Câu 9: Viết mỗi tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp đĩ.
B
a) A 0;3;8;15;24;35 ; b) 1 1 1 1 1 ; ; ; ; .
2 6 12 20 30
C
c) 2 3 4 5 6 ; ; ; ; .
3 8 15 24 35
Dạng 2: Quan hệ phần tử và tập hợp
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 20. Điền kí
Viết tập hợp A. Từ đĩ
hiệu và vào ơ trống.
nhận xét xem 12; 15 và
12A; 15A; 23A.
23 cĩ là các phần tử của
A hay khơng.
Hướng dẫn giải
Trang 5
Do A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 20 nên
13;14;15;16;17;18;19 .
A
Do vậy 12 A ; 15 A ; 23 A .
Ví dụ 2. Cho A 1;3;4;5 ; B 4;5;6 . Dùng kí hiệu và để ghi các phần tử:
a) thuộc A và thuộc B.
b) thuộc A nhưng khơng thuộc B.
c) thuộc B nhưng khơng thuộc A.
a) 4 A ,4 B ;5 A ,5 B .
b) 1 A ,1 B ;3 A ,3 B .
c) 6 B ,6 A .
Bài tập tự luyện dạng 2
Bạn đang xem câu 9: - Chuyên đề tập hợp, phần tử của tập hợp -