CẤU TRỲC HAVE / GET SOMETHING DONE. (DẠNG NHỜ BẢO). A. VỚI HAVE. AC...
8. Cấu trỳc
Have / get something done. (dạng nhờ bảo).a. Với have.
Active: S + have + Object(person) + bare infinitive + Object. Passive: S + have + Object (thing) + Past Participle (+ by + Object(person))Eg:
I has him repair my bicycle yesterday.
-> I had my bicycle repaired yesterday.
a.
Với get.
Active: S + get + O (person) + to infinitive + O (thing) Passive: S + get + O (thing) + Past participle (+by + O(person))Eg:
I get her to make some coffee.
-> I get some coffee made.
Page 25
CHUYấN ĐỀ 6 CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)* PHẦN I: Lí THUYẾT
A. Cõu trực tiếp v cõu giỏn tiếp (Direct and Reported speech):
Giống: Luụn cú 2 phần: mệnh đề tường thuật và lời núi trực tiếp hay lời núi giỏn tiếp
Eg: Tom says, ―I go to college next summer‖
MĐTT Lời núi trực tiếp
Tom says (that) he goes to college next summer
MĐTT Lời núi giỏn tiếp
Khỏc:
a. Direct speech: Là lời núi được thuật lại đỳng nguyờn văn của người núi. Được viết giữa dấu trỡch hay
ngoặc kẫp và ngăn cỏch với mệnh đề tường thuật bởi dấu phẩy
eg: John said, “I like reading science books”
The teacher said, “I‟ll give you a test tomorrow”
b. Reported speech / Indirect speech: Là lời núi được thuật lại với ý và từ của người thuật, nhưng vẫn giữ
nguyờn ý. Khụng bị ngăn cỏch bởi dấu phẩy hay dấu ngoặc kẫp, và luụn tận cựng bằng dấu chấm cõu.
Eg: John said (that) he liked reading science books
The teacher said (that) he would give us a test the next day
B/ Cỏc th y đổi trong cõu giỏn tiếp