CHO HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Cho hệ phương trình:

 

(

a

là tham số)

 

1

2

2

x

a

y

a) Giải hệ phương trình khi

a

2

.

b) Giải và biện luận hệ phương trình.

c) Tìm các số nguyên

a

để hệ phương trình có nghiệm nguyên

d) Tìm

a

để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn

x

y

đạt GTNN.

Hướng dẫn giải

5

x

y

x

x

3

3

4

5

4

a)

Khi

a

2

hệ phương trình có dạng:

 

x

y

y

x

2

2

3

 

y

4

Vậy với

a

2

hệ phương trình có nghiệm

;

5 3

;

 

x y

4 4

b)

Giải và biện luận:

Từ PT

 

1

ta có:

y

a

1

x

a

1

 

3

thế vào PT

 

2

ta được:

1

 

1

1

2

2

1

2

1

2

2

2

1

x

a

a

x

a

x

a

x

a

a x

a

 

4

2

x

a

. Thay vào

 

3

ta có:

1

TH1:

a

0

, phương trình

 

4

có nghiệm duy nhất

a

1

1

1

 

 

2

2

2

3

2

3

2

1

a

1

a

a

a

a

a

a a

a

a

a

y

a

a

2

2

2

2

a

a

a

a

1

1

Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

;

a

;

a

x y

a

a

2

2

TH2: Nếu

a

0

, phương trình

 

4

vô nghiệm. Suy ra hệ phương trình đã cho vô

nghiệm.

KL:

a

0

hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

0

a

hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Với

a

0

thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

x

a

a

c)

Hệ phương trình có nghiệm nguyên:

y

a

x

a

a

a

 

 

 

Điều kiện cần:

2

2

2

a

a

a

Điều kiện đủ:

1

0

a

  

y

 

(nhận)

1

2

a

 

y

 

(nhận)

Vậy

a

 

1

hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên.

Với

a

0

thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

1

1

2

1

2

 

d)

Ta có

a

a

a

a

1

x

y

 

.

a

a

a

a

a

Đặt

t

1

a

ta được:

2

2

1

1

1

7

1

7

7

2

1 2

2

2

x

y

t

t

t

t

t

t

  

2

2

4

16

4

8

8

Dấu

" "

xảy ra khi và chỉ khi

1

t

 

4

, khi đó

a

 

4

Vậy

a

 

4

thì hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn

x

y

đạt GTNN bằng

7

8

Các chuyên đề Toán 9 – Đồng hành vào 10

x by

a