+ DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG DIỄN RA VÀ KÉO DÀI TRONG HIỆN TẠI

3. Cách dùng:+ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment.+ Đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.+ Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước. Ex: I am flying to Moscow tomorrow.+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. Ex: She is always coming late.Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know,like , want , glance, think, smell, love, hate… Ex: He wants to go for a cinema at the moment.Exercises: I. Write sentences in the present continuous tense, using the cue words: