TÔI ĐI HỌC. THANH TỊNH.I. MỤC TIÊU.

3. Giảng bài mới.

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng.

Hoạt động 1: Giới thiệu

bài: GV nhắc lại mối

Nghe.

quan hệ về từ đồng nghĩa

đã học ở lớp 7.

Hoạt động 2:

I.Từ ngữ nghĩa rộng và

+GVvẽ sơ đồ lên bảng.

HS quan sát sơ đồ.

từ ngữ nghĩa hẹp.

Ví dụ:

Từ “động vật” có nghĩa

*Nghĩa của từ” động vật”

rộng hơn vì nó bao hàm

rộng hơn hay hẹp hơn

Động vật: từ ngữ nghĩa

nghĩa của các từ: thú,

nghĩa của 3 từ: thú, chim,

rộng.

cá.

chim, cá? Vì sao?

+Các từ khác GV sử

HS trả lời.

Voi, hươu..:từ ngữ nghĩa

hẹp.

dụng câu hỏi tương tự.

Thú, chim, cá: vừa rộng

+GV dẫn thêm ví dụ từ

HS trình bày.

vừa hẹp.

“vật nuôi”.

Vật nuôi

gia súc gia cầm

trâu, bò, mèo…

-Cấp độ khái quát của

nghĩa từ ngử là sự khái

*Qua hai ví dụ, em hiểu

quát có mức độ từ nhỏ đến

thế nào là cấp độ khái

quát của nghĩa từ nghữ?

lớn của các từ ngữ.

-Từ ngữ nghĩa rộng{SGK}

*Thế nào là từ ngữ nghĩa

rộng, từ ngữ nghĩa hẹp?

-Từ ngữ nghĩa hẹp{SGK}

+GV lưu ý: Một từ ngữ

có thể vừa có nghĩa rộng

vừa có nghĩa hẹp vì tính

chất rộng hẹp của nghĩa

từ ngữ chỉ là tương đối.

+Gọi HS đọc ghi nhớ.

Hoạt động 3:

II. Luyện tập.

+GV gọi hai HS lên bảng

Hai HS làm BT trên bảng

Bài tập 1:

làm bài tập 1.

.

+Các HS khác làm vào

HS còn lại làm vào tập.

Y phục: Quần: quần đùi,

tập.

quần dài.

Áo: áo dài, áo sơ

+GV nhận xét.

HS thảo luận làm BT2 và

+BT2 và BT3 GV chia

mi.

BT3.

lớp thành các nhóm để

Bài tập 2: a. chất đốt:

Các nhóm trình bày bài

b.nghệ thuật: c. thức ăn:

làm và nhận xét lẫn nhau.

thảo luận.

d.nhìn: e. đánh.

Vd: Sống đâu có đơn giản

GV nhận xét chung.

Bài tập 3:

như anh tưởng.

a. Xe cộ: xe máy, xe lôi…

*BT thêm: Đặt câu với từ

Cho chúng tôi xin thêm

b.

“sống”: và nhận xét

c.Họ hàng: họ nội, họ

rau sống.

nghĩa?

ngoại, chú…