9. So that (= in order that) và so as to (= in order to)
Cỏc cụm từ trờn đều giới thiệu cho mệnh đề hoặc cụm từ chỉ mục đớch. Sau so that và in
order that là một mệnh đề. Sau so as to và in order to là động từ nguyờn thể.
Một số cụm giới từ thụng dụng:
Cụm từ Nghĩa
In addition to Thờm vào đú
Instead of Thay vỡ
On account of Do cỏi gỡ/ vỡ lý do gỡ
On behalf of sb Đại diện cho ai
In accordance with sth Phự hợp với cỏi gỡ
According to Theo, y theo
Owing to Do vỡ, bởi vỡ
Samples:
Chọn từ/ cụm từ thớch hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành cõu sau:
Bạn đang xem 9. - DE KIEM TRA