NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐỎNG NHỚPHẦN A

Bài 3: Những hằng đẳng thức đỏng nhớPhần A: Cỏc cõu hỏi trắc nghiệm Cõu 1: x

2

– (2y)

2

= A. x

2

– 2y

2

B. x

2

+ 2y

2

C. (x – 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y) Cõu 2: x

2

- 1 = A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x

2

+ 2x +1 D. x

2

+ 2x -1Cõu 3: (x – 7)

2

= A. (7 – x

2

)

2

B. x

2

– 14x + 49 C. x

2

– 2x + 49 D. x

2

–14x + 7Cõu 4: (x + 4y)

2

= x

2

+ 8xy + y

2

A. Đúng B. SaiCõu 5: x

2

– 10 xy + 25 y

2

= (5 - y)

2

A. Đỳng B. SaiCõu 6: Ghộp mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đỳng ?A Ba, x

2

+ 6xy + 9y

2

= 1, (3x + 1)

2

b, (2x – 3y)(2x +3y) = 2, (x + 3y)

2

c, 9x

2

– 6x +1 = 3, 4x

2

– 9y

2

4, ( x – 9y)

2

Cõu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đỳng: a, 4x

2

+ 4x +1 = ... .... .... b, (x + y)

2

– 2(x + y) + 1 = …. …. ….Phần B : Tự luậnCõu 8: Viết cỏc đa thức sau dưới dạng bỡnh phương của một tổng: a, (2x + 3y)

2

+ 2(2x + 3y) + 1 b, x

2

+ 4xy + 4y

2

Cõu 9: Tớnh (a + b)

2

biết a

2

= 4 và ab = 2Cõu 10: Chứng minh dẳng thức: (a - b)

2

= (a + b)

2

– 4ab