CÂU 2. PTHH NÀO SAU ĐÂY ĐÃ CÂN BẰNG ĐÚNG
1) Lập PTHH cho các quálàH
2
trình biến đổi sau và cho- Đồng clorua: CuCl2
biết tỷ lệ số nguyên tử, sốb) 2Al +3CuCl2
→
2AlCl3
- Kẽm oxit : ZnOphân tử của các cặp chất+3Cu- Nhơm clorua: AlCl3
trong phản ứng bc) 2Zn + O2
→
2ZnOa) Zn + 2HCl→
ZnCl2
+a) Cho bột kẽm vào dd axitTrong phản ứng b .Tỉ lệ-Số nguyên tử Al:số phân tửclohiđric (HCl) ta thu đượcb) 2Al + 3CuCl2
→
muối kẽm clorua (ZnCl2
) vàCuCl2
=2:32AlCl3
+3Cukhí hiđro bay rac) 2Zn + O2
→
2ZnOb) Nhúng một lá nhơm vàoAlCl3
=1:1dd đồng (II) clorua (là hợp-Số nguyên tử Al:số nguyênchất gồm đồng và clo (I) )tử Cu =2:3CuCl2
= 2:3người ta thấy cĩ đồng màu-Số phân tử CuCl2
:số phân- Số nguyên tử Al:số phântử AlCl3
= 3 : 2đỏ bám vào lá nhơm đồngtử AlCl3
= 1:1-Số phân tử CuCl2
:sốthời trong dd cĩ tạo ra muối- Số nguyên tử Al:sốnguyên tử Cu = 1 : 1nhơm clorua (là hợp chấtnguyên tử Cu = 2 : 3gồm nhơm và clo (I) )- Số phân tử CuCl2
:số phânc) Đốt bột kẽm trong oxi- Số phân tử CuCl2
: số người ta thu được kẽm oxit(là hợp chất gồm kẽm vànguyên tử Cu = 1:1oxi) HS: làm bài tập vào vởGV:yêu cầu HS thảo luậnnhĩmGV: Bài tập 3 : Nung 84 kgBài tập 3: ( sgk )magie cacbonát (MgCO3
)HS: tĩm tắt- Khối lượng MgCO3
=84kgthì thu được m kg magieoxit và 44 kg khí cacbonic- Khối lượng CO2
=44kga) PTHHa) Lập PTHH của phản ứng- Khối lượng MgO = ?HS:trình bày bài làmb) Tính khối lượng magieMgCO3
⃗
t
0
MgO + CO2
oxit được tạo thànhb) Theo định luật BTKL:GV: gọi 1HS tĩm tắt đầuMgCO3
⃗
t
0
MgO + CO2
m
MgCO
3
=m
MgO
+
m
CO
2
bài b) Theo định luật BTKL→ m
MgO
=m
MgCO
3
− m
CO
2
¿
84
−
44=40 kg
Kiến thức phân hĩa:GV: Bài tập 4: Hồn thànhBài tập 4: HS: các phương trình phản ứnga) 4R + 3O2
→
2R2
O3
sau:b) R + 2HCl→
RCl2
+ H2
a) R + O2
→
R2
Oc) 2R + 3H2
SO4
→
b) R + HCl→
RCl2
+ H2
R2
(SO4
)3
+ 3H2
c) R + H2
SO4
→
R2
(SO4
)3
d) 2R + 3Cl2
⃗
t
0
2RCl3
+ H2
e) 2R + 2nHCl→
2RCln
+d) R + Cl2
→
RCl3
e) 2R + 2nHCl→
2RCln
nH2
e) R + HCl→
RCln
+ H2
+ nH2