HÃY PHÁT BIỂU MỆNH ĐỀ KÉO THEO P Q Q, P VÀ XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH...

3 : 3 3P đây là mệnh đề đúng b) Ta có c) Ta có x N x, x

3

là mệnh đề sai vì P 1 là mệnh đề sai d) Ta có x N x, x

3

là mệnh đề đúng vì x x

3

x 1 x 1 x 0 với mọi số tự nhiên. Ví dụ 2: Dùng các kí hiệu để viết các câu sau và viết mệnh đề phủ định của nó.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

b) Với mọi số thực bình phương của là một số không âm. c) Có một số nguyên mà bình phương của nó bằng chính nó. d) Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó. Lời giải a) Ta có P : n N n n, 1 n 2 6, mệnh đề phủ định là : , 1 2P n N n n n 6. b) Ta có Q : x , x

2

0, mệnh đề phủ định là Q : x , x

2

0c) Ta có R : n Z n,

2

n , mệnh đề phủ định là R : n Z n,

2

n. ,q Q qd) 1q , mệnh đề phủ định là 1q . Ví dụ 3: Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của nó : a) A : " x R x,

2

0 " b) B: " Tồn tại số tự nhiên đều là số nguyên tố". c) C : " x N, x chia hết cho x 1 " d) D: " n N n,

4

n

2

1 là hợp số " e) E: " Tồn tại hình thang là hình vuông ". 1 2f) F: " Tồn tại số thực a sao cho 1a 1a " Lời giải a) Mệnh đề A đúng và A: x R x,

2

0b) Mệnh đề B đúng và B : "Với mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố" c) Mệnh đề C sai và C : " x N x, x 1 " d) Mệnh đề D sai vì với n 2 ta có n

4

n

2

1 13 không phải là hợp số Mệnh đề phủ định là D : " n N n,

4

n

2

1 là số số nguyên tố" e) Mệnh đề E đúng và E : " Với mọi hình thang đều không là hình vuông ". f) Mệnh đề F đúng và mệnh đề phủ định là F : " Với mọi số thực a thì 1