2. DAO ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA HAI DAO ĐỘNG NÀY CÚ BIỜN ĐỘ BẰNG

2. Dao động tổng hợp của hai dao động này cú biờn độ bằng: A. 23 cm B. 7 cm C. 11 cm D. 17 cm Cõu 48: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương phương trỡnh lần lượt là x

1

= 4cos(10t + /4) (cm) và

2

 3x 3cos(10t )4 (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trớ cõn bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Cõu 49: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương. Hai dao động này cú phương trỡnh lần lượt là x

1

= 3cos10t (cm) và x

2

= 4sin(10t )2 (cm). Gia tốc của vật cú độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s

2

. B. 1 m/s

2

. C. 0,7 m/s

2

. D. 5 m/s

2

. Cõu 50: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương, cú phương trỡnh lần lượt là: x

1

7cos(20t)2 và x

2

8cos(20t)6 (với x tớnh bằng cm, t tớnh bằng s). Khi đi qua vị trớ cú li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng A. 1 m/s B. 10 m/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s Cõu 51: Khi núi về dao động cơ tắt dần của một vật, phỏt biểu nào sau đõy đỳng? A. Biờn độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật khụng thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiờn theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của mụi trường tỏc dụng lờn vật càng nhỏ thỡ dao động tắt dần càng nhanh. Cõu 52: Khi núi về dao động cơ cưỡng bức, phỏt biểu nào sau đõy là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biờn độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biờn độ của lực cưỡng bức. D. Biờn độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riờng của hệ dao động. Cõu 53: Một vật dao động cưỡng bức dưới tỏc dụng của ngoại lực F = F

0

cosft (với F

0

và f khụng đổi, t tớnh bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. Cõu 54: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trỡ. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.

SểNG CƠ

Cõu 1: Một súng dọc truyền trong một mụi trường thỡ phương dao động của cỏc phần tử mụi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trựng với phương truyền súng. D. vuụng gúc với phương truyền súng. Cõu 2: Một súng cơ cú tần số f, truyền trờn dõy đàn hồi với tốc độ truyền súng v và bước súng λ. Hệ thức đỳng là v f . C. A. v f. B. v f . D. v  2 f . Cõu 3: Một súng cơ truyền trờn một sợi dõy rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kỡ 0,5 s. Súng cơ này cú bước súng là A. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 150 cm. Cõu 4: Một súng cơ truyền dọc theo trục Ox cú phương trỡnh là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền súng này là A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 60 m/s. D. 6 m/s.