2.Giới
dài từ lớn đến nhỏ.
Tháiệu
14’
- Treo bảng phụ đ kẻ
bảng đơn vị
-HS lắng nghe
- Y/c HS nêu tn các đơn vị đo
đo độ dài.
độ dài đ học.
-Thuộc bảng
- Nêu: trong các đơn vị đo độ
- Một số HS trả lời có thể trả
đơn vị đo độ
dài thì mét được coi l đơn vị
lời không theo thứ tự.
dài theo thứ
cô bản (viết mét vào bảng đơn
tự từ nhỏ
vị đo độ dài).
đến lớn, từ
- Lớn hơn mét có những đơn
lớn đến nhỏ.
vị đo nào?
- Biết mối
- Ta sẽ viết các đơn vị này vào
quan hệ giữa
- Lớn hơn mét có những đơn vị
phía tay tri của cột mét.
đo km, hm, dam.
các đơn vị
- Trong các đơn vị đo độ dài
đo độ dài
lớn hơn mét, đơn vị nào gấp
thơng
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
dụng(km v
mét 10 lần?
lớn hơn mét, đơn vị dam gấp
m ; m v
- Viết đề- ca- mét vào cột
mét 10 lần.
- Đọc 1 dam bằng 10 m.
ngay bán tri của cột mét v viết
mm).
1 dam = 10m xuống dịng
- Đơn vị hm gấp mét 100 lần.
dưới.
- 1hm bằng 10 dam.
- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?
- Viết hc-tô- mét v kí hiệu
hm vào bảng.
- 1hm bằng bao nhiêu dam?
- 1 hm = 10 dam = 100 m
- Tiến hành tương tự với các
đơn vị còn lại để hồn thành
bảng đơn vị đo độ dài.
- HS đọc các đơn vị đo độ dài
từ lớn đến b, từ b đến lớn.
Bạn đang xem 2. - – Giáo án các môn lớp 3 cả năm – Tài liệu học tập