CHO HỠNH BỠNH HÀNH ABCD CÚ HAI ĐƯỜNG CHỘO CẮT NHAU TẠI O.. THEO...

Bài 7. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú hai đường chộo cắt nhau tại O.

.

theo hai vectơ  AB và  AD

a) Biểu diễn vectơ OA 

b) Biểu diễn vectơ BD 

theo hai vectơ  AC và  AB

c) Tỡm điểm M sao cho MA      MBMC  0

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Cõu 1. Cho A   ( ;7] và B  (2;  ) hỡnh vẽ nào sau đõy biểu diễn tập AB .

2

7

x

A.

B.

2

7

2

x

C.

D.

Cõu 2. Cho AB , với A  {x   /( x  1)( x  2) x   3) 0} E={x    / 4 }. x Chọn khẳng định đỳng

A.  1, 2,3, 4B.1, 2,3C.1, 2, 4D.   1, 2 .

Cõu 3. Phần tụ đậm của hỡnh dưới đõy biểu diễn tập nào?

A. AB B. AB

A B

C. A B \ D. B A \

Cõu 4. Điều kiện của phương trỡnh: 1

2 0

 là:

2 x

x   

A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2

Cõu 5. Hàm số ykx   k 2 đồng biến trờn  khi và chỉ khi:

A. k  0 B. k  0 C. k  2 D. k  2

Cõu 6. Đồ thị của hàm số y  3 x  2 là hỡnh:

(A) (B)

(C) (D)

Cõu 7. Đường thẳng sau đõy đi qua hai điểm A (0; 2) và B(1;0)

A. y    2 x 2 B. y  2 x  2 C. y  2 x  2 D. y    2 x 2

  

y  

Cõu 8. Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số: 2x ,nƠ u x 0

-3x+1 ,nƠ u x<0

A. (4;8) B. (3; 8)  C. ( 2; 4)   D. ( 1; 2)  

Cõu 9. Đỉnh I của parabol y  2 x

2

 4 x  5 cú:

A. x

I

  7 B. y

I

  7 C. x

I

 1 D. y

I

  1

Cõu 10. Đồ thị của Parbol y  2 x

2

 4 x  5 cú đỉnh nằm trờn đường thẳng nào?

A. y  5 x  2 B. y    5 x 2 C. y    5 x 2 D. y  5 x  2

cựng hướng thỡ:

b

Cõu 11. Nếu hai vectơ a

A. a     b a    b

B. a     b a    b

C. a     b a    b

D. a b     a    b

Cõu 12. Cỏc khẳng định nào sau đõy sai:

A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chỳng cựng ph ương và cựng độ dài.

B. Hai vectơ được gọi là cựng phương nếu giỏ của chỳng song song hoặc trựng nhau.

C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chỳng cựng độ dài và ngược hướng.

D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chỳng cựng h ướng và cựng độ dài.

Cõu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A ( 4; 2)  . Toạ độ trung điểm M của đoạn OA là:

A. M ( 4; 2)  B. M ( 2;1)  C. M ( 4;1)  D. M ( 2; 2) 

Cõu 14. Trong mặt phẳng toạ độ cho A (2;3) , B ( 4;1)  , C (3; 2)  . Toạ độ trọng tõm của tam giỏc

ABC là:

   

  

 

 

3 3 ;

3 ; 3

A. 1 2

  B. 1 2

  C. 1 2

  D. 1 2

  .

Cõu 15. Haứm soỏ y=x

2

-5x+5

   

  

A). Nghũch bieỏn treõn khoaỷng 5 ;

  B). ẹoàng bieỏn treõn khoaỷng 5 ;

 

2

  

C). ẹoàng bieỏn treõn khoaỷng ; 5

  D). ẹoàng bieỏn treõn khoaỷng 5 ;

Cõu 16. Parabol y=3x

2

-2x+1 coự ủổnh laứ:

A). 1 2 ;

I       

I         D). 1 ; 2

  B). 1 2 ;

I     3 3    C). 1 ; 2

3 3

I  3 3 

 

1 , 1

 

x x

. Khi x=0 thỡ y=?

  

Cõu 17. Cho haứm soỏ

( ) 3

y f x

  

x x

2 , 1

A).  2 B). 1 C). 2 D). 1

3

Cõu 18. Taọp xaực ủũnh cuỷa haứm soỏ 2

 laứ:

y 1

x

A). D \ 1   B). D    ;1   1;C). D \   1 D). D    ;1   1;

Cõu 19. Haứm soỏ y=4+2x laứ haứm soỏ:

A). Nghũch bieỏn treõn D 0; B). ẹoàng bieỏn treõn

C). ẹoàng bieỏn treõn D  ; 0D). Nghũch bieỏn treõn 

Cõu 20. Cho hỡnh bỡnh haứnh ABCD. ẹaỳng thử ực naứo sau ủaõy ủuựng?

A).    AC BC AB

B).    AC AD CD

C).   AC BD 2 BC  D).   AC BD 2 CD 

Cõu 21. Cho tử ự giaực ABCD. Soỏ caực vectụ khaực 0 coự ủieồm ủaàu vaứ ủieồm cuoỏi laứ ủổnh cuỷa tử ự

giaực baống

A). 4 B). 8 C). 12 D). 6

Cõu 22. Choùn khaỳng ủũnh ủuựng:

A). Hai vectụ coự giaự vuoõng goực thỡ cuứng phử ụng

B). Hai vectụ cuứng ngử ụùc hử ụựng vụựi vectụ thử ự ba thỡ cuứng hử ụựng

C). Hai vectụ cuứng phử ụng thỡ cuứng hử ụựng

D). Hai vectụ cuứng phử ụng thỡ giaự cuỷa chuựng song song

Cõu 23. Cho tam giaực ABC vụựi G laứ troùng taõm, I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng BC. ẹaỳng thử ực

naứo sau ủaõy ủuựng?

 

  

 

A). 1

B). GB GC    GA

C). GA 2 GI

D). GB GC 2 GI

IG   3 IA

Cõu 24. Cho hỡnh chử ừ nhaọt ABCD coự AB=3, BC=4. ẹoọ daứi cuỷa vectụ  AC laứ

A). 6 B). 9 C). 7 D). 5

Cõu 25. Cho ba ủieồm phaõn bieọt A, B, C. ẹaỳng thử ực naứo sau ủaõy ủuựng?

A).    AB AC BC

B). CA BA    BC

C).    AB CA CB

D).    AB BC CA

Cõu 26. Haừy tỡm khaỳng ủũnh sai; Hai vectụ baống nhau thỡ chuựng:

A). Cuứng phử ụng B). Cuứng ủieồm goỏc C). Cuứng hử ụựng D). Coự ủoọ daứi baống

nhau

Cõu 27. Cho luùc giaực ủeàu ABCDEF coự taõm O. Soỏ caực vectụ baống vectụ OC  coự ủieồm ủaàu vaứ

ủieồm cuoỏi laứ ủổnh cuỷa luùc giaực baống

A). 2 B). 3 C). 4 D). 6

Cõu 28. Cho hai ủieồm phaõn bieọt A vaứ B. ẹieàu kieọn ủeồủieồm I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AB

laứ

A).   AI BI B). IA   IB C). IA    IB  D). IA=IB

Cõu 29. Cho luùc giaực ủeàu ABCDEF coự taõm O. Soỏ caực vectụ khaực 0 cuứng phử ụng vụựi OC  coự

ủieồm ủaàu vaứ ủieồm cuoỏi laứ ủổnh cuỷa luùc giaực baống

A). 6 B). 7 C). 4 D). 8