- DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA TẠI MỘT THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG QUÁ K...

1. Usage:- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.Vd: I was doing my home work at 6.pm last Sunday.- Diễn tả hành động đã xảy ra và ké dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ.Vd: Yesterday, Mr Huy was working in the office all the afternoon.- Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.Vd:Yesterday, when I came he was sleeping+ When = as: Khi+ While: trong khiVd: Yesterday,while he was sleeping I came- Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.* Không dùng đối với các động từ chỉ nhận thức, tri giác thay vào đó dùng thì quá khứ đơn.- to be: thì, là, ở - see: nhìn - hear: nghe - understand: hiểu - know: biết - like: thích- want: muốn - feel: cảm thấy - smell: ngửi - love: yêu - hate: ghét - seem: dờng nh - remember: nhớ - forget: quên - beliver: tin tởng….