CHƯƠNG 2CACBOHIĐRATDẠNG 1

55,2g kết tủa trắng. Tớnh khối lượng glucozơ đó lờn men, biết hiệu suất lờn men là 92%.

A. 54

B. 58

C. 84

D. 46

Cõu 11. Khi lờn men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:

A. 184 gam

B. 138 gam

C. 276 gam

D. 92 gam

Cõu 12. Cho 360 gam glucozơ lờn men, khớ thoỏt ra được dẫn vào dung dịch nước vụi trong dư thu được m

g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quỏ trỡnh lờn men đạt 80%. Giỏ trị của m là:

A. 400

B. 320

C. 200

D. 160

Cõu 13. Lờn men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khớ CO 2 sinh ra trong quỏ trỡnh này được hấp thụ hết

vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quỏ trỡnh lờn men đạt 80%. Vậy khối lượng

glucozơ cần dựng là:

A. 33,7 gam

B. 56,25 gam

C. 20 gam

D. 90 gam

Cõu 14. Cho 18 gam glucozơ lờn men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiờu

(H=100%)?

A. 9,2 gam

B. 4,6 gam

C. 120 gam

D. 180 gam

DẠNG 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SACAROZƠ (C

12

H

22

O

11

)

C

12

H

22

O

11

(Saccarozơ) C

6

H

12

O

6

(glucozơ) 2C

2

H

5

OH + 2CO

2

342 180

Bài tập ỏp dụng

Cõu 15. Thủy phõn hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được:

A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ

B. 2 kg glucozơ

C. 2 kg fructozơ

D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ

Cõu 16. Khối lượng saccarozơ cần để pha thành 500 ml dung dịch 1M là:

A. 85,5g

B. 342g

C. 171g

D. 684g

Cõu 17. Muốn cú 2610 gam glucozơ thỡ khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phõn hoàn toàn là

A. 4595 gam.

B. 4468 gam.

C. 4959 gam.

D. 4995 gam .

DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C

6

H

10

O

5

)

n

H

1

% H

2

%

(C

6

H

10

O

5

)

n

   nC

6

H

12

O

6

   2nCO

2

+ 2nC

2

H

5

OH

162n 180n

Cõu 18. Thuỷ phõn 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 360 gam

B. 480 gam

C. 270 gam

D. 300 gam

Cõu 19. Nếu dựng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thỡ thu được bao nhiờu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là

70%.

A. 160,55

B. 150,64

C. 155,56

D. 165,65

Cõu 20. Khi lờn men 1 tấn ngụ chứa 65% tinh bột thỡ khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiờu? Biết

hiệu suất phản ứng lờn men đạt 80%.

A. 290 kg

B. 295,3 kg

C. 300 kg

D. 350 kg

Cõu 21. Cho m g tinh bột lờn men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH) 2

lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lờn men là 80%. Giỏ trị của m là:

A. 940 g

B. 949,2 g

C. 950,5 g

D. 1000 g

Cõu 22. Lờn men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là

85%. Khối lượng ancol thu được là:

A. 398,8kg

B. 390 kg

C. 389,8kg

D. 400kg

Cõu 23. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phõn 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:

A. 162g

B. 180g

C. 81g

D. 90g

DẠNG 5: XENLULOZƠ + AXITNITRIT  XENLULOZƠ TRINITRAT

[C

6

H

7

O

2

(OH)

3

]

n

+ 3nHNO

3

 [C

6

H

7

O

2

(ONO

2

)

3

]

n

+ 3nH

2

O

162n 3n.63 297n

Cõu 24. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng

tớnh theo xenlulozơ là 90%). Giỏ trị của m là

A. 26,73.

B. 33,00.

C. 25,46.

D. 29,70.

Cõu 25. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cú xỳc tỏc là axit sunfuric đặc,

núng. Để cú 29,7 g xenlulozơ trinitrat, cần dựng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%).

Giỏ trị của m là?

A. 30

B. 21

C. 42

D. 10

Cõu 26. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ chỏy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tớch

axit nitric 63% cú d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là:

A. 324,0 ml

B. 657,9 ml

C. 1520,0 ml

D. 219,3 ml

Cõu 27. Thể tớch dung dịch HNO 3 67,5% (D = 1,5 g/ml) cần dựng để tỏc dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg

xenlulozơ trinitrat là (H = 80 %)

A. 70 lớt.

B. 49 lớt.

C. 81 lớt.

D. 55 lớt.

II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT

Cõu 1. Cú 4 dung dịch mất nhón: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trờn

là:

A. Dd AgNO 3 /NH 3 B. Nước Brom C. Cu(OH)

2

/OH

-

,t

o

D. Na kim loại

Cõu 2. Dung dịch saccarozơ khụng phản ứng với:

A. Cu(OH) 2 . B. Dung dịch AgNO

3

/NH

3

.

C. Vụi sữa Ca(OH) 2 D. H 2 O (H + , t 0 ).

Cõu 3. Để phõn biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, cú thể dựng chất nào trong cỏc thuốc thử sau: