MUST - ĐỒNG TỪ KHUYẾT THIẾU MUST (PHẢI) ĐƯỢC DÙNG ĐỂ ĐƯA RA MỘT MỆNH LỆNH, SỰ CẤM ĐOÁN

9. Modal verb: Must - Đồng từ khuyết thiếu must (phải) được dùng để đưa ra một mệnh lệnh, sự cấm đoán. Ex: You must finish your homework before going to bed. He must arrive here on time. - Khi phủ định, chúng ta chỉ cần thêm " not" sau động từ "must". Có thể viết tắt là mustn't. Ex: You mustn't play with fire He mustn't be late. Chú ý: - Ngoài động từ must thì các động từ khuyết thiếu thường gặp: can (có thể), should (nên), may - might (có lẽ), .... - Động từ khuyết thiếu không cần chia ở ngôi thứ ba số ít: I must; She must; He must;... - Không có hình thức nguyên thể hay quá khứ phân từ giống như các động từ khác. - Động từ chính đứng sau không chia, ở dạng nguyên thể ( có hoặc không có "to"). Ex: They must follow the rules. - Không cần trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định. Vì bản thân từ " must" đã là một trợ động từ. Ex: What must I do now?