BÀI 3.- 2 HS LÊN BẢNG LÀM BÀI, HS - CHỮA BÀI, NHẬN XÉT V CHO ĐIỂM -B...

2.Giới

dài từ lớn đến nhỏ.

Tháiệu

14’

- Treo bảng phụ đ kẻ

bảng đơn vị

-HS lắng nghe

- Y/c HS nêu tn các đơn vị đo

đo độ dài.

độ dài đ học.

-Thuộc bảng

- Nêu: trong các đơn vị đo độ

- Một số HS trả lời có thể trả

đơn vị đo độ

dài thì mét được coi l đơn vị

lời không theo thứ tự.

dài theo thứ

cô bản (viết mét vào bảng đơn

tự từ nhỏ

vị đo độ dài).

đến lớn, từ

- Lớn hơn mét có những đơn

lớn đến nhỏ.

vị đo nào?

- Biết mối

- Ta sẽ viết các đơn vị này vào

quan hệ giữa

- Lớn hơn mét có những đơn vị

phía tay tri của cột mét.

đo km, hm, dam.

các đơn vị

- Trong các đơn vị đo độ dài

đo độ dài

lớn hơn mét, đơn vị nào gấp

thơng

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

dụng(km v

mét 10 lần?

lớn hơn mét, đơn vị dam gấp

m ; m v

- Viết đề- ca- mét vào cột

mét 10 lần.

- Đọc 1 dam bằng 10 m.

ngay bán tri của cột mét v viết

mm).

1 dam = 10m xuống dịng

- Đơn vị hm gấp mét 100 lần.

dưới.

- 1hm bằng 10 dam.

- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?

- Viết hc-tô- mét v kí hiệu

hm vào bảng.

- 1hm bằng bao nhiêu dam?

- 1 hm = 10 dam = 100 m

- Tiến hành tương tự với các

đơn vị còn lại để hồn thành

bảng đơn vị đo độ dài.

- HS đọc các đơn vị đo độ dài

từ lớn đến b, từ b đến lớn.