TRONG MẶT PHẲNG VỚI HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXY, CHO HÌNH VUÔNG ABCD, ĐIỂM G( )3;3 LÀ TRỌNG TÂM TAM GIÁC ABD
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm G
( )
3;3 là trọng tâm tam giác ABD. Đường thẳng đi qua A vuông góc với BGvà cắt BD tại điểm E( )
1;3 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A có tung độ lớn hơn 1. Lời giải Cách 1: KA BGMHECDGọi M là trung điểm của cạnh AD, H = AE∩BM , K =GE∩AB. Vì AG⊥BE và BG⊥ AE nên G là trực tâm tam giác ABE⇒GE⊥AB, GE AD// . ⇒ = mà AM =MD⇒KG=GE⇒G là trung điểm Có KG BGAM MDAM = BM và GE BGMD= BM KG GE= −⇒ ⇒x x xcủaK
22.G
E
( )
5;3KE Ky y y .K
G
E
AB đi qua K( )
5;3 và có một vectơ pháp tuyến EG=( )
2;0 ⇒AB x: − =5 0. Vì A∈AB⇒A( )
5;a với a>1. Vì KAG= °45 ⇒∆AKG vuông cân nên KA=KG(
a 3)
2
4 aa=15⇒ − = ⇒ = . Vì a>1⇒ A( )
5;5 . − = −⇒ xTa có: AC=3AG 5 6C
5 6 ⇒C(
− −1; 1)
. y= ⇒ ⇒ −AD GE x DCó 3D
55 06(
1;5)
− = .D
− =AB DC x BVìB
5 05 6(
5; 1)
B
Cách 2: 7 H IGọi M là trung điểm của cạnh AD, H = AE∩BM, I là tâm của hình vuông ABCD và BG aBM = AM +AB = a mà 2⇒ = . AB=a. Ta có:2
2
5BG=3BM 523BH AB a⇒ = = . Xét tam giác ABM ta có: BH BM. =AB2
2
2 55BMBH BGVì∆BHE# ∆BIG BH BE⇒ = . 2 2⇒ = = ⇒EI=BE−BI 2 2 2BE a3 a 2 aBIBI BG2
2
GE GI EI a a a= . Xét tam giác IGE có: = + = + =2
2
1 1. 2 . 26 a6 6 3 . Mà G( )
3;3 và E( )
1;3 nên GE=2. Do đó 3a =2⇒a=6. Xét tam giác ABE có: AE2
=AB2
+BE2
−2AB BE. .cos 45°5 2 5a a a a aAE a= + − =2
2 2 2 2 2 52. . .3 3 2 9 Gọi A x y( )
; với y>1. = =2 2 2( ) ( )
AG a − + − =3 3 8x y⇒ Ta có: − + − =1 3 20 ⇒(
1−x) (
2
− −3 x)
2
=12 =2 5AE=⇒ = ⇒A( )
5;5 . ⇒x= ⇒4+ −(
3 y)
2
=8⇒(
3−y)
2
=4 y 15Vì AC=3AG 5 6EI =a = DI mà 1Có 2 16 3IG=3IA (tính chất trọng tâm) nên GE//ADvà = ⇒ ⇒ −