TRONG THÍ NGHIỆM YOUNG, CÁC KHE SÁNG ĐƯỢC CHIẾU BẰNG ÁNH SÁNG TRẮNG, K...

2..CÁC HẰNG SỐ VẬTT LÝ : Với máy tính cầm tay, ngoài các tiện ích như tính toán thuận lợi, thực hiện các phép tính nhanh, đơn giản và chính xác thì phải kể tới tiện ích tra cứu một số hằng số vật lí và đổi một số đơn vị trong vật lí. Các hằng số vật lí đã được cài sẫn trong bộ nhớ của máy tính với đơn vị trong hệ đơn vị SI. Các hằng số thường dùng là: Hằng số vật lí Mã số Cách nhập máy : Giá trị hiển thị Máy 570MS bấm: CONST 0∼∼∼∼ 40 = Máy 570ES bấm: SHIFT 7 0∼∼∼∼ 40 = Khối lượng prôton (m

p

) 01 Const [01] = 1,67262158.10

-27

(kg) Khối lượng nơtron (m

n

) 02 Const [02] = 1,67492716.10

-27

(kg) Khối lượng êlectron (m

e

) 03 Const [03] = 9,10938188.10

-31

(kg) Bán kính Bo (a

0

) 05 Const [05] = 5,291772083.10

-11

(m) Hằng số Plăng (h) 06 Const [06] = 6,62606876.10

-34

(Js) Khối lượng 1u (u) 17 Const [17] = 1,66053873.10

-27

(kg) Hằng số Farađây (F) 22 Const [22] = 96485,3415 (mol/C) Điện tích êlectron (e) 23 Const [23] = 1,602176462.10

-19

(C) Số Avôgađrô (N

A

) 24 Const [24] = 6,02214199.10

23

(mol

-1

) Hằng số Bônzơman (k) 25 Const [25] = 1,3806503.10

-23

(SI) Thể tích mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (V

m

) 26 Const [26] = 0,022413996 (m

3

) Hằng số khí lí tưởng (R) 27 Const [27] = 8,314472 (J/mol.K) 28 Const [28] = 299792458 (m/s) Tốc độ ánh sáng trong chân không (C

0

) hay c Hằng số điện môi của chân 32 Const [32] = 8,854187817.10

-12

(SI) không (ε

0

) Hằng số từ môi của chân 33 Const [33] = 1,256637061.10

-6

(SI) không (µ

0

) Gia tốc trọng trường tại mặt đất (g) 35 Const [35] = 9,80665 (m/s

2

) Hằng số Rydberg R

H

(R∞) 16 Const [16] = 1,097373157.10

7

(m

-1

) Hằng số hấp dẫn (G) 39 Const [39] = 6,673.10

-11

(Nm

2

/kg

2

) -Ví dụ1: Máy 570ES: Các hàng số Thao tác bấm máy Fx 570ES Kết quả hiển thị màn hình Ghi chú Hằng số Plăng (h) SHIFT 7 CONST 06 = 6.62606876 .10

-34

J.s Tốc độ ánh sáng trong chân không (C

0

) hay c SHIFT 7 CONST 28 = 299792458 m/s Điện tích êlectron (e) SHIFT 7 CONST 23 = 1.602176462 10

-19

C Khối lượng êlectron (m

e

) SHIFT 7 CONST 03 = 9.10938188 .10

-31

Kg Hằng số Rydberg R

H

(R∞) SHIFT 7 CONST 16 = 1,097373157.10

7

(m

-1

)

II. ĐỔI ĐƠN VỊ

( không cần thiết lắm):Với các mã lệnh ta có thể tra bảng in ở nắp của máy tính. - Máy 570ES bấm Shift 8 Conv [mã số] = -Ví dụ 2: Từ 36 km/h sang ? m/s , bấm: 36 Shift 8 [Conv] 19 = Màn hình hiển thị : 10m/s Máy 570MS bấm Shift Const Conv [mã số] =

III. Các Ví dụ

Ví dụ 1: Giới hạn quang điện của kẽm là λ

o

= 0,35µm. Tính công thoát của êlectron khỏi kẽm? 34 8−