TRONG CÁC CÔNG THỨC SAU ĐÂY CÔNG THỨC NÀO KHÔNG PHÙ HỢP VỚI NỘI DUNG CỦA ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ

Câu 3. Trong các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với nội dung của định luật Sác-lơ?

A. P ~ T B. P ~ t C.

P

T

=¿

hằng số D.

P

1

T

1

=

P

2

T

2

Cõu 4: Quá trình biến đổi nào sau đây là quá trình đẳng tích?

A. Quả búng bàn bị bẹp khi nhỳng vào nước núng lại phồng lờn như cũ.

B.Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pít tông.

C. Quả búng vỡ khi dựng tay búp mạnh.

D.Phơi nắng quả bóng đã bơm căng.

Cõu 5. Chọn cõu đỳng: đối với một lượng khớ nhất định, quỏ trỡnh nào sau đõy là đẳng ỏp (Theo nhiệt độ tuyệt đối)?

A. Nhiệt độ tăng, thể tớch tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.

B. Nhiệt độ khụng đổi, thể tớch tăng.

C. Nhiệt độ khụng đổi, thể tớch giảm.

D. Nhiệt độ giảm, thể tớch tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Cõu 6: Điều nào sau đõy là khụng phự hợp với định luật Gayluy-xỏc?

A. Hệ số nở đẳng ỏp của mọi chất khớ của mọi chất khớ đều bằng nhau và bằng 1/273.

B. V=V

0

(1+

γ

t). Trong đú V là thể tớch ở t

0

C, V

0

là thể tớch ở 0

0

C,

γ

là hệ số nở đẳng áp.

C. Thể tớch của một lượng khớ xỏc định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.

D. Trong hệ toạ độ (V, T), đường đẳng ỏp là nửa đường thẳng cú đường kộo dài đi qua gốc toạ độ.

2. Cõu hỏi thụng hiểu

Cõu 1: Chọn đờng biểu diễn khỏc biệt trong cỏc đồ thị sau :

P

V

(A)

(B)

O

-273

t(0C)

(C) (D)

O

T

Cõu 2 : Đường biểu diễn nào sau đõy khụng phải của đẳng quỏ trỡnh

(A)

(B)

T

(C)

(D)

Cõu 3 : Trong quỏ trỡnh nào, thể tớch của khớ là khụng đổi khi một lượng khớ thực hiện 4 quỏ trỡnh như sau :

O

V

Hỡnh vẽ

2

3

ụn tập vậtlớ 10 - 71 - Giỏo viờn Nguyễn Hữu Lộc

`A. Quỏ trỡnh 1 - 2

B. Quỏ trỡnh 2 – 3

1

4

C. Quỏ trỡnh 3 – 4

D. Quỏ trỡnh 4 – 1

Cõu 4 : Hai đờng biểu diễn nào dưới đõy mụ tả cựng 1 quỏ trỡnh biến đổi trạng thỏi. Chọn đáp án đúng.

A. Hỡnh 1 và 2 B. Hỡnh 1 và 3 C. Hỡnh 3 và 4 D. Hỡnh 1 và 4

P

P

2

1

2

Hỡnh 1 Hỡnh 2

Hỡnh 3

Hỡnh 4

Cõu 5: Đường nào sau đõy khụng biểu diễn quỏ trỡnh đẳng nhiệt ?

(C) (D)

Cõu 6. Trong quỏ trỡnh đẳng ỏp, giữa khối lượng riờng D của khối khớ và nhiệt độ tuyệt đối T cú mối quan hệ như thế nào?

A.T/D = hằng số B.DT = hằng số C. D/T = hằng số D. DT

2

= hằng số

3. Cõu hỏi vận dụng

Cõu 1: Khi được nộn đẳng nhiệt, sau khi nộn thể tớch giảm 3 lần, ỏp suất tăng thờm 3at. Tỡm ỏp suất ban đầu của khớ?

A. 1 atm B. 1,5 atm C. 0,5 atm D. 2 atm

Cõu 2: Một khối khớ ở 7

o

C đựng trong một bỡnh kớn cú ỏp suất 1atm. Hỏi phải đun núng bỡnh đến nhiệt độ bao nhiờu

để ỏp suất khớ là 1,5 atm. A. 10,5

o

C B. 283,5K C. 117

o

C D. 147

o

C

Cõu 3: Khớ trong bỡnh kớn cú nhiệt độ là bao nhiờu? Nếu nung nú thờm 140

o

K thỡ ỏp suất của nú tăng lờn 1,5 lần.

A. 280

o

C B. 7

o

C C.17

o

C D. 27

o

C

Cõu 4: Khi nộn đẳng nhiệt từ thể tớch 3 lớt đến 2 lớt, ỏp suất khớ tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khớ là bao nhiờu?

A. 0,5 atm B. 10

5

Pa C. 1 atm D. 0,25 atm