24358.0,5% 0,0062179A . VÍ DỤ 3
1,24358.0,5%
0,0062179
a
. Ví dụ 3: Làm tròn các số sau với độ chính xác cho trước. a)a
2,235
với độ chính xácd
0, 002
b)a
23748023
với độ chính xácd
101
Lời giải a) Ta có0, 001
0, 002
0, 01
nên hàng cao nhất màd
nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần trăm Do đó ta phải quy tròn sốa
2,235
đến hàng phần trăm suy raa
2,24
. b) Ta có100
101
1000
nên hàng cao nhất màd
nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng nghìn Do đó ta phải quy tròn sốa
23748023
đến hàng nghìn suy raa
23748000
. Ví dụ 4: a) Hãy viết giá trị gần đúng của8
chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn biết8
2, 8284...
. Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. b) Hãy viết giá trị gần đúng của3
2015
4
chính xác đến hàng chục và hàng trăm biết3
2015
4
25450,71...
. Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. a) Ta có8
2, 8284...
do đó giá trị gần đúng của8
đến hàng phần trăm là2, 83
Ta có8
2, 83
2, 83
8
2, 83
2, 8284
0, 0016
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng2, 83
không vượt quá0, 0016
. Giá trị gần đúng của8
đến hàng phần nghìn là2, 828
Ta có8
2, 828
8
2, 828
2, 8284
2, 828
0, 0004
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng2, 828
không vượt quá0, 0004
. b) Sử dụng máy tính bỏ túi ta có3
2015
4
25450,71966...
Do đó giá trị gần đúng của3
2015
4
đến hàng chục là25450
Ta có3
2015
4
25450
3
2015
4
25450
25450,72
25450
0,72
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng25450
không vượt quá0, 72
. Giá trị gần đúng của3
2015
4
đến hàng trăm là25500
. Ta có3
2015
4
25500
25500
3
2015
4
25500
25450,71
49,29
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng25500
không vượt quá49,29
. Ví dụ 5: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài làx
23
m
0, 01
m
và chiều rộng là15
0, 01
y
m
m
. Chứng minh rằng a) Chu vi của ruộng làP
76
m
0, 04
m
b) Diện tích của ruộng làS
345
m
0, 3801
m
a) Giả sửx
23
a y
,
15
b
với0, 01
a b
,
0, 01
Ta có chu vi ruộng làP
2
x
y
2 38
a
b
76
2
a
b
Vì0, 01
a b
,
0, 01
nên0, 04
2
a
b
0, 04
Do đóP
76
2
a
b
0, 04
VậyP
76
m
0, 04
m
b) Diện tích ruộng làS
x y
.
23
a
15
b
345
23
b
15
a
ab
Vì0, 01
a b
,
0, 01
nên23
b
15
a
ab
23.0, 01
15.0, 01
0, 01.0, 01
hay23
b
15
a
ab
0, 3801
suy raS
345
0, 3801
VậyS
345
m
0, 3801
m
.