ĐIỀU CHẾ ANKAN.A) PHƯƠNG PHÁP TĂNG MẠCHH CACBON

4. Điều chế ankan.

a) Phương pháp tăng mạchh cacbon:

- 2C

n

H

2n+1

X + 2Na

  

etekhan

(C

n

H

2n+1

)

2

+ 2NaX

VD: 2C

2

H

5

Cl + 2Na

  

etekhan

C

4

H

10

+ 2NaCl

CH

3

Cl + C

2

H

5

Cl + 2Na  C

3

H

8

+ 2NaCl

- 2RCOONa + 2H

2

O

  

® dd

p

R-R + 2CO

2

+ 2NaOH + H

2

VD: 2CH

2

= CH – COONa + 2H

2

O

  

® dd

p

CH

2

= CH – CH = CH

2

+ 2CO

2

+ 2NaOH + H

2

b) Phương pháp giảm mạch cacbon:

- Phương pháp Duma:

RCOONa + NaOH

  

CaO t

,

0

RH + Na

2

CO

3

(RCOO)

2

Ca + 2NaOH

  

CaO t

,

0

2RH + CaCO

3

+ Na

2

CO

3

VD: CH

3

COONa + NaOH

  

CaO t

,

0

CH

4

+ Na

2

CO

3

(CH

3

COO)

2

Ca + 2NaOH

  

CaO t

,

0

2CH

4

+ Na

2

CO

3

+ CaCO

3

- Phương pháp crackinh:

C

n

H

2n+2

   

crackinh

C

m

H

2m

+ C

q

H

2q+2

(n = m + q; n 3)

VD: C

3

H

8

   

crackinh

CH

4

+ C

2

H

4

c) Phương pháp giữ nguyên mạch cacbon:

C

n

H

2n

+ H

2

,

0

  

Ni t

C

n

H

2n+2

VD: C

2

H

4

+ H

2

  

Ni t

C

2

H

6

C

n

H

2n-2

+ 2H

2

VD: C

2

H

2

+ 2H

2

d) Một số phương pháp khác:

Al

4

C

3

+ 12H

2

O  3CH

4

+ 4Al(OH)

3

C + 2H

2

  

500

Ni

0

C

CH

4

II. XICLO ANKAN (hiđrocacbon no, mạch vịng – C

n

H

2n

; n 3)