TRẠNG TỪ THỂ CÁCH BỔ NGHĨA CHO ĐỘNG TỪEX

8. Trạng từ thể cách bổ nghĩa cho động từEx: She drives carefullyLƯU Ý: - Fast (nhanh), early (sớm), late (trễ), hard (chăm chỉ) vừa là tính từ vừa là trạng từ. Ex: Jack is a very fast runner. Jack can run very fast. - Phân biệt: late (trễ) lately (gần đây) (= recently) hard (chăm chỉ) hardly (hầu như không) - Một số tính từ tận cùng –LY: friendly (thân thiện), lovely (dễ thương), lively (sống động), ... - Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường, sau BE, trợ động từ và modals Ex: She doesn’t often go with him. He can seldom find time for reading. Exercise: Complete the sentences using the correct form of the words in brackets.