THẢO LUẬN NHÓM , LUYỆN TẬP
Bài 4 sgk/ 58PP: thảo luận nhóm , luyện tập.a/ PTHH: Na
2
CO3
+ CaCl2
BT 4/ 58 sgk:CaCO3
+ 2NaCl a/ PTHH: Na2
CO3
+ CaCl2
CaCO3
+ 2NaClb/ Tỷ lệ số phân tử Na2
CO3
: sốb/ Tỷ lệ số phân tử Na2
CO3
: số phân tử CaCl2
: sốphân tử CaCl2
: số phân tử CaCO3
phân tử CaCO3
: số phân tử NaCl = 1 : 1 : 1 : 2: số phân tử NaCl = 1 : 1 : 1 : 2*Nghĩa là: Cứ 1 phân tử Na2
CO3
tác dụng với 1phân tử CaCl2
tạo ra 1 phân tử CaCO3
và 2 phân tửNaCl*Tương tự HS cho biết tỷ lệ từng cặp chất(VD:Na2
CO3
: CaCl2
= 1 : 1….)BT5/ 58 sgka/ PTHH: Mg + H2
SO4
MgSO4
+ H2
a/ PTHH: Mg + H2
SO4
MgSO4
b/ Ta có tỷ lệ số phân tử Mg : số phân tử H2
SO4
:+ H2
số phân tử MgSO4
: số phân tử H2
bằng 1 : 1 : 1 : 1b/ Ta có tỷ lệ số phân tử Mg : sốQua các ví dụ HS rút ra kết luậnHS đọc ghi nhớ sgkphân tử H2
SO4
: số phân tử MgSO4
: số phân tử H2
bằng 1 : 1 : 1 : 1GDHN: Các em học xong bài này biết đượcb/ Ta có tỷ lệ số phân tử P : sốPTHH ,nắm vững kiến thức sau này vận dụng vào cácngành nghề : kỹ sư nơng nghiệp, cơng nghiệp, chếphân tử O2
: số phân tử P2
O5
= 4 :biến… để sản xuất ra các đồ dùng từ các PPHH5 : 2 nghiên cứu4.4 .:T ổng kết :(4 phút)a/ PTHH:-Cho 130g kim loại Zn tác dụng với axitclohiđric ( HCl) thu được 272g kẽm clorua Zn + 2 HCl ZnCl2
+ H2
( ZnCl2
và 4g khí hiđro.b/m
Zn
m
HCl
m
ZnCl
2
m
H
2
a/ lập PTHH cho phản ứng c/ =>mHCl
= ( 272 + 4) – 130 = 146 gb/ Viết biểu thức liên hệ về khối lượng giữacác chất trong PƯc/ Tính khối lượng axit clo hiđric đã phản ứng.PTHH dùng để làm gì? Có mấy bước lập PTHH-Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học- Ba bước4.5.Hướng dẫn h ọc tập : (5 phút)õ:* Đối với bài học ở tiết học này: + Học và nắm kĩ các bước lập PTHH và y ùnghĩa của PTHH +Làm BT về nhà:Bài 6 sgk/8 và xem trước bài 1, 3, 4 sgk/60,61 Ôn tập + HS khá giỏi: Làm thêm bài 16.6, 16.7 VBT/54. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài ôn tập:- Hiện tượng hóa học và hiện tượng vật lý- Định luật bảo toàn khối lượng - Các bước lập PTHH- Ý nghĩa của PTHH5.Ph ụ lục: