CHỌN LỌC DŨNG TẾ BÀO CÚ ADN TỎI TỔ HỢP. 6. NHÕN CỎC DŨNG TẾ BÀ...

5. Chọn lọc dũng tế bào cú ADN tỏi tổ hợp. 6. Nhõn cỏc dũng tế bào thành cỏc khuẩn lạc.

Trỡnh tự cỏc bước trong kĩ thuật di truyền là

A. 1,2,3,4,5,6. B. 2,4,1,3,5,6. C. 2,4,1,3,6,5. D. 2,4,1,5,3,6.

Cõu 49: Cú 2 loại protein bỡnh thường cú cấu trỳc khỏc nhau được dịch mó từ 2 phõn tử mARN khỏc nhau.

Nhưng 2 phõn tử mARN được phiờn mó từ 1 gen trong nhõn tế bào. Hiện tượng này xảy ra do:

A. Cỏc exon trong cựng 1 gen được xử lý theo những cỏch khỏc nhau để tạo nờn cỏc phõn tử mARN

khỏc nhau.

B. Hai protein cú cấu trỳc khụng gian và chức năng khỏc nhau.

D. Cỏc gen được phiờn mó từ những gen khỏcnhau.

C. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiờn mó làm thay đổi chức năng của gen.

Cõu 50: Người ta đó sử dụng phương phỏp nào sau đõy để phỏt hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai

đoạn sớm, trước sinh? A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phụi phõn tớch ADN.

B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phụi cho phõn tớch prụtờin.

C. Chọc dũ dịch ối lấy tế bào phụi cho phõn tớch NST giới tớnh X.

D.

Chọc dũ dịch ối lấy tế bào phụi cho phõn tớch NST thường.

Phần B: từ cõu 51 đến cõu 60

Cõu 51: Ưu điểm của phương phỏp lai tế bào là

A. tạo ra được những thể khảm mang đặc tớnh của những loài rất khỏc nhau.

B.

tạo ra những cơ thể cú nguồn gen khỏc xa nhau hay những thể khảm mang đặc tớnh của những loài rất

khỏc nhau thậm chớ giữa động vật và thực vật.

C. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khỏc xa nhau mà bằng cỏch tạo giống thụng

thường khụng thể thực hiện được.

D. tạo ra được những thể khảm mang đặc tớnh giữa thực vật với động vật.

Cõu 52: Ở giới cỏi một loài động vật (2n = 24), trong đú bốn cặp NST đồng dạng cú trạng thỏi gen giống

nhau, cỏc cặp cũn lại cú trạng thỏi gen khỏc nhau khi giảm phõn cú trao đổi chộo đơn xảy ra ở 2 cặp NST

trong số cỏc cặp NST cũn lại đú , số loại giao tử tối đa là

A. 16384. B. 16. 1024 C. . D. 4096.

Cõu 53: Nhõn đụi ADN ở sinh vật nhõn thực khỏc với nhõn đụi ADN ở sinh vật nhõn sơ ở chỗ

A. cần năng lượng và cỏc nuclờụtit tự do của mụi trường.

cú nhiều đơn vị nhõn đụi và nhiều loại enzim tham gia.

C. diễn ra theo nguyờn tắc bổ sung và nguyờn tắc bỏn bảo toàn.

D. hai mạch đều được tổng hợp liờn tục.

Cõu 54: Một đoạn của gen cấu trỳc cú trật tự nucleotit trờn mạch gốc như sau:

3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXT – GAA – ATT 5’

Nếu đột biến thay thế nuclờụtit thứ 28 là G thay bằng A, thỡ số axit amin (aa) trong chuỗi polipeptit do

gen đột biến tổng hợp là

A. 11 aa. B. 7 aa. C. 8 aa . D. 9 aa.

Cõu 55: Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc quần thể thớch nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?

A.

Quỏ trỡnh phỏt sinh và tớch luỹ cỏc gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, ỏp lực chọn lọc tự

nhiờn.

B. Quỏ trỡnh phỏt sinh và tớch luỹ cỏc gen đột biến ở mỗi loài, quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng.

C. Quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng, ỏp lực chọn lọc tự nhiờn, tốc độ sinh sản của loài thực vật.

D. Tốc độ sinh sản của loài, và quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng.

Cõu 56: Cặp nhõn tố tiến hoỏ nào sau đõy cú thể làm xuất hiện cỏc alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Giao phối khụng ngẫu nhiờn và di - nhập gen. B. Đ ộ t biế n v à d i - n h ậ p g e n.

C. Chọn lọc tự nhiờn và cỏc yếu tố ngẫu nhiờn. D. Đột biến và chọn lọc tự nhiờn.

Cõu 57: Tỉ lệ kiểu hỡnh trong di truyền liờn kết giống phõn li độc lập trong trường hợp nào?

2 gen quy định 2 tớnh trạng nằm cỏch nhau 50cM và tỏi tổ hợp gen cả hai bờn.

B. 2 gen quy định 2 tớnh trạng nằm cỏch nhau ≥ 50cM và tỏi tổ hợp gen một bờn.

C. 2 gen quy định 2 tớnh trạng nằm cỏch nhau 25cM và tỏi tổ hợp gen một bờn.

D. 2 gen quy định 2 tớnh trạng nằm cỏch nhau 40cM và tỏi tổ hợp gen cả 2 bờn.

Cõu 58: Tớnh xỏc suất để bố cú nhúm mỏu A và mẹ cú nhúm mỏu B sinh con gỏi cú nhúm mỏu AB?

A. 50%. B. 12,5%. C. 28,125%. D. 24%.

Cõu 59. Khi núi về hiện tượng di truyền liờn kết và hoỏn vị, điều khẳng định nào dưới đõy là KHễNG

chớnh xỏc?

A. Cỏc tớnh trạng được xỏc định bởi cỏc gen liờn kết hoàn toàn luụn được di truyền cựng nhau

B. Liờn kết gen làm hạn chế số lượng biến dị tổ hợp và do vậy khụng cú lợi cho loài trong quỏ trỡnh

tiến húa.

C. Trong phộp lai phõn tớch, nếu xuất hiện 2 lớp kiểu hỡnh cú tần số lớn bằng nhau và 2 lớp kiểu

hỡnh cú tần số nhỏ bằng nhau chứng tỏ cú hiện tượng liờn kết gen khụng hoàn toàn

D. Liờn kết gen hoàn toàn làm giảm số kiểu gen và kiểu hỡnh của đời con, nhưng hoỏn vị gen làm

tăng số kiểu gen và kiểu hỡnh ở thế hệ sau

Cõu 60: Khi cho chuột lụng xỏm nõu giao phối với chuột lụng trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) được 48 con

lụng xỏm nõu, 99 con lụng trắng và 51 con lụng đen.

Quy luật tỏc động nào của gen đó cho phối sự hỡnh thành màu lụng của chuột?

A. Tỏc động cộng gộp của cỏc gen khụng alen.

B. Cặp gen lặn ỏt chế cỏc gen khụng tương ứng.

C. Gen trội ỏt chế khụng hoàn toàn gen lặn tương ứng.

D. Tương tỏc bổ trợ giữa cỏc gen khụng alen.

*****************************Hết*************************

(Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)