2. ĐOẠN MẠCH CHỈ CÚ CUỘN CẢM THUẦN
6.2. Đoạn mạch chỉ cú cuộn cảm thuần:
a) Hệ số tự cảm (độ tự cảm): L = 4π10
-7μ N
2
. V
(Ống dõy xụlilụit)
Với: N là số vũng dõy, V là thể tớch khụng gian ống dõy, ℓ là chiều dài ống dõy, μlà
độ từ thẩm của mụi trường bờn trong ống dõy (chõn khụng hay khụng khớ μ= 1).
Đơn vị của L là Henri (H): 1mH = 10
-3H; 1μH = 10
-6H; 1nH = 10
-9H; 1pH = 10
-12H
b) Tỏc dụng của cuộn cảm thuần:
+ Đối với dũng điện khụng đổi (chiều và cường độ khụng đổi): cuộn thuần cảm coi
như dõy dẫn, khụng cản trở dũng điện khụng đổi.
+ Đối với dũng điện xoay chiều: cuộn thuần cảm cho dũng điện xoay chiều đi qua và
cú tỏc dụng cản trở dũng điện xoay chiều, đại lượng đặc trưng cho sự cản trở đú gọi là
cảm khỏng (Z
L):
Z
L= L.ω
Hay: Z
L= 2πfL (Đơn vị: Ω)
c) Mối quan hệ về pha giữa u
Lvà i:
Điện ỏp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần biến thiờn điều hũa cựng tần số, sớm pha
hơn dũng điện trong mạch một gúc π/2 (vuụng pha).
Φ =
- φ
i=
u
L
2
U
L
d) Định luật ễm: I = ;
L
I
0= ;
0
Z
Nhận xột: Dũng điện xoay chiều cú tần số càng lớn thỡ qua cuộn cảm càng khú và
ngược lại.
e) Mối quan hệ giữa cỏc đại lượng tức thời: Vỡ i và u
Lvuụng pha nhau nờn ta cú
2
u
i
U 1
Đồ thị cú dạng là đường elip.
I
► Chỳ ý: 2
; 2
f) Ghộp cuộn thuần cảm thành bộ:
+ Hai cuộn cảm thuần ghộp nối tiếp (L
1ntL
2): L
nt= L
1+ L
2; Z
Lnt= Z
L1+ Z
L2;
1
1
1 ;
+ Hai cuộn cảm thuần ghộp song song (L
1ss L
2):
L
Lss
Z
ss
L
1
1
L