MỘT NGƯỜI KỘO ĐỀU MỘT THỰNG NƯỚC CÚ KHỐI LƯỢNG 15KG TỪ GIẾNG SÕU 8M...

11,1cm

C.

di chuyển về phớa giảm nhiệt độ một đoạn 1cm

D.

di chuyển về phớa giảm nhiệt độ một đoạn 11,1

cm

Cõu 16 :

Khi nhiệt độ khụng đổi, khối lượng riờng của chất khớ phụ thuộc vào thể tớch khớ theo hệ thức nào sau

đõy?

A.

V

1

  

2

V

2

1

;

B.

V

1

  

1

V

2

2

C.

ρ

~

V

;

D.

Cả A, B, C đều đỳng

Cõu 17 :

Trong quỏ trỡnh nào sau đõy cả ba thụng số trạng thỏi của một lượng khớ xỏc định đều thay đổi ?

A.

Nung núng khớ trong một bỡnh đậy kớn.

B.

Nung núng quả búng bàn đang bẹp, quả búng

phồng lờn.

C.

ẫp từ từ pittụng để nộn khớ trong xi lanh.

D.

Cả B và C

Cõu 18 :

Khi nhiệt độ khụng đổi xột một khối khớ, khối lượng riờng của chất khớ phụ thuộc vào ỏp suất khớ theo

hệ thức nào sau đõy?

A.

.p

hằng số

B.

p

1

ρ

1

=p

2

ρ

2

C.

p

1

ρ

2

=p

2

ρ

1

D.

ρ

~

1p

;

Cõu 19 :

Nếu cả ỏp suất và thể tớch của khối khớ lớ tưởng tăng 2 lần thỡ nhiệt độ của khối khớ sẽ

A.

khụng đổi.

B.

tăng 4 lần.

C.

giảm 2 lần

D.

tăng 2 lần

Cõu 20 :

Khớ được nộn đẳng nhiệt từ thể tớch 6 lớt đến 4 lớt, ỏp suất khớ tăng thờm 0,75at. Ap suất ban đầu của khớ

là giỏ trị nào sau đõy :

A.

1,75 at

B.

1,5 at

C.

2,5at

D.

1,65at

C.

Lực hỳt phõn tử cú thể lớn hơn lực đẩy phõn

D.

Lực hỳt phõn tử khụng thể lớn hơn lực đẩy

tử.

phõn tử.