú? - HS viết bảng con. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - GV nhận xột, chỉnh sửa cho HS. b) HS chộp bài chớnh tả vào vở. - GV uốn nắn cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt cho HS. - HS đổi vở cho nhau. + Lưu ý: tờn bài viết ở giữa trang. - Soỏt lỗi: GV yờu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. - HS dựng bỳt chỡ gạch chõn chữ viết sai và ghi số + GV đọc đoạn văn cho HS soỏt lỗi, đỏnh vần những chữ khú viết. lỗi ra lề vở. Nghỉ giải lao 1' 7' 3. Chấm – chữa: - GV chữa trờn bảng những lỗi sai phổ biến - GV chấm 5 – 7 bài. 6' 4. Hướng dẫn HS làm bài tậptrong SGK * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần n hay l? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh sỏt hai bức tranh. + Tranh vẽ: nụ hoa, con cũ đang bay. + Đỏp ỏn: nụ hoa, con cũ bay lả bay la. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - Nhắc nhở hS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài.Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2014
Tiết 3 : Tập viết
Tô chữ hoa: A,Ă, Â, B
1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ: . A,Ă, Â, B 2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ai, ay, ao, au; cỏc từ ngữ: Mỏi trường, điều hay, sao sỏng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết , tập 2. - HS khỏ giỏi viết đều nột, viết đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. 3 Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ , giữ vở. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng phụ viột sẵ cỏc khung chữ: + Cỏc chữ hoa: A,Ă, Â, B + Cỏc vần ai, ay, ao, au; cỏc từ ngữ: mỏi trường, điều hay, sỏng mai, mai sau. - HS: Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I. Ổn định tổ chức: 3' II. Kiểm tra bài cũ: GV nờu - HS nghe. 1' 1. Giới thiệu bài: * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe. 2. Hướng dẫn tụ chữ : A,Ă, Â, Ba, Hướng dẫn quan sỏt, nhận xột: - HS quan sỏt. * Chữ:
A+ Chữ A cú những nột nào? - Gồm 2 nột múc dưới và một nột ngang. - GV chỉ lờn chữ hoa v A à núi : Chữ A gồm một nột múc trỏi, một nột múc dưới và một nột ngang. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong - Học sinh quan sỏt qui trỡnh khung). viết. - Cho HS viết bảng con chữ A - HS viết. + GV nhận xột và chỉnh sửa. * Chữ Ă , Â cũng giống như chữ Achỉ khỏc nhau ở - HS quan sỏt, viết bảng con. dấu phụ đặt trờn đầu mỗi chữ.. * Chữ B - Chữ B gồm mấy nột? - Chữ B viết hoa gồm 2 nột được viết bằng cỏc nột cong, nột thắt. - HS quan sỏt. khung) 5' b Hướng dẫn HS viết bảng con: - Cho HS viết trờn bảng con chữ: A,Ă, Â, B 5' 3. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng: - HS đọc: ai, ay, mỏi - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. trường, điều hay - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng phụ và - HS quan sỏt. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe. - Cho học sinh viết vào bảng con cỏc chữ trờn. - HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. - HS theo dừi. 17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết, - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - 2 HS. - Cho học sinh tụ cỏc chữ hoa: A,Ă, Â, B - Học sinh tụ và viết bài vào vở. - Tập viết bài A: ai, ay, mỏi trường, điều hay - Bài B : ao, au, sao sỏng mai sau - Tập viết cỏc từ: mỏi trường, điều hay, sao sỏng, mai sau. - GV quan sỏt, uốn nắn cỏc lỗi. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xột. - Khen ngợi HS viết tiến bộ. - 3' IV. Củng cố, dặn dũ - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần ai, ay, ao, au. - HS nghe. Chuẩn bị bài sau:Tập đọc
Bài: Tặng cháu
( tr. 49)1. Đọc: HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: tặng chỏu, lũng yờu, gọi là, nước non. 2. Hiểu nội dung bài: Bỏc Hồ rất yờu cỏc chỏu thiếu nhi và mong muốn cỏc chỏu Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) Học thuộc lũng bài thơ. - HS khỏ giỏi núi được cõu cú tiếng cú vần ao, au. 3. Thỏi độ: Chăm học để thể hiện lũng yờu quý Bỏc Hồ. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' 4' - GV gọi HS đọc bài: Trường em. - 3 HS đọc bài và trả lời + Trả lời cõu hỏi: Trong bài trường học được gọi là gỡ? + Vỡ sao trường học được gọi là ngụi nhà thứ hai? + Bỏc mong cỏc chỏu làm điều gỡ? bài tr. 52 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a.GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe. 24' * Luyện đọc cỏc tiếng, từ ngữ: - GV ghi bảng: vở, gọi là, nước non - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: nắn nút. - Gọi HS đọc: +3 HS đọc2 cõu đầu, + 3 HS đọc 2 cõu đầu. + 3 HS đọc 2 cõu sau. + 3 hS đọc 2 cõu sau + Mỗi HS đọc một cõu theo hỡnh thức nối tiếp từ đầu đến hết bài. * Luyện đọc đoạn bài: -_HS nhận nhúm. - GV chia nhúm + Mỗi nhúm 4 HS đọc theo hỡnh thức nối tiếp. + HS trong nhúm đọc nối tiếp. - HS cả lớp đọc ĐT. +HS thi đọc theo tổ. - + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất. Nghỉ giữa tiêt 1' 10' 3. ễn vần ao, au - GV gọi HS núi trước lớp. - Một số HS núi trước lớp. 4. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: a. Luyện đọc kết hợp tỡm hiểu bài: - Gọi 2 HS đọc cõu đầu. + Trả lời cõu hỏi: Bỏc Hồ tặng vở cho ai? GV đọc mẫu - HS nờu: Bỏc Hồ tặng vở lần 2, yờu cầu HS đọc thầm. cho HS. - Gọi 2 HS đọc 2 cõu thơ cuối + Trả lời cõu hỏi: Bỏc mong bạn nhỏ làm điều gỡ? - Bỏc mong bạn nhỏ ra * Bài thơ núi lờn điều gỡ? này giỳp nước nhà. Bài thơ núi lờn tỡnh cảm yờu mến , sự quan tõm của Bỏc Hồ với cỏc bạn HS. Mong muốn cỏc bạn hóy chăm học để trở thành người cú ớch mai sau xõy - HS đọc toàn bài dựng nước nhà. - 4 HS đọc. - GV nhận xột và cho điểm. b) Học thuộc lũng bài thơ: - HS đọc. - GV xúa dần bài thơ. - Mỗi nhúm 2 HS đọc - Tổ chức thi đọcthuộc lũng bài thơ. thuộc bài thơ. c) Hỏt bài hỏt về Bỏc Hồ - Cho HS xung phong hỏt cỏc bài hỏt núi về Bỏc Hồ. - - Cả lớp hỏt bài: Ai yờu Bỏc Hồ Chớ Minh hơn thiếu niờn nhi đồng. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột chung giờ học - Về nhà làm học thuộc lũng bài thơ.Tiết 2 : Chính tả
Bài:
Tặng cháu
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp lại đỳng bốn cõu thơ bài: Tặng chỏu trong khoảng 15 – 17 phỳt. Điền đỳng chữ l, n vào chỗ trụng ( bài tập 2 phần a ). - HS đưa vở cho GV - Kiểm tra bài một số HS viết lại bài : trường em. - Chấm bài viết đú. kiểm tra. 1' III. Dạy – học bài mới: . 2. Hướng dẫn HS tập chộp: a)Đọc bài chộp; tỡm, phõn tớch, viết bảng con tiếng 17' b) HS chộp bài chớnh tả vào vở. chõn chữ viết sai và ghi + GV đọc đoạn văn cho HS soỏt lỗi, đỏnh vần những chữ khú viết. số lỗi ra lề vở. 7' 3. Chấm, chữa: 6' 4. Hướng dẫn HS làm bài tập2, 3 SGK - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh + Tranh vẽ: nụ hoa, con cũ đang bay. HS cũn lại làm bài vào + Đỏp ỏn: nụ hoa, con cũ bay lả bay la.Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014
Tiết: 1 Kể chuyện
Rùa và thỏ ( tr. 54 ) - HS kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - HS hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Chớ nờn chủ quan, kiờu ngạo. * HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn của cõu chuyện. - HS thớch nghe kể chuyện. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện Rựa và Thỏ. - Mặt nạ Rựa và Thỏ. - Cho HS hỏt. 1 4' - 3 HS đọc bài và trả - GV nờu: Ở học kỡ 1 cỏc con đó được học tiết kể lời cõu hỏi. chuyện. Nhưng kỡ 2 cỏc con sẽ nghe cụ kể và sau đú sẽ kể từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện. - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 54 a. GV kể lần 1: * Lưu ý chuyển giọng kể một cỏch linh hoạt từ lời GV kể người kể sang lời của Thỏ,( giọng mỉa mai ), lời chuyện: của rựa ( chậm rói, khiờm tốn). b. GV kể lần 2, 3: kết hợp với tranh. Yờu cầu HS - HS quan sỏt tranh và nhớ chuyện. nghe GV kể. 6' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh. * Tranh1: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi HS kể từng đoạn theo + Rựa đang làm gỡ? - Rựa đang cố sức tập chạy. tranh. + Thỏ núi gỡ với Rựa? - Chậm như Rựa mà 12' cũng đũi tập chạy à? - 2 HS kể, HS nhận xột + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 1. * Tranh 2: HS quan sỏt tranhvà trả lời cõu hỏi bạn kể. + Rựa trả lời thỏ ra sao? + Anh đừng giễu tụi! + Thỏ đỏp như thế nào? + Anh với tụi thử chạy thi với tụi xem ai hơn? + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 2. + 2 HS kể. * Tranh 3 : HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi + Rựa cố sức tập chạy. + Trong cuộc thi Rựa đó chạy thi như thế nào? + Thỏ nhởn nhơ nhỡn + Cũn Thỏ làm gỡ? trời, nhỡn mõy, nhấp nhỏp vài ngpọn cỏ non. + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 3 * Tranh 4 : HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi + Ai đó tới đớch trước? + Thỏ đó về đớch trước. + Vỡ sao thỏ nhanh nhẹn mà lại thua? + Vỡ Thỏ chủ quan, kiờu ngạo. + Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 3 - HS kể theo nhúm. - GV cho HS kể theo nhúm. - HS nghe và chọn ra 5 Hướng + GV nhận xột, cho điểm. dẫn HS kể nhúm kể hay nhất. - 3 HS kể. toàn bộ cõu - Kể phõn vai: 1 HS đúng vai thỏ, 1 HS vai Rựa, 1 chuyện người dẫn chuyện. 10' - Vỡ sao Thỏ lại thua Rựa? - Thỏ thua Rựa vỡ Thỏ chủ quan, kiờu ngạo, 6: Tỡm hiểu ý nghĩa cõu coi thường bạn. - Cõu chuyện này khuyờn cỏc em điều gỡ? chuyện.3' + Khuyờn cỏc con khụng nờn học tập bạn Thỏ chủ quan, kiờu ngạo và nờn học tập bạn Rựa dự chậm chạp nhưng nhẫn nại và kiờn trỡ ắt sẽ thành cụng. Hoạt động - Vỡ sao chỳng ta nờn học tập bạn Rựa? - HS nờu. dặn dũ 3' Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
Bài: Cái nhãn vở
( tr. 52)1. Đọc: HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: quyển vở, nắn nút, ngay ngắn, trang trớ. 2. Hiểu nội dung bài: Biết được tỏc dụng của nhón vở. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 trong SGK). - HS khỏ giỏi tự viết được cỏi nhón vở. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gọi HS đọc thuộc lũng bài : Tặng chỏu. - 3 HS đọc bài và trả lời cõu 3' + Trả lời cõu hỏi: Bỏc hồ tặng vở cho ai? - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 52 25' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - GV ghi bảng: nhón vở, trang trớ, nắn nút. - 2- 3 HS phõn tớch rồi ghộp. + 1 HS đọc 1 cõu. - Gọi HS đọc: + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Đọc đồng thanh. + Đoạn 1 từ: “ Bố cho ...nhón vở” + 3 HS đọc + Đoạn 2: phần cũn lại. + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất. 10' 3. ễn cỏ vần ang, ac - HS: Giang, trang a) Tỡm tiếng trong bài cú vần ang, ac: - Một vài HS đọc và phõn tớch. - Hóy tỡm cho cụ tiếng trong bài cú vần ang b) HS tỡm tiếng ngoài bài cú vần ang, ac: - HS thảo luận và ghi ra nhỏp. - HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm 3 người cỏc nhúm cú nhiệm vụ ghi cỏc từ ra giấy nhỏp - GV gắn bảng và , nhận xột. 35' Tiết 2
3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - 2 HS đọc, HS đọc thầm. + Bạn viết tờn trường, tờn lớp, họ và tờn của em, năm học vào + Bạn Giang viết những gỡ trờn nhón vở? nhón vở. + Bạn đó tự viết được nhón vở. + Nhón vở cho ta biết đú là vở + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? gỡ, của ai. Ta khụng bị nhầm lẫn. + Nhón vở cú tỏc dụng gỡ? - Mỗi nhúm 1 HS đọc.. -Thi đọc trơn toàn bài. b) Hướng dẫn HS tự làm và trang trớ nhón vở - HS nghe GV hướng dẫn. - GV yờu cầu HS tự cắt 1 cỏi nhón vở cú kớch thước tuỳ ; HS tự trang trớ nhón vở, viết đủ cỏc điều cần - HS làm nhón vở. thiết cú trờn nhón vở. - HS dỏn nhón vở lờn bảng. - GV cho HS quan sỏt nhón vở mẫu. - HS quan sỏt, nhận xột. - GV dỏn nhón vở của HS lờn bảng yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột xem ai viết đỳng, trang trớ đẹp. - GV cho điểm những nhón vở đẹp. - Về nhà làm một cỏi nhón vở.
Tiết 3 + 4 : Tập đọc
Bàn tay mẹ
( tr. 46) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm biết ơn mẹ của bạn nhổ. Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK) 3. Thỏi độ: HS biết thương yờu cha mẹ. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4 ' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Cỏi nhón vở. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - HS nhận xột bạn III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 55 14' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a.GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: nấu cơm, rỏm nắng, xương xương, tó lút - HS đọc: CN, ĐT. - Hóy phõn tớch tiếng khú, và ghộp tiếng khú. - 3 HS phõn tớch rồi ghộp. - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: + rỏm nắng: da bị nắng làm cho đen lại. xương xương: bàn tay gầy, nhỡn rừ xương. - Gọi HS đọc: + Mỗi cõu 2 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. 2 HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 1 cõu * Luyện đọc đoạn bài: Bài chia làm 3 đoạn. - GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn. - HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu từng đoạn. + Đoạn 1: Từ “ Bỡnh...làm việc” + 3 HS đọc + Đoạn 2: Từ: “ Làm việc...tó lút” + 3 HS đọc + Đoạn 3: Từ “ Bỡnh... của mẹ” + 3 HS đọc Nghỉ giải lao 1' - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc. * Thi đọc trơn cả bài: + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn - HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm đọc, khảo theo dừi và cho điểm. 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc a. Luyện đọc kết hợp tỡm hiểu bài: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe. - Đọc đoạn 1, 2 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ đó làm những gỡ cho chị em Bỡnh? + Mẹ đi chợ, nấu cơ, tắm cho em bộ, giặt một chậu tó lút đầy. - Đọc đoạn 3 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ bỡnh như thế nào? + Bàn tay mẹ rỏm nắng, những ngún tay gầy gầy xương xương. - Gọi HS đọc toàn bài. - HS đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố dặn dũ - Cho HS đọc lại bài. - HS đọc ĐT theo nhúm. - Về nhà làm một cỏi nhón vở Tiết 4 : Chính tả
Bài: Bàn tay mẹ
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng đoạn “ Hằng ngày...tó lút đầy ”: đoạn 35 chữ trong khoảng 15 đến 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần an hay at, chữ g hay gh vào chổ trống.. Làm được bài tập 2, 3 ( SGK) 3. Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ giữ vở. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ - GV chấm bài HS viết lại bài ở nhà. - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập: + Điền vào chỗ trụng: ai hay ay: - 2 HS lờn làm bài tập. Gà m..., m...ảnh + Điền k hay c vào chỗ trụng ..ỏ vàng, thước k..., lỏ ....ọ - Gọi HS nhận xột bài rờn bảng. - HS nhận xột. - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm trờn bảng. 1' 1.Giới thiệu bài: - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 46 5' 2. Hướng dẫn HS tập chộp: - GV gọi HS đoạn văn cần chộp cú trờn bảng. - Hóy tỡm cho cụ nh từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: yờu nhất, hằng ngày, , bàn tay, là việc, đi chợ, nấu cơm, giặt, tó lút. - Hóy phõn tớch cho cụ tiếng khú? - 3 HS phõn tớch. - HS nờu: hằng ngày, , bàn tay, - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. - Cho HS đọc lại đoạn văn. 1 lượt. - HS đọc : ĐT - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bài: - + Tờn bài viết viết vào giữa trang. - HS nghe GV hướng dẫn. + Chữ viết đầu tiờn của bài chớnh tả lựi vào một và viết hoa: Bình
+
Khi chấm xuống dũng thỡ chữ viết đầy dũng cũng lựi vào một ụ: Mẹ.
+ tờn người viết hoa: VD: Bình
- HS viết bài. -Sau dấu chấm viết hoa: Hằng, Đi, Mẹ.
- HS đổi vở kiểm tra. * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. _ GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 5. Chấm, chữa bài GV chữa trờn bảng những lỗi sai 5' .- HS theo dừi. 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần an hay at? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại nghe HS quan sỏt hai bức tranh và quan sat hai bức tranh. - HS nờu: Một bạn đang kộo đàn. - Hai bạn đang tỏt nước. Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại làm bài vào vở. + Đỏp ỏn: Kộo đàn, tỏt nước. - HS kiểm tra bài của mỡnh * Bài 3: Điền g hay gh? và quan sỏt ba bức tranh + Tranh vẽ: nhà ga, cỏi ghế. Cho HS làm bài miệng Chữa bài: bài vào vở.- 1- 2 HS nhận xột. + Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS kiểm tra bài của mỡnh. + GV nhận xột và chốt lại kết quả IV.Củng cố dặn dũ. - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong
Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2014
Tiết 3 : Tập viết
Tô chữ hoa: C, D, Đ 1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ: C, D, Đ
2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết , tập 2.( mỗi từ viết ớt nhất một lần). - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy + Cỏc chữ hoa:. C, D, Đ
+ Cỏc vần: an, at, anh, ach ; cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ 1' I. Ổn định tổ chức: - HS nghe. 3' I. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại - Cho 2 HS viết từ: mỏi trường, điều hay. viết bảng con. - Gọi HS nhận xột bài viết trờn bảng. - GV nhận xột bài HS viết ở bảng lớp , bảng con. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : C, D, Đ- GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: - HS quan sỏt. * Chữ :
C + Chữ , C
cú những nột nào? - Gồm nột cong trờn và nột cong dưới nối liền nhau. - GV chỉ lờn chữ C
từ điểm bắt đầu đến điểm kết thỳc. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong khung). - Cho HS viết bảng con chữ C
- HS viết. * Chữ : D,
- Chữ D,
gồm những nột nào? - Chữ D
gồm nột thẳng và nột cong phải kộo từ trờn xuống. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong khung) - Học sinh quan sỏt qui trỡnh - Cho HS viết bảng con chữ D,
- HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. - HS viết bảng con * Chữ (D,
cỏch viết tương tự như viết chữ .D,
Sau đú lia bỳt lờn đường kẻ ngang giữa viết nột thẳng đi qua nột ngang. 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng : - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. - HS đọc: (CN, ĐT) Cỏc vần – từ: an, at, anh, ach ; tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng . - HS quan sỏt. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe 17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - 2 HS nờu. - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài. 5. Chấm và chữa: - Khen ngợi HS viết tiến bộ. 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần an, at, ach, anh. - HS nghe. Chuẩn bị cho bài viết sau. Bài: Cái Bống
( tr. 46) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng. 2. Hiểu nội dung bài: - Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.. - Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK) - Học thuộc bài đồng dao. - GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tiêt 1 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Bàn tay mẹ - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ đó làm những gỡ cho chị em Bỡnh? - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.58 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - HS đọc: CN, ĐT. Bống bang, khộo sảy, khộo sang, mưa rũng. + Đường trơn: Đường bị ướt nước mưa, dễ ngó. + Gỏnh đỡ: : Giỳp đỡ mẹ + Mưa rũng: mưa nhiều, mưa kộo dài. + Mỗi HS đọc 2 cõu., HS đọc nối tiếp. + Mỗi HS đọc 2 cõu.. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 2 cõu Nghỉ giữa tiêt 1' Nghỉ giải lao 1' - HS trong nhúm đọc nối tiếp( mỗi nhúm 4 HS HS). Yờu cầu HS đọc theo nhúm. đọc 1 cõu). - Cho HS đọc đồng thanh - HS đọc ĐT HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm khảo theo dừi và cho điểm. - GV nhận xột Nghỉ hết tiêt 1' 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - Đọc 2 cõu đầu và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Bống đó làm gỡ giỳp mẹ để nấu cơm? - HS nờu: Bống sảy, sàng gạo. - Đọc 2 cõu cuối và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + bống đó làm gỡ khi mệ đi chợ về? + HS nờu: Bống ra gỏnh đỡ mẹ. - Gọi 4 HS đọc toàn bài. - 4 HS đọc. - GV xoỏ dần bài thơ cú trờn bảng. - 4 HS đọc. - Cho HS thi đọc thuộc lũng bài thơ. - HS đọc: CN, nhúm, ĐT. - HS thi đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ - HS nghe. - Nhận xột chung giờ học. - HS nghe. Tiết 2 : Chính tả
Bài: Cái Bống
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng 35 chữ trong khoảng 15 đến 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần anh hay ach, chữ ng hay ngh vào chổ trống.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề I.Ổn định tổ chức : 1' - HS hỏt 1 bài. II. Kiểm tra bài cũ 3' + Điền vào chỗ trụng: an hay at: - 2 HS lờn làm bài tập. Kộo đ....; t.... nước + Điền g hay gh vào chỗ trụng Nhà g.... ; cỏi ...ế - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm II. Bài mới 1.Giới thiệu bài 1' 2. Hướng dẫn HS tập chộp. 7' - GV gọi HS đọc bài chộp cú trờn bảng. - 3 HS đọc. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: khộo sảy, khộo sàng, nấu cơm. ra, đường trơn, mưa rũng - HS viết bảng con: khộo sảy, khộo - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? Nghỉ giữa tiêt 1' Nghỉ giải lao 1' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 15' + Đõy là bài thơ lục bỏt gồm cõu 6 tiếng và cõu 8 Tiếng. Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa. Cõu 6 tiếng viết lựi vào 2 ụ. Cõu 8 tiếng viết giỏp lề vở. + HS viết bài. - GV quan sỏt và nhắc nhở HS. * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. _ GV đọc bài viết , đ vần những chữ khú viết. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra 5. Chấm, chữa bài 5' lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: 5' * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần anh hay ch? - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại nghe và quan sat hai bức tranh. - HS nờu: Một hộp bỏnh; một cỏi tỳi xỏch tay. Cho HS làm bài miệng - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại -Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. làm bài vào vở. * Bài 3: Điền ng hayn gh? nghe và quan sỏt ba bức tranh + Tranh vẽ:Một con voi; một chỳ - GV chỉ vào ngà của con voi và hỏi HS : Đõy là nghộ. cỏi gỡ? + HS nờu: ngà vọi. làm bài vào vở.- 1- 2 - - HS nhận xột. III.Củng cố dặn dũ. 3' - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài; HS viết chưa được về nhà viết lại. Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 : Tiếng Việt
Kiểm tra giữa kì2
1. Đọc: Đọc được cỏc bài ứng dụng theo yờu cầu cần dạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phỳt; trả lời được 1 – 2 cõu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. 2.Viết: Viết được cỏc từ ngữ , bài ứng dụng theo yờu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng : 25 tiếng/ 15 phỳt B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: chuẩn bị một số phiếu cú ghi sẵn tờn cỏc bài đó học. - Nội dung bàỡ: viết: Từ : Mỏi trường, thoang thoảng, đường trơn + Bài ứng dụng: Vẽ ngựa( từ Bộ vẽ ngựa ...bao giờ đõu?). - HS: Giấy kiểm tra, SGK tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề. I. Ổn định tổ chức: 1 - HS hỏt. II. Kiểm tra bài cũ: 3 - Gọi 2 HS đọc bài: Vẽ ngựa và trả lời cõu hỏi - 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi. + Bạn nhỏ muốn vẽ gỡ? + Con cú biết vỡ sao bà nhỡn tranh mà lại khụng Trụng thấy con ngựa khụng? - HS nhận xột bạn. + GV nhận xột và cho điểm. II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Gv nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và lấy SGK. 2. Kiểm tra : a. Kiểm tra đọc: 15 * GV phổ biến hỡnh thức kiểm tra: - Yờu cầu HS lờn gắp phiếu tờn bài, gắp được - HS nghe. bài nào thỡ đọc và trả lời cõu hỏi của bài đú.Tốc độ đọc: 25 tiếng / phỳt. - Yờu cầu đọc đứng, ngắt nghỉ sau mỗi dấu cõu. - HS lần lượt lờn đọc.đọc. - Khen ngợi HS đọc tốt. b. Kiểm tra viết: 15 * GV phổ biến nội dung cũng như cỏch trỡnh bày bài viết: - Từ :
C, D, Đ
2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết , tập 2.( mỗi từ viết ớt nhất một lần). - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy + Cỏc chữ hoa:.C, D, Đ
+ Cỏc vần: an, at, anh, ach ; cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ 1' I. Ổn định tổ chức: - HS nghe. 3' I. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại - Cho 2 HS viết từ: mỏi trường, điều hay. viết bảng con. - Gọi HS nhận xột bài viết trờn bảng. - GV nhận xột bài HS viết ở bảng lớp , bảng con. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : C, D, Đ- GV cho HS quan sỏt chữ mẫu: - HS quan sỏt. * Chữ:
C + Chữ, C
cú những nột nào? - Gồm nột cong trờn và nột cong dưới nối liền nhau. - GV chỉ lờn chữC
từ điểm bắt đầu đến điểm kết thỳc. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong khung). - Cho HS viết bảng con chữC
- HS viết. * Chữ :D,
- ChữD,
gồm những nột nào? - ChữD
gồm nột thẳng và nột cong phải kộo từ trờn xuống. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong khung) - Học sinh quan sỏt qui trỡnh - Cho HS viết bảng con chữD,
- HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. - HS viết bảng con * Chữ (D,
cỏch viết tương tự như viết chữ .D,
Sau đú lia bỳt lờn đường kẻ ngang giữa viết nột thẳng đi qua nột ngang. 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng : - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. - HS đọc: (CN, ĐT) Cỏc vần – từ: an, at, anh, ach ; tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ. - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng . - HS quan sỏt. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe 17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - 2 HS nờu. - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài. 5. Chấm và chữa: - Khen ngợi HS viết tiến bộ. 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng tư thế, và viết tiến bộ. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần an, at, ach, anh. - HS nghe. Chuẩn bị cho bài viết sau.Bài: Cái Bống
( tr. 46) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng. 2. Hiểu nội dung bài: - Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.. - Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK) - Học thuộc bài đồng dao. - GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tiêt 1 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Bàn tay mẹ - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. + Bàn tay mẹ đó làm những gỡ cho chị em Bỡnh? - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.58 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - HS đọc: CN, ĐT. Bống bang, khộo sảy, khộo sang, mưa rũng. + Đường trơn: Đường bị ướt nước mưa, dễ ngó. + Gỏnh đỡ: : Giỳp đỡ mẹ + Mưa rũng: mưa nhiều, mưa kộo dài. + Mỗi HS đọc 2 cõu., HS đọc nối tiếp. + Mỗi HS đọc 2 cõu.. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 2 cõu Nghỉ giữa tiêt 1' Nghỉ giải lao 1' - HS trong nhúm đọc nối tiếp( mỗi nhúm 4 HS HS). Yờu cầu HS đọc theo nhúm. đọc 1 cõu). - Cho HS đọc đồng thanh - HS đọc ĐT HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm khảo theo dừi và cho điểm. - GV nhận xột Nghỉ hết tiêt 1' 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - Đọc 2 cõu đầu và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Bống đó làm gỡ giỳp mẹ để nấu cơm? - HS nờu: Bống sảy, sàng gạo. - Đọc 2 cõu cuối và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + bống đó làm gỡ khi mệ đi chợ về? + HS nờu: Bống ra gỏnh đỡ mẹ. - Gọi 4 HS đọc toàn bài. - 4 HS đọc. - GV xoỏ dần bài thơ cú trờn bảng. - 4 HS đọc. - Cho HS thi đọc thuộc lũng bài thơ. - HS đọc: CN, nhúm, ĐT. - HS thi đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bộ - HS nghe. - Nhận xột chung giờ học. - HS nghe.Tiết 2 : Chính tả
Bài: Cái Bống
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng 35 chữ trong khoảng 15 đến 17 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần anh hay ach, chữ ng hay ngh vào chổ trống.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề I.Ổn định tổ chức : 1' - HS hỏt 1 bài. II. Kiểm tra bài cũ 3' + Điền vào chỗ trụng: an hay at: - 2 HS lờn làm bài tập. Kộo đ....; t.... nước + Điền g hay gh vào chỗ trụng Nhà g.... ; cỏi ...ế - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm II. Bài mới 1.Giới thiệu bài 1' 2. Hướng dẫn HS tập chộp. 7' - GV gọi HS đọc bài chộp cú trờn bảng. - 3 HS đọc. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: khộo sảy, khộo sàng, nấu cơm. ra, đường trơn, mưa rũng - HS viết bảng con: khộo sảy, khộo - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? Nghỉ giữa tiêt 1' Nghỉ giải lao 1' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 15' + Đõy là bài thơ lục bỏt gồm cõu 6 tiếng và cõu 8 Tiếng. Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa. Cõu 6 tiếng viết lựi vào 2 ụ. Cõu 8 tiếng viết giỏp lề vở. + HS viết bài. - GV quan sỏt và nhắc nhở HS. * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. _ GV đọc bài viết , đ vần những chữ khú viết. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra 5. Chấm, chữa bài 5' lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: 5' * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần anh hay ch? - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS cũn lại nghe và quan sat hai bức tranh. - HS nờu: Một hộp bỏnh; một cỏi tỳi xỏch tay. Cho HS làm bài miệng - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại -Chữa bài: Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. làm bài vào vở. * Bài 3: Điền ng hayn gh? nghe và quan sỏt ba bức tranh + Tranh vẽ:Một con voi; một chỳ - GV chỉ vào ngà của con voi và hỏi HS : Đõy là nghộ. cỏi gỡ? + HS nờu: ngà vọi. làm bài vào vở.- 1- 2 - - HS nhận xột. III.Củng cố dặn dũ. 3' - Nhắc nhở HS nhớ cỏch chữa lỗi sai trong bài; HS viết chưa được về nhà viết lại.Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 : Tiếng Việt
Kiểm tra giữa kì2
1. Đọc: Đọc được cỏc bài ứng dụng theo yờu cầu cần dạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phỳt; trả lời được 1 – 2 cõu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. 2.Viết: Viết được cỏc từ ngữ , bài ứng dụng theo yờu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng : 25 tiếng/ 15 phỳt B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: chuẩn bị một số phiếu cú ghi sẵn tờn cỏc bài đó học. - Nội dung bàỡ: viết: Từ : Mỏi trường, thoang thoảng, đường trơn + Bài ứng dụng: Vẽ ngựa( từ Bộ vẽ ngựa ...bao giờ đõu?). - HS: Giấy kiểm tra, SGK tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề. I. Ổn định tổ chức: 1 - HS hỏt. II. Kiểm tra bài cũ: 3 - Gọi 2 HS đọc bài: Vẽ ngựa và trả lời cõu hỏi - 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi. + Bạn nhỏ muốn vẽ gỡ? + Con cú biết vỡ sao bà nhỡn tranh mà lại khụng Trụng thấy con ngựa khụng? - HS nhận xột bạn. + GV nhận xột và cho điểm. II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Gv nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và lấy SGK. 2. Kiểm tra : a. Kiểm tra đọc: 15 * GV phổ biến hỡnh thức kiểm tra: - Yờu cầu HS lờn gắp phiếu tờn bài, gắp được - HS nghe. bài nào thỡ đọc và trả lời cõu hỏi của bài đú.Tốc độ đọc: 25 tiếng / phỳt. - Yờu cầu đọc đứng, ngắt nghỉ sau mỗi dấu cõu. - HS lần lượt lờn đọc.đọc. - Khen ngợi HS đọc tốt. b. Kiểm tra viết: 15 * GV phổ biến nội dung cũng như cỏch trỡnh bày bài viết: - Từ :khai hoang, mỏi trường
thoang thoảng
đường trơn
Mỗi từ viết một dũng) Bài : Vẽ ngựa( viết từ ( Bộ vẽ ngựa ....bao giờ đõu?) - Yờu cầu HS quan sỏt cỏch trỡnh bày bài viết.Bộ vẽ ngựa chẳng ra hỡnh con ngựa. Thế mà
bộ kể chị :
- Bà chưa trụng thấy con ngựa bao giờ đõu?
- GV quan sỏt giỳp đỡ HS. * Thu bài: IV. Củng cố dặn dũ: - GV khen ngợi HS đọc tụt, viết đẹp. - HS nghe. ------Tiết 3 +4: Tập đọc
Bài: Hoa ngọc lan ( tr. 64)
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp lú, ngan ngỏt, khắp vườn,...Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu mến cõy hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK). - HS khỏ giỏi gọi tờn được cỏc loài hoa trong tranh ảnh ( SGK) 3. Thỏi độ: HS yờu mến và biết chăm súc bảo vệ cõy cối.. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Cỏi nhón vở, bàn tay mẹ. 1. Giới thiệu bài: 32' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: Hoa ngọc lan, dày, lấp lú, khắp vườn, ngan ngỏt. + ngan ngỏt: Cú mựi thơm ngỏt, lan toả rộng, gợi cảm giỏc thanh khiết, dễ chịu. + Mỗi cõu 2 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + 2 HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp + Mỗi bàn đọc 1 cõu + Đoạn 1: Từ “ Ngay đầu hố...xanh thẫm” + 3 HS đọc + Đoạn 2: Từ: “ Hoa lan lấp lú...khắp nhà.” + 3 HS đọc + Đoạn 3: Từ “ Vào mựa lan...mỏi túc em.” + 3 HS đọc - Cho HS đọc cả bài. - 2 HS đọc. 35' 3, 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe. - Đọc đoạn 1, 2 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi +Hoa lan cú những màu gỡ? + Hoa lan màu trắng ngần. - Đọc đoạn 2 và 3 . - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Hương lan thơm như thế nào? + HS nờu: Hương lan thơm ngan ngỏt. 4' IV. Củng cố dặn dũ: - Cho HS đọc lại bài. - HS đọc ĐT theo nhúm. - Nhận xột chung giờ học - HS nghe.Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2014
Tiết 3 : Chính tả
Bài: Nhà bà ngoại ( tr 66)1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 đến 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần ăm, ăp ; chữ c hay k vào chổ trống.. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: anh hay ach: Quả ch...; viờn g... - 2 HS lờn làm bài tập. + Điền ng hay ngh vào chỗ trụng Bộ ...ó ; suy ...ĩ ; tra ...ụ ; củ ...ệ - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nhận xột - GV nhận xột bài viết của HS và bài HS làm . - GV nờu và ghi tờn bài học. HS nghe, lấy SGK 2. Hướng dẫn HS tập chộp. 5 ' - GV gọi HS đoạn văn cần chộp cú trờn bảng Nhà bà ngoại Nhà bà ngoại rộng rói, thoỏng mỏt.Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiờn. Vườn cú đủ thứ hoa trỏi. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn, - HS nờu: ngoại, rộng rói, hoa - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? giấy, loà xoà, phủ, hoa trỏi, 17' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở: + Chữ viết đầu tiờn của bài chớnh tả lựi vào một và viết hoa: Nhà
- GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú viết. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở 5. Chấm, chữa bài: 6 .Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ăm hoặc ăp? Năm nay, Thắm đó là học sinh lớp một. Thắm ch... Học, biết tự t... .. cho mỡnh, biết s.. ...xếp sỏch vở ngăn n... .. nghe và quan sỏt hai bức tranh. - HS nờu. - 2 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại làm bài vào vở. * Bài 3: Điền c hay k? nghe và quan sỏt 2 bức tranh. lại làm bài vào vở.- 1- 2 HS nhận xột. IV.Củng cố dặn dũ. Tiết 4 : Tập viết
Tô chữ hoa:
