SỰ CHUYỂN ĐỔI KIM LOẠI THÀNH CÁCLOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

1. Sự chuyển đổi kim loại thành các

loại hợp chất vô cơ:

 GV nêu mục tiêu của tiết ôn tập và

nội dung kiến thức cần được luyện tập

a. Kim loại Muối

trong tiết, yếu cầu các nhóm nhỏ thảo

PTHH: Mg ❑ MgS0

4

.

luận các nội dung sau:

Cu ❑ CuCl

2

.

Mg + H

2

S0

4

❑ ⃗ MgS0

4

+ H

2

.

Từ kim loại có thể chuyển hóa

thành những hợp chất náo ? Viết thành

Cu + Cl

2

t

0

CuCl

2

.

sơ đồ chuyển hóa. Viết PTHH thao

b.Kim loại Bazơ Muối

1

❑ ⃗

những sơ đồ chuyển hóa đó.

Muối

2

Na 1 Na0H 2 Na

2

S0

4

⃗ 3 NaCl.

 Các nhóm thảo luận và báo cáo,

nhóm này nhận xét nhóm khác, GV

PTHH:

sửa sai.

2Na + 2H

2

0 ❑ 2Na0H + H

2

.

2Na0H + H

2

S0

4

❑ ⃗ Na

2

S0

4

+ 2H

2

0.

Na

2

S0

4

+ BaCl

2

❑ ⃗ 2NaCl + BaS0

4

.

c. Kim loại 0xit bazơ Bazơ

❑ ⃗ Muối

1

❑ ⃗ Muối

2

.

Ba 1 Ba0 2 Ba(0H)

2

⃗ 3 BaC0

3

⃗ 4 BaCl

2

.

2Ba + 0

2

❑ ⃗ 2Ba0.

Ba0 + H

2

0 ❑ Ba(0H)

2

Ba(0H)

2

+ C0

2

❑ ⃗ BaC0

3

 + H

2

0

BaC0

3

+2HCl BaCl

2

+ H

2

0 + C0

2

.

d. Kim loại 0xit bazơ Muối

1

❑ ⃗ Bazơ Muối

2

❑ ⃗ Muối

3

.

Cu 1 Cu0 2 CuS0

4

⃗ 3 Cu(0H)

2

⃗ 4 CuCl

2

⃗ 5 Cu(N0

3

)

2

.

PTHH:

2Cu + 0

2

t

0

2Cu0.

Cu0 + H

2

S0

4

❑ ⃗ CuS0

4

+ H

2

0.

CuS0

4

+2K0H Cu(0H)

2

+ K

2

S0

4

.

Cu(0H)

2

+ 2HCl ❑ CuCl

2

+ 2H

2

0.

CuCl

2

+2AgN0

3

❑ ⃗ Cu(N0

3

)

2

+2AgCl.