TẦN SỐ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TRONG KHUNG DÂY DAO ĐỘNG THOẢ MÃN HỆ THỨC NÀO...

6,62.10

-19

J

A. 6,62.10

-19

J B. 66,2.10

-19

J

C. 6,62.10

19

J D. 66,2.10

-19

J

Tế bào quang điện làm bằng kẻm có giới hạn quang điện λ

0

= 0,35µm. Chiếu 1 bức xạ có bước sóng λ

1 =

A

λ

=

7

,

24

.

10

1 2

vào tế bào quang điện. Lúc này để triệt tiêu dong quang điện, người ta đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn

eU

h

Lời giải: m

+

U

h

=2V. Tính λ.

hc

0

A. 0,224µm

B. 2,24pm

C. 22,4nm

D.0,224m

Cho công thoát electron khỏi đồng 7,152.10

-19

J. Giới hạn quang điện của đồng là

C Lời giải: λ

o

= (hc)/A = (6,62.10

-34

.3.10

8

)/7,152.10

-19

=

A. 276.10

3

m B. 2,78.10

-6

m

0,278.10

-6

m

C. 0,278.10

-6

m D. 0,278.10

-5

m

Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,5µm. Công thoát của kim loại

=

A

834

3

6

625

đó là:

Giải: A=

6

A.3,975.10

-19

J

0

0 , 5 . 10

B.0,025.10

20

J

=3,975.10

-19

J

C.9,9375.10

-32

J

D.2,484.10

-19

eV

Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện.Hiệu điện thế hãm có giá trị 0,80 V.

A Lời giải: + W

d

= [ m.(v

omax

)

2

]/2 = -eU

h

.

Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là

+ với e = =1,6.10

-19

C : U

h

= -0,8 V ; m

A. 3,75.10

5

m/s B. 375.10

5

m/s

=9,1.10

-31

kg

C. 3,75.10

-5

m/s D. 375.10

5

m/s

+ Từ đó v

omax

= 3,75.10

5

m/s

Giới hạn quang điện của natri là 0,5µm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. giới hạn quang

B Giải:

điện của kẽm là:

A.0.72 µm

A hc

B.0,36 µm

C.0,9 µm

= λ ;

= λ

Na

D.0,7 µm

zn zn

A

Zn

=1,4A

Na

⇒ λ

Zn

λ

Na

0 , 36 µ m

4

1 =

Chiếu môt chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện.Vận tốc ban đầu cực đại của

C Lời giải: ngược với lời giải câu 3b(trong phần này)

electron quang điện v

omax

=3,75.10

5

m/s . Hiệu điện thế hãm là

A. 0,5V B. -0,6V

C. -0.8V D. - 0,5 V

Cường độ dòng quang điện bão hoà giữa anốt và catốt trong tế bào quang điện là 16µA. Cho điện tích

C

của electron e = 1,6. 10

-19

C. Số electron đến được anốt trong một giây là:

A. 10

20

B. 10

16

C. 10

14

D. 10

13

A Lời giải:+ ε = (hc)/ λ = (6,625.10

-34

.3.10

8

)/6000.10

-10

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000A

o

sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s

nếu công suất của đèn là 10W. Biết : h = 6,625.10

-34

J.s

=3,3125.10

-19

J

A. 3.10

20

phôtôn B. 4.10

20

phôtôn

+ Số phôtôn phát ra trong 10s: n=(P.t)/ ε

C. 3.10

19

phôtôn D. 4.10

19

phôtôn

=3.10

20

phôtôn

Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ =0,5µm vào bề mặt catốt của tế bào quang điện tạo ra

C Lời giải: ε = (hc)/ λ = (6,625.10

-34

.10

8

)/0,5.10

-6

=

dòng quang điện bão hoà I

bh

=0,32A.Công suất bức xạ đập vào catốt là P =1,5 W. Cho biết h =