E , ấ , G1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ: E , ấ , G2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ăm, ăp, ươn, ương; cỏc từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngỏt hương. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa:. E, E, G + Cỏc vần: ăm, ăp, ươn, ương ; cỏc từ ngữ: chăm học, chăm học,, vườn hoa, ngỏt hương 2' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: gỏnh đỡ, sạch sẽ, hạt thúc. - HS nhận xột. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : E, E, G* Chữ :
E- Gồm một nột viết liền khụng + Chữ E cú những nột nào? nhấc bỳt. GV lưu ý HS : Điểm đặt bỳt bắt đầu từ li đầu tiờn của dũng kẻ ngang sau đú cỏc em tụ theo nột chấm điểm kết thỳc nằm trờn li thứ 2 của dũng kẻ ngang. + Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo khụng trung chữ :
E* Chữ : :
E- Hóy so sỏnh chữ :
E với chữ :
E . + Dấu mũ của chữ :
E điểm đặt bỳt từ li thứ E cú thờm dấu mũ. hai của dũng kẻ trờn đưa bỳt lờn và đưa bỳt xuống theo nột chấm . - Cho HS viết chữ bảng con: E, E . * Chữ : G- Chữ G gụm những nột nào? - Gồm nột xoắn cong phải và nột khuyết trỏi. - GV vừa giảng chữ G vừa núi: quy trỡnh viết. - HS nghe. - Gọi 3 HS nhắc lại qui trỡnh viết. - HS viết bảng con 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng: - HS đọc :
ăm
ăp
ươn,
ương
chăm học
,chăm học ,vườn hoa, ngỏt
hương
17' 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết: 3' IV. Củng cố, dặn dũ (3') - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần ăm, ăp, ươn, ương.Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013-
Bài: . Ai dậy sớm. ( tr. 67) 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời; Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng, thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: - Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đpj của đất trời. - Trả lời được cõu hỏi tỡm hiểu bài trong ( SGK) - Học thuộc ớt nhất 1 khổ thơ. 3. Thỏi độ: Yờu thớch cảnh đẹp của đất trời. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Hoa ngọc lan: Hoa ngọc lan cú màu gỡ? + Hươg lan thơm như thế nào? - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr.67. dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời, chờ đún. - HS đọc: CN, ĐT. * luyện đọc cõu: + Mỗi HS đọc 1 cõu., HS đọc nối tiếp. + Mỗi HS đọc cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. - Đọc khổ thơ 1 : ( 4 cõu thơ đầu) - 2 HS đọc. - Đọc khổ thơ 2 : ( 4 cõu thơ giữa) - 2 HSđọc. - Đọc khổ thơ 3 : ( 4 cõu thơ cuối) - 2 HS đọc. - Đọc cả bài: Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm - HS đọc bài. 35' 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - Đọc khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Khi dậy sớm điều gỡ chờ đún emở ngoài - HS : Hoa ngỏt hương. vườn? - Đọc khổ thơ 2 và trả lời cõu hỏi. - 3 HS đọc. + Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thỡ điều gỡ chờ + HS : Cú hừng đụng. đún Em? - - Đọc khổ thơ 3 và trả lời cõu hỏi: - 3 HS đọc. + Cả đất trời chờ đún em ở đõu khi dậy sớm? + HS: Ở trờn đồi. - Cho HS đọc cả bài. - 3 HS đọc. - GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. - HS đọc nhẩm. - HS quan sỏt, nhẩm. - GV xoỏ dần cỏc chữ chỉ giữ lại chữ đầu dũng. - Gọi HS đọc. - HS đọc : CN, ĐT - Học thuộc lũng bài thơ. - HS thi đọc: CN, nhúm. 4' IV. Củng cố dặn dũ: - GV gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ. - HS nghe. Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014-
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
Bài: Mưu chú Sẻ ( tr. 70)
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Sự thụng minh, nhanh trớ của Sẻ đó khiến chỳ cú thể tự cứu mỡnh thoỏt nạn. 3. Thỏi độ: HS yờu mến và biết chăm súc bảo vệ cỏc con vật. C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Gọi 3 HS đọc thuộc lũng bài : Ai dậy sớm. Trả lời cõu hỏi: Khi đậy sớm những điều gỡ chờ đún em: + Ở ngoài vườn? + Ở ngoài đồng? + Ở trờn đồi? chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ. - Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọc. + Mỗi HS đọc 1 cõu theo hỡnh thức nối tiếp. + 2 HS đọc 1 cõu. + Mỗi bàn đọc 1 cõu theo hỡnh thức nối tiếp. + Mỗi bàn đọc 1 cõu + Đoạn 1: 2 cõu đầu + 3 HS đọc + Đoạn 2: Từ: Cõu núi cỳa Sẻ + 3 HS đọc + Đoạn 3: Phần cũn lại. + 3 HS đọc - Đọc đoạn 1: Gọi 2 HS đọc - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi + Buổi sớm, điều gỡ đó xảy ra? + Một con mốo chộp được một con Sẻ. - Đọc đoạn: Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Khi Sẻ bị Mốo chộp được, Sẻ đó núi gỡ với + HS nờu: Anh là người sạch sẽ. Mốo? Vậy tại sao trước khi ăn sỏng lại khụng rửa mặt. Mốo nghe núi vậy,bốn đặt Sẻ xuống. * Đoạn 3: Gọi 3 HS đọc. + Sẻ vụt bay đi. + Sẻ làm gỡ khi Mốo đặt Sẻ xuống? - Cho HS đọc lại bài theo cỏch phõn vai. - HS đọc bài. Tiết 2: Chính tả
Bài: Câu đố (69)
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài cõu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 đến 10 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng chữ: ch, tr, v, d hoặc gi chổ trống.. Làm được bài tập 2( phần a hoặc b) + Điền vào chỗ trụng: c hay k: - 2 HS lờn làm bài tập. ...ủ nghệ ; nghĩ ...ĩ ; lỏ ...ờ ; ...ẻ vở ; ....ể chuyện - Gọi HS nhận xột bài rờn bảng - HS nhận xột. II. Bài mới - HS nhận xột. - GV nờu và ghi tờn bài học - HS nghe, lấy SGK Bài chộp: Cõu đố. Con gỡ bộ tớ Chăm chỉ suốt ngày Bay khắp vườn cõy Tỡm hoa gõy mật. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: gỡ, chăm chỉ, suốt, bay, khắp, gõy. - HS viết bảng con: gỡ, chăm chỉ, suốt, bay, khắp, gõy. - Cho HS đọc lại đoạn thơ 1 lượt. - HS đọc : ĐT Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa + HS viết bài. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở - GV chữa trờn bảng những lỗi sai. * Bài 2 (a): Điền chữ: tr hay ch Thi ...ạy ; ...anh búng. - 2 HS đọc yờu cầu bài, HS - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu HS quan cũn lại nghe và quan sat hai bức tranh. - HS: +Hai bạn đang thi chạy + Hai bạn đang tranh nhau búng. - 1 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại làm bài vào vở. + Đỏp ỏn: thi chạy; tranh búng. - Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
Tiết 1: Kể chuyện
Trí khôn ( tr. 72 )
- HS hiểu lời khuyờn cõu chuyện: Trớ khụn của con người giỳp con người làm chủ được muụn loài. + HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn của cõu chuyện. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK.. Bảng phụ ghi 4 đoạn nội dung cõu chuyện. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3' - Qua cõu chuyện Cụ bộ trựm khăn đỏ đó nhắc - HS : Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nhở chỳng ta điều gỡ? nơi , về đến chốn. III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 72. 2. GV kể chuyện: a. GV kể chuyện lần 1: 3' * Lưu ý chuyển giọng kể một cỏch linh hoạt từ lời người kể( giọng chậm rói) sang lời của Trõu( an phận, thật thà), lời Hổ( tũ mũ hỏo hức), lời của - HS nghe bỏc nụng dõn.( điềm tĩnh khụn ngoan ). b. GV kể lần 2, : 5' - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể - GV kể kết hợp với tranh.Yờu cầu HS nhớ 3 Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh 10' -Yờu cầu HS quan sỏt từng tranh và đọc cõu hỏi dưới mỗi tranh - Tranh vẽ cảnh gỡ? - HS : Bỏc nụng dõn đang cày ruộng. Con trõu rạp mỡnh kộo cày, Hổ ngú nhỡn. - Hổ nhỡn thấy gỡ? - Hổ nhỡn thấy bỏc nụng dõn và trõu đang cày ruộng. - Thấy cảnh ấy Hổ đó làm gỡ? - HS: Hổ lấy làm lạ, ngạc nhiờn và tới hỏi trõu vỡ sao lại thế. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh. - 2 HS kể, HS khỏc nghe rồi nhận xột + GV nhận xột. * Tranh 2: tiến hành tương tự như tranh 1.: - Nghe , trả lời cõu hỏi, kể lại. - Hổ và Trõu đang làm gỡ? - Hổ và Trõu núi gỡ với nhau? * Tranh 3: Tiến hành như tranh 1, 2: Muốn biết trớ khụn Hổ đó làm gỡ? Cuộc núi chuyện giữa Hổ và bỏc nụng dõn cũn tiếp diễn như thế nào? * Tranh 4: làm như tranh 1, 2, 3. - Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Cõu chuyện kết thỳc như thế nào? 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - GV chia HS của lớp thành 4 nhúm. - HS kể theo nhúm. - HS nghe và chọn ra nhúm kể hay + GV nhận xột khen ngợi nhúm kể tốt nhất. - Kể phõn vai: 1 HS làm người dẫn chuyện 1 - HS kể theo vai. HS. vai Hổ, 1 HS vai Trõu, 1 HS vai người nụng dõn 5.Tỡm hiểu ý nghĩa cõu chuyện. 3' - Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Hổ to xỏc nhưng ngốc, khụng biết trớ khụn là gỡ. Con người tuy nhỏ bộ nhưng cú trớ khụn. - GV núi: Chớnh trớ khụn giỳp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ muụn loài. IV. Củng cố dặn dũ 3' - Con thớch nhõn vật nào trong chuyện. - HS nờu. Tiết 3 + 4 : Tập đọc
Bài: Ngôi nhà ( tr.82)
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lút, thơm phức, ngừ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm của bạn nhỏ với ngụi nhà. Trả lời được cõu hỏi 1, ( SGK). 3. Thỏi độ: yờu quớ ngụi nhà của mỡnh. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Tiết:1 1' I.Ổn định tổ chức: - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: - 2 HS đọc bài và trả lời cõu + Khi Sẻ bị Mốo chộp được, sẻ đó núi gỡ với mốo? + Sẻ đó làm gỡ khi Mốo đặt nú xuống đất? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. 55 hàng xoan, xao xuyến, lảnh lút, thơm phức, ngừ +thơm phức: Chỉ mựi thơm mạnh và rất hấp dẫn. + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. + Mỗi bàn đọc 1 dũng thơ. - HS nối tiếp nhau đọc từng dũng thơ. * Luyện đọc bài thơ: - HS đọc theo tổ. - GV chia lớp thành 3 tổ.Yờu cầu HS đọc từng khổ, rồi cả bài thơ - Cho HS từng khổ. cả bài - Mỗi tổ 3 HS. - Cho HS đọc cả bài. - Mỗi tổ 1 HS đọc giỏm khảo Nghỉ giải lao 1' Tiết:2 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - Đọc 2 khổ thơ đầu. . - 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi + Ở ngụi nhà của mỡnh, bạn nhỏ đó: + nhỡn thấy hàng xoan trước Nhỡn thấy gỡ? ngừ, hoa xao xuyến nở. Nghe thấy gỡ? + Nghe thấy tiếng chim đầu hồi lảnh lút. Ngửi thấy gỡ? + Ngửi thấy mựi rạ trờn mỏi nhà, trờn sõn. - Hóy đọc diễn cảm bài thơ. - 3 HS đọc. 5' IV. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc: CN, nhúm. 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp; Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: - Sự thụng minh, nhanh trớ của sẻ đó khiến cho chỳ tự cứu thoỏt mỡnh thoỏt nạn. - Trả lời được cõu hỏi( 1, 2( SGK). 3. Thỏi độ: yờu thớch mụn học. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Ai dậy sớm. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu Khi đậy sớm em thấy gỡ ở ngoài vườn ( ngoài đồng, trờn đồi). 1. Giới thiệu bài: - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài tr. Hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ. - HS đọc: CN, ĐT. * luyện đọc cõu + Mỗi HS đọc1 cõu, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1 cõu - GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn. - HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu từng đoạn. + Đoạn 1: 2 cõu đầu. + 3 HS đọc + Đoạn 2: cõu núi của Sẻ + 3 HS đọc Nghỉ giải lao 1' + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, - HS cỏc nhúm thi đọc, ban 5 HS làm giỏm khảo chọn ra người cao điểm nhất theo dừi và cho điểm. 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS đọc thầm. - Đọc đoạn 1: Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi +Buổi sớm điều gỡ xảy ra? + Một con Mốo chộp được một con Sẻ. - Đọc đoạn 2 : Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. + Khi Sẻ bị Mốo chộp được Sẻ đó núi gỡ với Mốo? + Một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sỏng lại khụng rửa mặt. - Đoạn 3: Gọi 2 HS đọc. - 2 HS đọcvà trả lời cõu hỏi. Sẻ làm gỡ khi Mốo đặt nú xuống đất? - Sẻ vụt bay đi. - Gọi HS kể lại cõu chuyện theo cỏch phõn vai ( - HS kể. người dẫn chuyện, Sẻ , Mốo). Tiết 4 : Tập viết Tô chữ hoa:
H, I K1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa : H, I , K2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu, cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải.. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 2, + Cỏc chữ hoa:. H, I, K+ Cỏc vần: iờt, uyờt, iờu, yờu,; cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải.. - HS: Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn. 3' I. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: ,chăm học, ngỏt hương - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại viết bảng con. 1' 1. Giới thiệu bài: 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ hoa :H, , I, , K* Chữ :
H- Gồm nột lượn xuống, nột + Chữ cú hoa H gồm những nột nào? lượn khuyết trỏi, khuyết - GV chỉ vào chữ hoa và núi: Chữ H gồm nột lượn phải và nột sổ thẳng. xuống, nột lượn khuyết trỏi, khuyết phải và nột sổ thẳng. + Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo khụng trung chữ:
- HS viết chữ H trong Hkhụng trung.Cho HS viết chữ bảng con H - HS viết bảng con. - GV chỉnh sửa cho HS. . * Chữ : I- Chữ I gụm mấy nột, Kiểu nột gỡ?? - HS: Chữ I gồm 2 nột, nột lượn xuống và nột lượn cong trỏi.- GV vừa giảng chữ hoa I vừa núi: quy trỡnh viết. - HS nghe. + Y c HS quan sỏt và viết theo khụng trung chữ:I
- HS viết chữ I trongCho HS viết chữ bảng con I - HS viết bảng con. - GV chỉnh sửa cho HS. * Chữ : K- Chữ hoa : Kgồm mấy nột, đú là những nột nào? - HS: Gồm 3 nột: nột lượn xuống, nột cong trỏi, và nột thắt giữa - GV vừa giảng chữ hoa K vừa núi: quy trỡnh viết. - HS nghe. + Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo khụng trung - HS viết lờn khụng trung. Chữ hoa: K- Cho HS viết chữ bảng con K - HS viết bảng con. 5' 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng: - 2 HS đọc. iờt uyờt iờu yờuHiếu thảo, ,yờu mến ,ngoan ngoón, đoạt giải. - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng - HS quan sỏt. 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết 17' - Cho HS tụ chữ hoa viết bài trong vở tập viết. 5. Chấm và chữa. 4' 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS viết tiến bộ. - HS nghe. - Về nhà tỡm thờm tiếng cú vần đó viết trong bài. - HS nghe.Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2014
Tiết 3 : Chính tả
Bài: Ngôi nhà
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng khổ thơ 3 bài Ngụi nhà 2. Kĩ năng: Trỡnh bày đẹp; Điền đỳng vần iờu, yờu; chữ c hay k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 SGK. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. + Điền vào chỗ trụng: ch hay tr: - 2 HS lờn làm bài tập. Quả ...anh, ...anh búng ; ...a mẹ ; III. Bài mới - HS nhận xột. 1' 1.Giới thiệu bài 7' 2. Hướng dẫn HS tập chộp. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ - HS nờu: yờu, tre, đất nước, chim ca. viết sai? - HS viết bảng con:. yờu, tre, đất - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết nước, chim ca. sai ở trờn? 15' 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. + Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa - GV quan sỏt và nhắc nhở HS. - GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những *Bài 1: Điền vần: iờu hay yờu ? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài.và yờu cầu - 1 HS làm bài trờn bảng HS cũn lại -Cho HS làm bài miệng + Đỏp ỏn đỳng: Hiếu chăm ngoan, học - 2 HS đọc yờu cầu bài: giỏi, cú năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yờu quý Hiếu. * Bài 2: Điền c hay k? + ễng trồng cõy cảnh; - Cho HS quan sỏt tranh trong SGK và trả + Bà kể chuyện; Chị xõu kim. - 3 HS làm bảng lớp, HS khỏc làm bảng con. + Cỏc bức tranh này vẽ gỡ? - 2 HS nhận xột. - Gọi 3 HS lờn bảng điền - Gọi HS nhận xột bài làm trờn bảng. + GV nhận xột bài HS làm ở bảng con,, bảng lớp. GV cho biết đỏp ỏn đỳng: ễng trồng cõy cảnh; Bà kể chuyện; Chị xõu kim. IV.Củng cố dặn dũ: - GV khen ngợi HS viết bài đẹp, cú tiến bài; HS viết chưa được về nhà viết lại.Tập đọc
Quà của bố . 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yờu em. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK) - Học thuộc 1 khổ thơ của bài. 3. Thỏi độ: Biết yờu quý cỏc chỳ bộ đội.. 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 4' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Ngụi nhà - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. Ở ngụi nhà bạn nhỏ nhỡn thấy gỡ? Nghe thấy gỡ? Ngửi thấy gỡ? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, lấy SGK mở bài SGK lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng. - HS đọc: CN, ĐT. + Mỗi HS đọc dũng thơ. + HS đọc nối tiếp nhau. * Luyện đọc đoạn bài: - HS đọc nối tiếp nhau từng khổ. - HS đọc trơn cả bài. 3.Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' + Bố bạn nhỏ làm việc gỡ? ở đõu? - HS : Bố bạn nhỏ là bộ đội, ở ngoài đảo xa. + Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gỡ? + HS : nghỡn cỏi nhớ, nghỡn cỏi thương, nghỡn lời chỳc, nghỡn cỏi hụn. + HS: Vỡ bạn nhỏ rất ngoan, vỡ + Vỡ sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà như bạn đó giỳp cho tay sỳng của bố thế khụng? luụn sẵn sàng. - Gv đọc diễn cảm bài thơ. - GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. - HS đọc nhẩm từng dũng thơ. - GV xoỏ dần cỏc chữ chỉ giữ lại chữ đầu dũng. - HS quan sỏt, nhẩm. Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
Vì bây giờ mẹ mới về
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: khúc ũa, hoảng hốt, cắt bỏnh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Cậu bộ làm nũng mẹ nờn đợi mẹ về mới khúc.. Trả lời được cõu hỏi 1,2 ( SGK). 3. Thỏi độ: Biết yờu quý cha mẹ, khụng nờn lầm cha mẹ phiền lũng. 3' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Đọc thuộc lũng bài: Quà của bố. Trả lời cõu hỏi: : + Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đõu? + Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gỡ? - Gọi HS nhận xột cõu bạn đọc và trả lời cõu hỏi. 35' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: cắt bỏnh, đứt tay, hoảng hốt. - HS đọc: CN, ĐT. + ngan ngỏt - HS nghe. + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1cõu. * Luyện đọc cả bài: - Cho HS thi đọc cỏ nhõn - HS đọc bài: to, rừ ràng. - Thi đọc đồng thanh theo nhúm - 4 nhúm thi đọc đồng thanh. - GV nhận xột, cho điểm. Nghỉ hết tiêt 1' Tiết:2 3, 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc 35' * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS nghe. - HS nghe và theo dừi. - Gọi 2 HS đọc cả bài. - 2 HS đọc. + Khi bị đứt tay cậu bộ cú khúc khụng? + Khi bị đứt tay cậu bộ khụng khúc. + Vậy lỳc nào cậu bộ mới khúc? + Mẹ về cậu bộ mới khúc. + Vỡ sao lại như vậy? + Vỡ cậu muốn làm nũng mẹ. ( Cậu muốn được mẹ thương) - Yờu cầu HS đọc thầm bài văn. - HS đọc thầm bài văn. + Trong bài này cú mấy cõu hỏi? Em hóy đọc cỏc - - HS nờu. cõu hỏi đú lờn? - GV hướng dẫn HS đọc cõu hỏi: Đọc cao giọng ở - HS nghe- 3 HS đọc. cuối cõu. - Gọi 1 HS đọc lại cả bài văn. - 1 HS đọc. 5' IV. Củng cố, dặn dũ - Cho HS đọc lại bài. -2 HS đọc Theo em làm nũng mẹ như em bộ ở trong bài cú phải là tớnh xấu khụng? - GV nhận xột tiết học, khen ngợi HS học tốt. Tiết 2: Chính tả
Bài: Quà của bố
1. Kiến thức: HS nhỡn sỏch chộp lại đỳng khổ thơ 2 bài Quà của bố.trong khoảng 10 đến 12 phỳt. 2. Kĩ năng: Trỡnh bày đẹp; Điền đỳng chữ x hay s vào chỗ trống. Làm được bài tập 2a, 2b SGK. + Điền vào chỗ trụng: c hay k : - 2 HS lờn làm bài tập. ...ẽ hở ; ....ỡ cọ ; ...à ...ờ; ...ử tạ
Bài chộp: Quà của bố
Bố gửi nghỡn cỏi nhớ
Gửi cả nghỡn cỏi thương
Bố gửi nghỡn lời chỳc
Gửi cả nghỡn cỏi hụn.
- Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: quà, nghỡn, gửi, lời chỳc. - HS viết bảng con:. quà, nghỡn, gửi, lời chỳc. + Tất cả cỏc chữ đầu dũng phải viết hoa. - HS gạch chõn lỗi sai và ghi số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề vở - 2 HS đọc yờu cầu bài. *Bài 1: Điền vần: s hay x ? - GV gọi HS đọc yờu cầu bài. - HS nờu: một chiếc xe lu; một - Yờu cầu HS quan sỏt hai bức tranh dũng sụng. - Yờu cầu HS làm bài vào vở . + Đỏp ỏn đỳng: xe lu ; dũng sụng * Bài 2: Điền vần im hay iờm? - Gọi 2 HS đọc yờu cầu bài. - Cho HS quan sỏt tranh trong SGK và trả lời cõu ++ Một trỏi tim; một kim tiờm. - 2 HS làm bảng lớp, HS cũn lại làm vào vở. + GV nhận xột bài HS làm ở bảng lớp. GV cho biết đỏp ỏn đỳng: trỏi tim, kim tiờm.Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014
Bông hoa cúc trắng ( tr. 72 ) - HS hiểu nội dung cõu chuyện: Lũng hiếu thảo của cụ bộ làm cho đấ trời cũng cảm động, giỳp cụ chữa khỏi bệnh cho mẹ. + HS khỏ giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện theo tranh. - GV: Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK; một bụng cỳc trắng Bảng phụ ghi gợi ý bốn 4 đoạn của cõu chuyện. I. Ổn định tổ chức: 1' Cho HS hỏt 1 bài. - HS hỏt. - Cõu chuyện Trớ khụn cho em biết điều gỡ? - Con người cú trớ khụn nờn đó chinh phục được muụn loài. * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe và mở SGK tr. 90. người dẫn chuyện ( cảm động, chậm rói) sang lời - HS nghe mẹ ( mết mỏi, yếu ớt) lời cụ bộ ( ngoan ngoón, lễ phộp b. GV kể lần 2, : 5' - HS quan sỏt tranh và nghe GV kể. - Tranh vẽ cảnh gỡ? - Vẽ cảnh tỳp lều, người ốm, nằm trờn giường chỉ đắp một chiếc ỏo, em bộ đang chăm súc mẹ. - Hóy đọc cõu hỏi ở dưới tranh? - 2 HS đọc. - Người mẹ ốm núi gỡ với con? - Con cú thể núi cõu củangười mẹ được - Con mời thầy thuốc về đõy cho mẹ. khụng? - GV gọi 2 HS kể lại nội dung tranh. - 2 HS kể, HS khỏc nghe rồi nhận xột Cụ già núi gỡ với cụ bộ? - Chỏu hóy đi đến gúc đa đầu rừng, hỏi cho ta một bụng cỳc trắng thật đẹp về để làm thuốc. Cụ bộ đi như thế nào? - Cụ chạy thật nhanh trong giú rột... - Hỏi được hoa cụ đó làm gỡ? Vỡ sao cụ lại làm - Cụ xộ cỏnh hoa thành nhiều sợi như vậy? nhỏ, mong mẹ sống được lõu. * Tranh 4: làm như tranh 1, 2, 3. - Cõu chuyện kết thỳc như thế nào? - Mẹ cụ đó khỏi bệnh. 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện - HS nghe và chọn ra nhúm kể hay nhất Vai mẹ , 1 HS vai cụ già, 1 HS vai cụ bộ. - Cụ bộ nghĩ thế nào mà lại xộ cỏnh hoa thành - Mỗi cỏnh hoa là một ngày mẹ sống, nhiều sợi? cụ muốn mẹ sống lõu. - Cõu chuyện này cho em biết điờu gỡ? - Trong cõu chuyện này cú những nhõn vật nào? - Về tập kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. Tiết 3 + 4 : Tập đọc
Đầm sen 1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: xanh mỏt, ngan ngỏt, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lỏ, hoa, hương sắc loài sen. 3. Thỏi độ: Cảm nhận được vẻ đẹpvà hương sắc của hoa sen. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 3' II.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời cõu hỏi bài: Vỡ bõy giờ mẹ mới về. + Lỳc bị đứt tay cậu bộ cú khúc khụng? + Lỳc nào cậu mới khúc? Vỡ sao? - Gọi HS nhận xột cõu bạn đọc và trả lời cõu hỏi. - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK 35' 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: xanh mỏt, ngan ngỏt, xoố ra, cỏnh hoa, thanh khiết. + Đọc đồng thanh theo bàn.cỏc bàn nụớ tiếp nhau. + Mỗi bàn đọc 1 dũng thơ. - Đoạn 1:Từ đầu đến ...“mặt đầm” - 3 HS đọc. - Đoạn 2: “ hoa sen...xanh thẫm” - HS đọc. - Đoạn 3 : Phần cũn lại. - 3 HS đọc. - Đọc cả bài: - Mỗi tổ 1 HS đọc. + Thi đọc giữa cỏc nhúm. Mỗi nhúm cử 1 bạn đọc, - HS cỏc nhúm thi đọc, ban giỏm 35' 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 2, yờu cầu HS đọc thầm - HS nghe- 1 HS khỏ đọc. - Đọc đoạn 1: Gọi 1 HS đọc - 1 HS đọc. + Tỡm những từ ngữ miờu tả lỏ sen? + Lỏ màu xanh mỏt, cao , thấp, chen nhau phủ kớn mặt đầm. - Gọi HS đọc đoạn 2: - 1 HS đọc. + Khi nở hoa sen trụng đẹp như thế nào? - Khi hoa nở, cỏnh hoa đỏ nhạt, xoố ra, phụ đài hoa và nhị vàng. + Hưong của sen như thế nào? + Hương sen ngan ngỏt, thanh khiết. - Gọi 2 hS đọc toàn bài. - 2 HS đọc. 5' IV. Củng cố dặn dũ: - Cho HS đọc lại bài. - HS đọc : ĐT - S nờu. Trong cỏc loài hoa em thớch loài hoa nào nhất? Vỡ sao? Tiết 1 : Chính tả
Bài: Hoa sen
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 đến 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần en oen; chữ g, gh vào chổ trống.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: s hay x - 2 HS lờn làm bài tập. Lỏ ....ả, quả ...u ....u, ....ụi nếp , + Điền iờm hay im vào chỗ trụng Ch... bao, con ch... , que d .... 1' 1.Giới thiệu bài: - 3 HS đọc. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: hoa sen,chẳng, trắng lỏ xanh, chen - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - HS nờu: hoa sen,chẳng, 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 17' - GV nhắc lại cỏch trỡnh bày bài dạng thể thơ lục - HS nghe. bỏt.- HS viết bài _ GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú 5. Chấm, chữa bài : - GV chữa trờn bảng những lỗi sai * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần en hoặc oen? Đ... bàn ; cưa x... xoẹt + Bức tranh vẽ gỡ? + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: đốn bàn,cưa xoốn xoẹt. * Bài 3: Điền g hay gh? và quan sỏt 3 bức tranh. Tủ g ...ỗ lim, đường ...ồ ...ề. + Bức tranh vẽ gỡ? iV.Củng cố, dặn dũ:
Tiết 3 : Tập viết
Tô chữ hoa:
L, M, N1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: L, M, N2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: en, oen, ong, oong cỏc từ ngữ:hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong xanh, cải xoong. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa: L, M, N + Cỏc vần:
Tiết 1 : Chính tả
Bài: Hoa sen
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại đỳng bài hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 đến 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần en oen; chữ g, gh vào chổ trống.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 1' I.Ổn định tổ chức : - HS hỏt 1 bài. 3' II. Kiểm tra bài cũ: + Điền vào chỗ trụng: s hay x - 2 HS lờn làm bài tập. Lỏ ....ả, quả ...u ....u, ....ụi nếp , + Điền iờm hay im vào chỗ trụng Ch... bao, con ch... , que d .... 1' 1.Giới thiệu bài: - 3 HS đọc. - Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu: hoa sen,chẳng, trắng lỏ xanh, chen - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai ở trờn? - HS nờu: hoa sen,chẳng, 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 17' - GV nhắc lại cỏch trỡnh bày bài dạng thể thơ lục - HS nghe. bỏt.- HS viết bài _ GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú 5. Chấm, chữa bài : - GV chữa trờn bảng những lỗi sai * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần en hoặc oen? Đ... bàn ; cưa x... xoẹt + Bức tranh vẽ gỡ? + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền: đốn bàn,cưa xoốn xoẹt. * Bài 3: Điền g hay gh? và quan sỏt 3 bức tranh. Tủ g ...ỗ lim, đường ...ồ ...ề. + Bức tranh vẽ gỡ? iV.Củng cố, dặn dũ:Tiết 3 : Tập viết
Tô chữ hoa:
L, M, N1.Kiến thức: HS tụ được cỏc chữ hoa: L, M, N2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: en, oen, ong, oong cỏc từ ngữ:hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong xanh, cải xoong. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết ớt nhất một lần). + Cỏc chữ hoa: L, M, N + Cỏc vần:en, oen, ong, oong
; cỏc từ ngữ:hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong
xanh, cải xoong
3' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS viết từ: hiếu thảo, yờu mến - 2 HS viết bảng lớp, HS cũn lại viết bảng con. 5' 2. Hướng dẫn tụ chữ : L, M, N* Chữ:
L- Gồm một nột lượn + Chữ L cú những nột nào? GV nờu quy trỡnh viết, vừa viết, vừa nờu vừa tụ lại chữ L trong khung chữ.+ Yờu cầu HS quan sỏt và viết theo trong khụng trung chữ:
L- Cho HS viết chữ bảng con: L - HS viết bảng con. * Chữ : M,- Chữ M, gồm mấy nột? Đú là những nột nào? - Chữ M, gồm 4 nột: nột cong trỏi, nột xổ thẳng, nột lượn phải, và nột cong phải. - GV nờu quy trựnh viết, vừa viết, vừa nờuvừa tụlại chữ M, trong khung chữ.- HS dựng ngún tay trỏ viết. trung chữ:
M, - Cho HS viết chữ bảng con::
M, - HS viết bảng con. * Chữ NChữ N gồm mấy nột? Đú là những nột nào? - Gồm 3 nột: Nột cong trỏi, nột xiờn thẳng và nột cong phải trờn - Cỏc bước tiến hành như chữ hoa: M, - HS quan sỏt. - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng.:en, oen, ong, oong
hoa sen, nhoẻn miệng cười, trong xanh, cải xoong
Nghỉ giữa tiêt 1 3' IV. Củng cố, dặn dũ: - Khen ngợi HS ngồi viết đỳng và viết tiến bộ. - HS nghe. - tỡm thờm tiếng cú vầnen, oen, ong, oong
- HS nghe. Chuẩn bị cho bài học sau.Mời vào
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: Thỏ, kiễng chõn, soạn sửa, buồm thuyền.. Bước đầu biết ngắt nghi hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 2. Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khỏch, niềm ở đún những người bạn tốt đến chơi. - Học thuộc 2 khổ thơ đầu của bài. 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. 4' II.Kiểm tra bài cũ: 4 ' + Tỡm những từ miờu tả lỏ sen? + Khi nở hoa sen trong đầm đẹp như thế nào? - HS nhận xột bạn - GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe, mở SGK Thỏ, kiễng chõn, soạn sửa, buồm thuyền.. - HS đọc: CN, ĐT. Nghỉ giữa tiêt 1' - Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ. - HS đọc nối tiếp. + Khổ 1 : - 2 HSđọc. - Khổ 2 : - 2 HS đọc. + Khổ 3: - Những ai đó gừ cửa ngụi nhà? - HS nờu: Thỏ, Nai giú. - Gọi HS dọc 2 khổ thơ cuối và trả lời cõu hỏi: - 2 HS đoc. + Giú được mời vào như thế nào? + HS nờu: Giú được mời: kiễng Chõn cao vào trong cửa. + Giú được chủ nhà mời vào để cựng làm gỡ? - HS nờu: Để cựng soạn sửa đún trăng lờn, quạt mỏt thờm ... - Yờu cầu HS đọc từng khổ thơ theo cỏch phõn vai. + Khổ 1: Người dẫn chuyện, chủ nhà, Thỏ. + 3 HS đọc. + Khổ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà, Nai. + 3 HS đọc. + Khổ 3: Người dẫn chuyờn, chủ nhà, Giú. + 3 HS đọc. + Khổ 4: Chủ nhà. + 3 HS đọc. * lưu ý: 3 khổ thơ đầu người dẫn chuyện chỉ đọc cõu mở đầu: Cốc, cốc, cốc! - Học thuộc 2 khổ thơ.( Thi đọc theo nhúm tổ) - HS thi đọc. 4' IV. Củng cố, dặn dũ:Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
chú công
1. Đọc: - HS đọc trơn cả bài; đọc đỳng cỏc từ ngữ: nõu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lúng lỏnh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 2. Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuụi cụng lỳc bộ và vẻ đẹp của bộ lụng cụng khi trưởng thành. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK). 3. Thỏi độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của chỳ cụng. - HS đọc thuộc lũng bài thơ: Mời vào. Trả lời cõu hỏi: + Những ai đó đến goc cửa ngụi nhà? + Giú được mời vào ngụi nhà bằng cỏch nào? - HS nhận xột bạn nõu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lúng lỏnh. - HS đọc: CN, ĐT. - Giải thớch cỏc từ ngữ khú: Rẻ quạt: - HS nghe. - Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng cõu. + Mỗi cõu 1 HS đọc, HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. HS đọc nối tiếp nhau. + Mỗi HS đọc 1 cõu. - Đọc theo bàn: Mỗi bàn đọc một cõu. + Mỗi bàn đọc 1 cõu. * Luyện đọc đoạn bài: - GV chia đoạn - HS đỏnh dấu trong SGK - Đoạn 1:Từ đầu đến ...rẻ quạt.” - Đoạn 2: Phần cũn lại. - Gọi HS đọc từng đoạn: - 1 HS đọc đoạn 1, 1 HS đọc đoạn 2. ( 6 HS đọc) 5 HS làm giỏm khảo chọn ra nhúm cao điểm nhất theo dừi và cho điểm. - Đọc đoạn 1: 1 HS đọc, HS khỏc đọc thầm và trả lời cõu hỏi. + Lỳc mới chào đời chỳ cụng cú bộ lụng màu gỡ? + HS: Chỳ cú bộ lụng màu nõu gạch. + Chỳ đó biết làm những động tỏc gỡ? + Sau vài giờ chỳ đó cú động tỏc xũe cỏi đuụi nhỏ xớu thành hỡnh rẻ quạt. - Đọc đoạn 2: - HS đọc thầm. + Sau hai, ba năm duụi cụng trụng đẹp nư thế nào? + Đuụi chỳ lớn thành một thứ xiờm ỏo rực rỡ sắc màu... - GV đọc diễn cảm cả bài văn. - HS nghe. - 2 – 3 HS đọc lại cả bài. + GV nhận xột . - Ai cú thể tả vẻ đẹp của đuụi cụng dựa theo -HS nờu. n0ooij dung bài học?Tiết 2: Chính tả
Bài: Mời vào( tr 66)
1. Kiến thức: HS nhỡn bảng chộp , chộp lại cho đỳng khổ thơ 1 và 2bài : mời vào: trong khoảng 15 phỳt. 2. Kĩ năng: Điền đỳng vần ong oong; chữ ng, ngh vào chổ trống.. + Điền vào chỗ trụng: g hay gh - 2 HS lờn làm bài tập. ..ế ...ỗ, ...à ...ụ, nhà ...a , ...i chộp + Điền oen hay en vào chỗ trụng Mỏy cưa chạy x.... xoẹt ; h... ố. ỏo l...Mời vào
Cốc, cốc, cốc!
-
Ai gọi đú?
-
Tụi là Thỏ.
-
Nếu là Thỏ
Cho xem tai
-Tụi là Nai
-
Thật là Nai
Cho xem gạc.
- Hóy tỡm cho cụ những từ trong bài dễ viết sai? - HS nờu:Nai, Thỏ, gạc, nếu.. - HS nờu: Nai, Thỏ, gạc, nếu.. 3. HS chộp bài chớnh tả vào vở. 17' - Cho HS đọc lại đoạn văn. 1 lượt. - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bài: - HS đọc : ĐT + Tờn bài viết viết vào giữa trang, cỏc chữ đầu mỗi - HS nghe GV hướng dẫn. dũng thơ, tờn con vật phải viết hoa. - HS viết bài * Soỏt lỗi:Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi. - HS đổi vở kiểm tra. GV đọc chậm bài viết , đỏnh vần những chữ khú - HS gạch chõn lỗi sai và ghi 5. Chấm, chữa bài 5' số lỗi ra lề vở; Ghi số lỗi ra lề GV chữa trờn bảng những lỗi sai * Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ong hoặc oong? - 2 HS đọc yờu cầu bài, - Cho HS làm bài miệng - HS điền miệng. + Đỏp ỏn: Thứ tự cần điền:boong, mong. * Bài 3: Điền ng hay ngh? ...ụi nhà, ....ề nụng, ...e nhạc sỏt tranh nghe và quan sỏt 3 bức tranh. làm bài vào vở.- 1- 2 HS nhận xột. + Đỏp ỏn: ngụi nhà, nghề nụng, nghe nhạc