BÀI 5. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN MỤC TIÊU  KIẾN THỨC + HIỂU VÀ NẮM V...

Câu 3: Cho ba đa thức: P x

 

x

6

2x

5

3x

4

5x1;Q x

 

x

5

2x

2

7 ;x R x

 

x

2

9x11. Tính: a) P x

 

Q x

 

R x

 

. b) P x

 

Q x

 

R x

 

.Dạng 2: Tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức Phương pháp giải Để tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức, ta Ví dụ: Tìm đa thức P x

 

biết làm như sau:

 

2 3

5

2

4

3

6.P x  x x  x x  xHướng dẫn giải - Xác định vai trò của đa thức chưa biết (đóng vai

 

2 3

5

2

4

3

6P x  x  x  x x  xtrò số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ,…) Trang 4

 

5

2

4

3

6

2 3

- Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và         P x x x x x xquy tắc cộng, trừ đa thức một biến để biến đổi.

5

2

4

3

6 2 3      x x x x x

   

       

5

2

4

3

2 6 3    

5

2

4

3

3 9x x x xVậy P x

 

x

5

2x

4

x

3

3x9.Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm đa thức P x

 

, biết P x

 

   x 4 5x

4

3x

3

 x 1.Ta có: P x

 

   x 4 5x

4

3x

3

 x 1

  

5

4

3

3

1

4

       P x x x x x      

4

3

5x 3x x 1 x 4

 

5x 3x x x 1 4   5x 3x 3Ví dụ 2. Tìm đa thức P x

 

, biết x

2

3x

5

P x

 

 5x

5

4x

3

7x

2

3.Ta có: x

2

3x

5

P x

 

 5x

5

4x

3

7x

2

3

 

2

3

5

5

5

4

3

7

2

3

       

2

3

5

5

5

4

3

7

2

3     

3x

5

5x

5

4x

3

x

2

7x

2

3      

5

3

2

2x 4x 6x 3.Ví dụ 3. Cho hai đa thức A x

 

x

3

2x

2

4;B x

 

x

4

3x

2

5Tìm đa thức P x

 

, biết: 2A x

 

P x

 

3B x

 

.Ta có 2A x

 

P x

 

3B x

 

P x

 

3B x

 

2A x

 

.

 

3

 

2

 

3

4

3

2

5

 

2

3

2

2

4

        P x B x A x x x x x     

4

2

3

2

3x 9x 15 2x 4x 8

 

      

4

3

2

2

3x 2x 9x 4x 15 8   

4

3

2

3x 2x 5x 23.Bài tập tự luyện dạng 2 Trang 5