BÀI 3- 2 HS LÊN BẢNG, HS LÀM VÀO VỞ.* BÀI 3

3.2.Hướng dẫn luyện tập 7* HS đọc yêu cầu bài tậpBài tập 1:- Cả lớp quan sát kĩ từng tranh, nĩi-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tậpđúng, nĩi đủ tên những đồ chơi ứng với-GV dán tranh minh hoạ cỡ to.các trị chơi trong mỗi tranh-GV mời 2 HS lên bảng, chỉ tranh- 1 HS làm mẫuminh hoạ, nĩi tên các đồ chơi ứng- 2 HS lên bảng thực hiện-Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời giảivới các trị chơi.đúng: Tranh 1: - đồ chơi: diều- GV nhận xét, bở sung lời giải - trị chơi: thả diềuTranh 2: - đồ chơi: đầu sư tử, đàn giĩ – đèn ơng sao - trị chơi: múa sư tử – rướcđèn Tranh 3: - đồ chơi: dây thừng – búp bê– bộ xếp hình nhà cửa – đồ chơi nấubếp. - trị chơi: nhảy dây – cho búp bê ănbột – xếp hình nhà cửa – thởi cơm Tranh 4: đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình - trị chơi: trị chơi điện tử – lắp ghép hình Tranh 5: - đồ chơi: dây thừng - trị chơi: kéo co Tranh 6: - đồ chơi: khăn bịt mắt Bài tập 2:- GV mời HS đọc yêu cầu của - trị chơi: bịt mắt bắt dê 8bài tập*HS đọc yêu cầu bài tập- Cả lớp suy nghĩ, tìm thêm những từ- GV nhắc các em chú ý kể tênngữ chỉ các đồ chơi hoặc trị chơi bởcác trị chơi dân gian, hiện đại.sung cho BT1, phát biểu ý kiếnCĩ thể nĩi lại tên các đồ chơi, trị-

HS viết vào vở một số từ ngữ chỉ đồ chơi,

chơi đã biết qua tiết chính tả

trị chơi mới lạ với mình:

trước. Trị chơiĐồ chơi- GV nhận xét & dán lên bảng tờ–đá bĩng, cầubĩng, quảgiấy đã viết tên các đồ chơi, trịtrượt, chơi ơcầu, súngchơiăn quan, đánhphun nước,- GV cĩ thể dán kèm tờ giấy ghiđáo, cưỡingựa, máylời giải BT2 viết tên các đồ chơibay, vịng ngựa cĩ tiếng bắt đầu bằng tr / ch (tiếtchính tả trước) - Cả lớp nhận xét, bở sung- 1 HS nhìn giấy đọc lạiBài tập 3:*HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp- GV mời HS đọc yêu cầu bàitheo dõi trong SGK – thảo luận nhĩmđơi- GV nhắc HS trả lời đầy đủ- Đại diện nhĩm trình bày, kèm lờitừng ý của bài tậpthuyết minh.- Cả lớp nhận xét a)+Các trị chơi bạn trai ưa thích?+ Đá bĩng, đấu kiếm, lái máy bay, đuaơ tơ, bắn bi, thả diều, . . .+ Các trị chơi bạn gái ưa thích?+ Nhảy ơ, nhảy dây, chơi chuyền, nấuăn, xếp hình, chơi búp bê, may vá, . . .-Các trị chơi bạn trai và bạn gái+ Thả diều, rước đèn, xếp hình, bịt mắtưa thích?bắt dê, trị chơi điện tử, . . .b)- Đồ chơi, trị chơi nào cĩ ích?+ Thả diều – vui khoẻ; rước đèn- vui;Cĩ ích như thế nào?chơi bán hàng – rèn tính cẩn thận, khéoléo,. . . .+ Các trị chơi, đồ chơi đĩ nếu chơi quáđà thì trở nên cĩ hại.- Chơi đồ chơi, trị chơi thế nào+ Đấu kiếm(chọc trúng mắt, bịthì cĩ hại? thương); bắn súng cao su(bắn trúngc) – Những trị chơi, đồ chơi cĩngười, bắn vào đầu người khác)…hại?- GV nhận xét, chốt lại lời giảiđúng.*HS đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ,-trả lời câu hỏi.Bài tập 4:- say mê, say sưa, đam mê, mê thích,ham thích, hào hứng ……HS đặt câu, từng HS nối tiếp nhau nêu.- GV nhận xét, chốt lại ý kiếnđúng: GV yêu cầu HS đặt câu với1 trong các từ vừa tìm được.GV nhận xét – khen những câu- Các bạn say sưa chơi đá cầu . hay- Các bạn rất ham thích thả diều .