(2,0 ĐIỂM) A) GỌI X (SÀO) LÀ SỐ SÀO DƯA HẤU ÔNG A ĐÃ TRỒNG  X ...

Bài 4: (2,0 điểm) a) Gọi x (sào) là số sào dưa hấu ông A đã trồng  x 0

Khi đó: Số tiền đầu tư là 4x (triệu đồng)

  

x x

1000000 0,9

 (triệu đồng)

Số tiền bán dưa với giá 1500đ/kg là: 30% 2 1000 1500

   

1000000 4,9

Số tiền bán dưa với giá 3500đ/kg là:  1 30%2 1000 3500

Theo đề, ta có phương trình  4,9 x 0,9 x 4 x   9 1,8 x   9 x 5   tm

Vậy ông A đã trồng 5 sào dưa hấu.

b) Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu đất hình chữ nhật ABCD

0 x 60; 0 y 120

y

Theo đề, ta có 240 120 120  

xy  2   y   x a

M

A D

Diện tích vườn thả S CDMN  2400 1 2400   m 2 ;

3 800

x

Diện tích chuồng trại 2400 2

S ABNM   m

Kích thước còn lại của vườn thả DM 2400   m

B

x

N C

Kích thước còn lại của chuồng trại AM 800   m

   

Theo đề, ta có: y 800 2400 y 3200   b

x x x

120 x

Từ a) và b) có: 3200

  x

           

x tm

    

2

40

120 3200 0 40 80 0

x x x x

 

x loai

 

80

 

Vậy chu vi khu đất làm vườn thả là: 2 40 2400 200  

    

40 m

 