00 BẢNG MỄ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ễ CÕU 1

10,00 BẢNG Mễ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI ễ Cõu 1: Nhận biết được tập xỏc định của cỏc hàm số y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx. Cõu 2: Nhận biết được tớnh chẵn, lẻ của cỏc hàm số y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx; Nhận biết được chu kỡ tuần hoàn của cỏc hàm số y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx. Cõu 3: Hiểu được cỏch xỏc định cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của cỏc hàm số y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx; Hiểu được cỏch tỡm tập xỏc định của hàm số lượng giỏc Cõu 4: Nhận biết được tớnh chất cú nghiệm hay vụ nghiệm của PTLG cơ bản. Cõu 5: Nhận biết được cụng thức nghiệm của PTLG cơ bản. Cõu 6: Nhận biết được cụng thức nghiệm của PTLG cơ bản. Cõu 7: Hiểu được cỏch tỡm nghiệm của PTLG cơ bản trờn một khoảng đoạn nào đú. Cõu 8: Hiểu được cỏch tỡm nghiệm của PTLG cơ bản trờn một khoảng đoạn nào đú. Cõu 9: Hiểu cỏch tỡm tập xỏc định của hàm phõn thức mà mẫu số cú chứa một HSLG. Cõu 10: Nhận biết được cụng thức nghiệm của PT bậc nhất đối với một HSLG. Cõu 11: Hiểu được cỏch tỡm cụng thức nghiệm của PT bậc hai đối với một HSLG. Cõu 12: Hiểu được cỏch giải phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx; Phương trỡnh đẳng cấp cấp hai đối với sinx và cosx. Cõu 13: Nhận biết được cỏch dựng quy tắc cộng để đếm số phần tử của một tập hợp. Cõu 14: Nhận biết được cỏch dựng quy tắc nhõn để đếm số phần tử của một tập hợp. Cõu 15: Hiểu được được cỏch dựng quy tắc đếm để đếm số phần tử của một tập hợp. Cõu 16: Hiểu được được cỏch dựng quy tắc đếm để đếm số phần tử của một tập hợp. Cõu 17: Nhận biết được khỏi niệm hoỏn vị. Cõu 18: Nhận biết được khỏi niệm chỉnh hợp, tổ hợp. Cõu 19: Hiểu được cỏch sử dụng cụng thức tớnh số hoỏn vị của n phần tử; Hiểu được cỏch sử dụng cụng thức tớnh số chỉnh hợp (tổ hợp) chập k của n phần tử. Cõu 20: Nhận biết được định nghĩa phộp biến hỡnh. Cõu 21: Nhận biết được đinh nghĩa, tớnh chất của phộp tịnh tiến; Nhận biết được đinh nghĩa, tớnh chất của phộp đối xứng trục; Nhận biết được đinh nghĩa, tớnh chất của phộp đối xứng tõm. Cõu 22: Nhận biết được đinh nghĩa, tớnh chất của phộp dời hỡnh. Cõu 23: Nhận biết được đinh nghĩa, tớnh chất của phộp quay. Cõu 24: Hiểu được cỏch sử dụng biểu thức tọa độ của phộp tịnh tiến (phộp đối xứng trục, phộp đối xứng tõm) tỡm tọa độ của một điểm là ảnh của một điểm qua một phộp tịnh tiến (phộp đối xứng trục, phộp đối xứng tõm) cho trước. Cõu 25: Hiểu được cỏch sử dụng biểu thức tọa độ của phộp quay tỡm tọa độ của một điểm là ảnh của một điểm qua một phộp quay cho trước (gúc quay 90

o

hoặc -90

o

). Cõu 26: Nhận biết được đinh nghĩa, tớnh chất của phộp vị tự. Cõu 27: Nhận biết được định nghĩa, tớnh chất của phộp đồng dạng. Cõu 28: Hiểu được cỏch sử dụng biểu thức tọa độ của phộp vị tự tỡm tọa độ của một điểm là ảnh của một điểm qua một phộp vị tự cho trước. Cõu 29: Hiểu được cỏch sử dụng biểu thức tọa độ của phộp vị tự tỡm ảnh của một hỡnh qua một phộp vị tự cho trước. Cõu 30: Vận dụng tỡm ảnh của một hỡnh qua phộp đồng dạng cú được bằng cỏch thực hiện liờn tiếp một phộp vị tự và một phộp dời hỡnh. Cõu 31: Vận dụng tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số lượng giỏc. Cõu 32: Vận dụng giải phương trỡnh lượng giỏc thường gặp. Cõu 33a: Hiểu được khỏi niệm hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp và cụng thức tớnh vào giải toỏn Cõu 33b: Vận dụng được khỏi niệm hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp và cụng thức tớnh vào giải toỏn. Cõu 34: Vận dụng tỡm ảnh của một hỡnh qua một phộp dời hỡnh.