NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐỎNG NHỚ (TIẾP THEO)PHẦN A
Bài 4: Những hằng đẳng thức đỏng nhớ (Tiếp theo)Phần A: Cỏc cõu hỏi trắc nghiệm :Cõu 1: x
3
+ 3x2
+ 3x + 1 = A. x3
+ 1 B. (x – 1)3
C. (x + 1)3
D. (x3
+ 1)3
Cõu 2: 8x3
+ 12x2
y + 6xy2
+ y3
= A. (2x3
+ y)3
B. (2x + y3
)3
C. (2x + y)3
D. (2x – y)3
Cõu 3: x3
– x2
+3
1
x-27
1
= A. x3
-3
1
B. (x3
-3
1
)3
C. (x3
+1
3
)3
D. x- (
1
3
)3
Cõu 4: x2
– 2x + 9 = (x – 3)2
A. Đúng B. SaiCõu 5: (2
1
x – 3)3
=8
1
x3
-4
9
x2
+27
2
x – 27 A. Đỳng B. SaiCõu 6: Ghộp mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đỳng?A Ba, x3
– 3x2
+ 3x – 1= 1, (x + 1)3
b, x2
+ 8x + 16 = 2, (x - 1)3
c, 3x2
+ 3x + 1 + x3
= 3, (x + 4)2
4, (x - 1)2
Cõu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đỳng: a, 8x6
+ 36x4
y + 54x2
y2
+ 27y3
= ... .... .... b, x3
– 6x2
y + 12xy2
- 8y3
= …. …. ….Phần B : Tự luậnCõu 8: Rỳt gọn biểu thức : A = (x – 3x +9)(x + 3 ) - (54 + x3
) Cõu 9: Viết biểu thức sau dưới dạng tớch: a, 8x3
– y3
b, 27x3
+ 8Cõu 10: Chứng minh dẳng thức: (a + b)3
– 3ab(a + b) = a3
+ b3