15. Hỏi tần suất (how often)
How often do you ……? I ………
Note: Các trạng ngữ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, never
đứng sau dộng từ to be (is/ am/ are), đứng trước động từ thường. Once/ twice/ three
times a week/a month/ a year, every day đứng vị trí cuối
Ex: How often do you go swimming? – I sometimes go swimming./ I go swimming
twice a week.
Bạn đang xem 15. - Tổng hợp những mẫu câu luyện thi IOE lớp 3, 4, 5