UNIT 7: SAVING ENERGY
- energy (n) năng lượng - bill (n) hóa đơn
- enormous (a) quá nhiều, to lớn - reduce (v) giảm
- reduction (n) sự giảm lại - plumber (n) thợ sửa ống nước
- crack (n) đường nứt - pipe (n) đường ống (nước)
- bath (n) bồn tắm - faucet (n) = tap vòi nước
- drip (v) chảy thành giọt - tool (n) dụng cụ
- fix (v) lắp đặt, sửa - waste (v) lãng phí
- appliance (n) đồ dùng - solar energy năng lượng mặt trời
- nuclear power năng lượng hạt nhân - provide (v): supply cung cấp
- power (n): electricity điện - heat (n, v) sức nóng, làm nóng
- install (v) lắp đặt - coal (n) than
- luxuries (n) xa xí phẩm - necessities (n) nhu yếu phẩm
- consumer (n) người tiêu dùng - consume (v) tiêu dùng
- consumption (n) sự tiêu thụ - effectively (adv) có hiệu quả
- household (n) hộ, gia đình - lightning (n) sự thắp sáng
- account for chiếm
- replace (v) thay thế - bulb (n) bóng đèn tròn
- energy-saving (a) tiết kiệm năng lượng - standard (n) tiêu chuẩn
- last (v) kéo dài - label (v) dán nhãn
- scheme (n): plan kế hoạch - freezer (n) tủ đông
- tumble dryer máy sấy
- model (n) kiểu - compared with so sánh với
- category (n) loại - ultimately (adv): finally cuối cùng, sau hết
- as well as cũng như - innovation (n): reform sự đổi mới
- innovate (v): reform đổi mới - conserve (v) bảo tồn, bảo vệ
- conservation (n) sự bảo tồn - purpose (n) mục đích
- speech (n) bài diễn văn - sum up tóm tắt
- gas (n) xăng, khí đốt - public transport vận chuyển công cộng
- mechanic (n) thợ máy - wastebasket (n) sọt rác
- science (n) khoa học - scientific (a) thuộc khoa học
- scientist (n) nhà khoa học
Bạn đang xem unit 7: - Từ vựng ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh | Tiếng Anh, Đề thi vào lớp 10 - Ôn Luyện