3. Giảng bài mới:
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỊA HèNH ĐỊA VẬT
Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khỏi niệm về địa hỡnh, địa vật che khuất, che đỡ
GV nờu khỏi niệm về:
Học sinh chỳ ý lắng nghe GV giới thiệu, kết
a.) Địa hỡnh, địa vật che khuất
hợp đọc sỏch và trả lời cõu hỏi của GV
b.) Địa hỡnh, địa vật che đỡ
VD:
c.) Địa hỡnh trống trải
- Địa hỡnh, địa vật che khuất: Cỏnh cửa, bụi
Yờu cầu học sinh lấy vớ dụ cho mỗi loại
cõy, bụi cỏ rậm rạp…..
- Địa hỡnh, địa vật che đỡ: Mụ đất, gốc cõy,
Yờu cầu học sinh so sỏnh ưu nhược điểm của
bờ ruộng, tảng đỏ….
- Địa hỡnh trống trải: Bói bằng phẳng, sõn
mỗi loại địa hỡnh, địa vật
vận động, mặt đường
HS so sỏnh về tớnh năng của cỏc loại địa hỡnh
GV nhận xột, bổ sung và kết luận
địa vật
Ghi lại nội dung chớnh
Hoạt động 2: ý nghĩa, yờu cầu
a.) ý nghĩa:
Học sinh chỳ nghe giảng
GV nờu và phõn tớch ý nghĩa của cỏc loại địa
hỡnh, địa vật đối với hành động khi tiếp cận
địch
Đọc sỏch
Hỏi: Tại sao phải lợi dụng địa hỡnh, địa vật?
Thảo luận và trả lời cõu hỏi của GV
b.) Yờu cầu:
Ghi lại những nội dung chớnh
GV giới thiệu cỏc yờu cầu khi lợi dụng
Hoạt động 3: Những điẻm chỳ ý khi lợi dụng
Gv đặt cõu hỏi:
Học sinh thảo luận và trả lời
- Lợi dụng để quan sỏt, ẩn nấp, bắn sỳng,
- Lợi dụng để làm gỡ?
- ở đõu?
nộm lựu đạn
- Lợi dụng như thế nào?
- Trỏi, phải, trước hay sau….
- Đứng, quỳ, nằm, chạy…..
V. CỦNG CỐ
GV đặt cõu hỏi học sinh trả lời để củng cố kiến thức bài học
- Hóy lấy cỏc vớ dụ về địa hỡnh, địa vật che khuất, che đỡ và địa hỡnh trống trải?
- Nờu lại ý nghĩa, yờu cầu khi lợi dụng?
- Nờu những điểm chỳ ý khi lợi dụng?
VI. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ
- GV nhận xột thỏi độ học tập của lớp
- Đỏnh giỏ, xếp loại giờ học
- Dặn học sinh học bài cũ và, đọc trước nội dung của tiết sau
Rỳt kinh nghiệm: ...
Ký duyệt tuần 25
Ngày thỏng năm
BCM
Tiết PPCT: 26 Ngày soạn:
Tiết: 2 Ngày dạy:
BÀI : LỢI DỤNG ĐỊA HèNH, ĐỊA VẬT
Tiết 2: CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HèNH, ĐỊA VẬT
I. MỤC TIấU
Bạn đang xem 3. - BAI 1 DOI NGU DON VI