2. Tác dụng với phi kim mạnh
5’
Hoạt động 6:
hơn.
- HS lên
- Hướng dẫn HS viết phương
0 0 t° +4 -2
bảng viết
trình phản ứng của S với O 2 ,
S + O 2 SO 2
phương
F 2 ... và phân tích sự thay đổi
0 0 t° +6 -1
trình
S + 3F 2 SF 6
số oxi hóa của S để đưa ra
phản ứng.
nhận xét về vai trò của S trong
0 +4
→ S S + 4e
0 +6
S S + 6e
→ S thể hiện tính khư.
Kêt luận: Khi tham gia phản
- HS rút
- GV hướng dẫn HS rút ra tính
ứng, lưu huỳnh thể hiện tính oxi
ra kết
chất hóa học của lưu huỳnh.
hóa hoặc tính khử, số oxi hóa giảm
hoặc tăng.
luận về
tính chất
hóa học
của lưu
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh
huỳnh.
Hoạt động 7:
3’
- Dùng để sản xuất H 2 SO 4
S SO 2 SO 3 H 2 SO 4
GV yêu cầu HS xem SGK và
- HS đọc
SGK để
rút ra một số ứng dụng chính
- Lưu hóa cao su, sản xuất diêm,
dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ
biết ứng
của lưu huỳnh.
dụng của
sâu, diệt nấm...
lưu
V. Trạng thái tự nhiên và sản
Hoạt động 8:
xuất lưu huỳnh (SGK).
- HS thảo
Hướng dẫn HS đọc SGK và
luận theo
tóm tắt về trạng thái tự nhiên
SGK.
và sản xuất.
Chú ý:
- HS
10’
Hoạt động 9:
- Cấu tạo của S và tính chất vật lí
củng cố
Củng cố bài học.
phụ thuộc vào nhiệt độ.
bài theo
- Tính chất hóa học :
+ Tóm tắt lại kiến thức trọng
sự hướng
tâm của bài học.
dẫn của
Tính oxi hóa (tác dụng với
GV.
kim loại, hiđro).
Tính khử (tác dụng với phi
kim mạnh hơn như Cl 2 , F 2 ,
4
O và các hợp chất có tính
S
0 +4 +6
S S S S -2
+2e -4e
-6e
+ Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2
- Hs làm
SGK và bài tập sau:
bài tập
Bạn đang xem 2. - LƯU HUỲNH