TRONG HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ OXY, CHO BA ĐIỂM A( 2 ; 3) , B( 2 ; 1) , C(...

Bài 5:

Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm

A( 2 ; 3) , B( 2 ; 1) , C(3 ;  3) Bài 5:

Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm

A(1 ; 3) , B(2 ; 1) , C(3 ; 1) 

a/Chứng minh tam giác ABC là tam giác

vuông. Tính diện tích tam giác ABC

 (0;4) , (5;0)AB AC0.25 AB (1; 2) , AC(2;1)

 

   

 

AB AC AB AC. 0.5 4.0 0  vuông tại A 0.25 AB AC .   1.( 2) 2.1 0  AB AC ABC vuông tại A . 11AB AC đvdt1ABAC đvdtS

ABC

   0.5 .4.5 10 ( )(2.4.510)S

ABC

  2ĐỀ 103 ĐỀ 104

b/Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình

bình hành.

ABCD là hình bình hành  ABDCABCD là hình bình hành ABDC  x x1 3 2 0 3 3

D

D

        

0.5

        y y D(2; 3)(3; 7)2 1 34 3 7c/

Tìm toạ độ điểm E sao cho

  

AE = 2AB + 3AC 





c/

Tìm toạ độ điểm F sao cho

BF = AB + 2AC

      2 2.0 3.5 132 1 3.2 9

F

F

E

E

            

0.75

(9;6)y y Ey y F(13;5)1 2 3.1 63 2.4 3.0 5d/

Tìm toạ độ điểm H sao cho A đối xứng H

d/

Tìm toạ độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp

qua B.

tam giác ABC

A đối xứng H qua B B là trung điểm AH O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC O là trung

0.25

điểm BC (Vì ABCvuông tại A nên nhận BC là đường kính)    x x x      2 3 1x

B

C

A

H

H

        

0.25

2 1

B

O

2 22 2 2     y y y1 3y y1 3 1y( ; 1)1 x H 

0.25

3

H

    (3; 1)O 21