HIỆN T ỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ

3. Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ:a. Các từ xét về nghĩa: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.* Từ đồng nghĩa: là những từ cùng nằm trong một trờng nghĩa và ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.VD: xinh- đẹp, ăn- xơi- Từ đồng nghĩa có thể chia thành hai loại chính:+ Từ đồng nghĩa hoàn toànVD: quả- trái, mẹ- má…+ Đồng nghĩa không hoàn toàn:VD: khuất núi- qua đời, chết- hi sinh…* Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngợc nhauVD: cao- thấp, béo- gầy, xấu- tốt…* Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau, khụng liờn quan gỡ với nhau.VD: - Con ngựa đang đứng bỗng lồng lờn.- Mua được con chim, bạn tụi nhốt ngay vào lồng.b, Cấp độ khái quát nghĩa của từ: - Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn hoặc hẹp hơn nghĩa của từ ngữ khác.- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từngữ khác.- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa củamột từ ngữ khác.- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ khác.VD: Động vật: thú, chim, cá+ Thú: voi, hơu…+ Chim: tu hú, sáo….+ Cá: cá rô, cá thu…c, Trờng từ vựng: Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.B. CÁC DẠNG Bài tập: