TỠM NGHIỆM NGUYỜN TỔNG QUỎT CỦA PHƯƠNG TRỠNH 2X – 3Y = 4.
8. Hệ phương trỡnh
A. cú vụ số nghiệm B. vụ nghiệm
C. cú nghiệm duy nhất
D. đỏp ỏn khỏc.
II. Tự luận:
B1. Giải hệ phơngtrình sau:
3
4
x
y
2
3
1
a,
mx
y
5
7
3
1
x y
B2. Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất thỏa món x
2
+ y
2
= 1
B3. Một người đi quóng đường AB dài 225 km, với 3 giờ đi bằng ụ tụ và 1 giờ đi bằng
xe mỏy. Tớnh vận tốc của xe ụ tụ và vận tốc của xe mỏy biết vận tốc của xe ụ tụ hơn xe
mỏy là 15 km/h.
B4. Tỡm caực nghieọm nguyeõn tổng quỏt cuỷa phửụng trỡnh 8x + 11y = 73
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm. Chọn kết quả đỳng
Cõu 1: Phương trỡnh 2x – y = 5 cú một nghiệm là :
A. ( 1; 3 )
B. (-1; 3 )
C. ( 3; -1 )
D. (1; -3 )
2
5
Cõu 2. Hệ phương trỡnh
cú một nghiệm là :
A. ( 1; 3 )
B. (-1; 3 )
C. (3; -1 ) ;
D. (1; -3 )
Cõu 3. Cặp số ( 1;1) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 1
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
D. 0x+ 4y = 4
Cõu 4. Tập nghiệm của phơng trình 5x + 0y = 10 biểu diễn bởi
A. Đờng thẳng x = 4- 4y
B. x = 1
C. Đơng thẳng x = 4y - 4
D. y = 2
2
3
3
2
1
Cõu 5: Hệ phương trỡnh nào sau đõy khụng tương đương với hệ
x
3 2
4
4
3
6
9
4
2
x
y
C.
x
y
B.
x
D.
A.
Cõu 6: Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 4y
2
= 0
B. x – y = 1
C. 3x
3
+ y = 5
D. 2yx – 3y = 4.
2x 2y 2
mx 2y 2
y x 1
x y 1
và
là tương đương khi m bằng
Cõu 7: Hai hệ phương trỡnh
A. -2.
B. 2.
C. 1.
D. -1.
Cõu 8: Cho phương trỡnh x – 2y = 2 (1), phương trỡnh nào trũn cỏc phương trỡnh sau kết
hợp với (1) được một hệ cú nghiệm duy nhất ?
1
x y
1.
1
x y
1
2
2
C.
2x 3y 3
.
D. 2x – y = 4.
.
B.
II. Tự luận
2
4
2