2 . B. 1. C. 1CÕU 20

2 . B. 1. C. 1Cõu 20: Đặt điện ỏp u = U

0

cos(ωt + φ) (U

0

khụng đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω

1

thỡ cảm khỏng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung khỏng của tụ điện. Khi ω = ω

2

thỡ trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đỳng là A. ω

1

= 2ω

2

. B. ω

2

= 2ω

1

. C. ω

2

= 4ω

1

. D. ω

1

= 4ω

2

. Cõu 21: Đặt điện ỏp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm khỏng của cuộn cảm bằng 3 lần dung khỏng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện ỏp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện ỏp tức thời giữa hai đầu tụ điện cú giỏ trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đú điện ỏp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 10 13 V. B. 140 V. C. 20 V. D. 20 13 V. u ZHƣớng dẫn: u

L

và u

L

ngược pha:

L

 

L

u Z → u

L

→ u = u

R

+ u

L

+ u

C

C

C

Cõu 22: Một mỏy tăng ỏp cú cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dũng điện trong cuộn thứ cấp A. cú thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dũng điện trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dũng điện trong cuộn sơ cấp. C. luụn nhỏ hơn tần số dũng điện trong cuộn sơ cấp. D. luụn lớn hơn tần số dũng điện trong cuộn sơ cấp. Cõu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một mỏy biến ỏp lớ tưởng cú số vũng dõy lần lượt là N

1

và N

2

. Biết N

1

=10N

2

. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện ỏp xoay chiều u = U

0

cosωtthỡ điện ỏp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.U

0

2