GỌI Z 1 LÀ NGHIỆM PHỨC CÚ PHẦN ẢO ÕM CỦA PHƯƠNG TRỠNH Z 2  2 Z   2 0

5 .

A. 4

Cõu 30: Gọi z 1 là nghiệm phức cú phần ảo õm của phương trỡnh z 2  2 z   2 0. Tỡm số phức liờn hợp

của w  (1 2 ) .  i z 1

A. w    3 i . B. w   1 3 . i C. w   1 3 . i D. w    3 i .

Cõu 31: Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số a để hàm số yaxx 2  1 cú cực tiểu.

A.    1 a 1. B. 0   a 1. C.    1 a 2. D.    2 a 0.

Cõu 32: Cho số phức z cú điểm biểu diễn là M . Biết

y

rằng số phức w 1

P

z được biểu diễn bởi một trong bốn

M

điểm P Q R S , , , như hỡnh vẽ bờn. Hỏi điểm biểu diễn

của w là điểm nào?

x

O

R 1

Q

S

A. S . B. Q . C. P . D. R .

Cõu 33: Trong mụi trường nuụi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đỳng 5 ngày số lượng loài

vi khuẩn A tăng lờn gấp đụi, cũn sau đỳng 10 ngày số lượng loài vi khuẩn B tăng lờn gấp ba. Giả sử ban

đầu cú 100 con vi khuẩn A và 200 con vi khuẩn B, hỏi sau bao nhiờu ngày nuụi cấy trong mụi trường đú

thỡ số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau?

5 log 2  (ngày). C. 4

10 log 2  (ngày). D. 4

5 log 2  (ngày).

10 log 2  (ngày). B. 8

A. 3

3

2

x y z

: 1 1 2

Cõu 34: Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 2 1

và mặt

phẳng ( ) : x y z 1 0. Gọi d là đường thẳng nằm trờn ( ) đồng thời cắt đường thẳng và trục

.

Oz Một vộctơ chỉ phương của d là

A. u (2; 1; 1). B. u (1; 1; 2). C. u (1; 2; 1). D. u (1; 2; 3).

Cõu 35: Cho cỏc số thực dương a b , khỏc 1. Biết rằng bất kỡ

đường thẳng nào song song với Ox mà cắt cỏc đường

N A M

x x

, ,

ya yb trục tung lần lượt tại M N , và A thỡ

y

= b x y

= a x

ANAM (hỡnh vẽ bờn). Mệnh đề nào sau đõy đỳng?

A. a 2b . B. b  2 . a

O x