CÁC TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤTCÁC TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT ALWAYS , USUA...
1.
1. Các trạng từ chỉ tần suất
Các trạng từ chỉ tần
suất always , usually , often , sometimes , hardly , rarely , seldom ,never chỉ tần suất giảm dần.
Trong câu, những trạng từ này đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường.
Ví dụ:
Peter is always late for school. (Peter luôn đi học muộn.)
Peter always goes to school late. (Peter luôn đi học muộn.)