F X  X4  4X2 6X3 2X 1; G X   3 XBÀI TOÁN 18

5. f x

 

x

4

4x

2

6x

3

2x 1; g x

 

 3 xBài toán 18: Cho hai đa thức f x

 

 8 x

5

4x 2x

3

x

2

7x

4

g x

 

x

5

8 3x

2

7x

4

2x

3

3xa) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;b) Tính tổng h x

 

f x

 

g x

 

và hiệu p x

 

f x

 

g x

 

; c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Bài toán 19: Cho hai đa thức P(x) 2x

3

 3x x

5

 4x

3

4x x

5

x

2

 2 Q(x) x

3

 2x

2

3x 1 2x 

2

a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;b. Tính P x

 

Q x ;

 

P x

 

Q x

 

;c. Gọi M(x) P x

 

Q x .

 

Tìm bậc của M(x). Bài toán 20: Cho hai đa thức P x

 

6x

5

4x

4

3x

2

2x Q(x) 2x

5

 4x

4

 2x

3

2x

2

 x 3a) Tính P x

 

Q x ;

 

b) Tính P x

 

Q x

 

;c) Gọi M(x) P x

 

Q

 

x . Tính M( 1) .Bài toán 21: Cho đa thức P(x) 2 x 3

2

5. Chứng minh rằng đa thức P(x) không có nghiệm. Bài toán 22: a) Chứng tỏ x 5 là nghiệm của đa thức f x

 

x

2

6x 5b) Chứng tỏ x 3 là nghiệm của đa thức g x

 

x

2

4x 3c) Tìm nghiệm của đa thức M x

  

x 1 x 3

 

Bài toán 23: Tìm một nghiêm của đa thức: