(5 PHÚT)- HS LÀM BÀI TẬP Ở BẢNG PHỤ

2. Lưu ý:Hoạt động b: Lưu ý. (5 phút)- HS làm bài tập ở bảng phụ. Tìm trường từ vựng của các nhĩm từ:a) Đàn ơng, đàn bà, nam, nữ, trai, gái (giới tính)b) Tổ trưởng, giám đốc, hiệu trưởng, chủ tịch (chứcvụ)c) Minh mẫn, tỉnh táo, mụ mẫm (trí tuệ)d) Thầy giáo, nơng dân, thợ may (nghề nghiệp)- GV tổng kết bảng phụ.(- Một trường từ vựng bao gồm những trường từ vựngnhỏ.- Một trường từ vựng bao gồm những từ loại khácnhau. Với những từ nhiều nghĩa, một từ nhiều trườngtừ vựng khác.)- HS lập bản đồ tư duy trường từ vựng: người.II. Luyện tập:Hoạt động 2: Luyện tập. (15 phút)Bài tập 1: Cha, mẹ, cơ, cậu, chú,- HS đọc văn bản “Trong lịng mẹ”.bác…- HS tìm từ thuộc trường từ vựng “người ruột thịt”.Bài tập 2: Đặt tên trường từ vựng:- HS đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ cho sẵn.a. Dụng cụ đánh bắt thủy sảnb. Dụng cụ để đựngc. Hoạt động của chând. Trạng thái tâm líe. Tính cáchg. Dụng cụ để viếtBài tập 3: Trường từ vựng: Thái độ- HS kết luận trường từ vựng của các từ in đậm trongđoạn văn.Bài tập 4: - HS xếp các từ “mũi, nghe, tai, thính, điếc, thơm,- Khứu giác: mũi thơm, điếc, thínhrõ” vào bảng theo mẫu.- Thính giác: tai, nghe, điếc, rõ, thínhBài tập 5: - HS tra từ điển để tìm các trường từ vựng của mỗi từ“lưỡi, lạnh, tấn cơng”.Bài tập 6: Trường “quân sự” sang- GV lưu ý HS: Cả 3 từ đều là những từ nhiều nghĩa.trường “nơng nghiệp”Bài tập 7: Viết đoạn văn- HS tìm hiểu: Tác giả đã chuyển các từ in đậm từtrường từ vựng nào sang trường từ vựng nào?- HS viết sáng tạo đoạn văn cĩ ít nhất 5 từ cùngtrường từ vựng “trường học” hoặc trường từ vựng“mơn bĩng đá”.