ĐUN NÚNG 4,03 KG CHẤT BỘO GLIXEROL PANMITAT VỚI LƯỢNG DD NAOH...
Câu 39. Đun núng 4,03 kg chất bộo glixerol panmitat với lượng dd NaOH dư. Khối lượng xà phũng 72% muối Natripanmitat điều chế được là bao nhiờu?A. 5,79 kg B.6,79 kg C.7,79kg D.Kết quả khỏcCõu 40. Số mg KOHcần dựng để trung hoà lượng axit bộo tự do trong 1 gam chất bộo được gọi là chỉ số axit của chất bộo. Để xà phũnghoỏ 100kg triolein cú chỉ số axit bằng 7 cần 14,1kg NaOH, kl xà phũng thu được là:A.103,448 kg B. 200kg C. 400kg D. 206,8kgCõu 41. Thực hiện phản ứng este hoỏ với nồng độ ban đầu của C
2
H5
OH là a mol và của axit CH3
COOH là 2a mol. Hằng số cõn bằng (Kc
) của phản ứng este hoỏ bằng 4. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là: A. 84,5% B. 42,25 C. 75,5% D. 68,55Cõu 42. Chia 7,8g hỗn hợp ancol etylic và đồng đẳng của nú làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với Na dư thu được 1,12 lớt khớ H2
(đktc). Phần 2 cho tỏc dụng với 30g CH3
COOH, xỳc tỏc H2
SO4
đặc. Tớnh tổng khối lượng este thu được biết hiệu suất của phản ứng este hoỏ đều là 80%. A. 8,8g B. 8,1g C. 6,48g D. Chưa xỏc địnhCõu 43. Khi đun núng glixerol với hỗn hợp hai axit bộo C17
H35
COOH và C17
H33
COOH để thu chất bộo cú thành phần chứa 2 gốc của 2 axit trờn. Số cụng thức cấu tạo cú thể cú của chất bộo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Cõu 44. Cho các chất sau: (1) CH3
-CO-O-C2
H5
(2) CH2
=CH-CO-O-CH3
; (3) C6
H5
-CO-O-CH=CH2
; (4) CH2
=C(CH3
)-O-CO-CH3
(5) C6
H5
O-CO-CH3
(6) CH3
-CO-O-CH2
-C6
H5
. Hãy cho biết chất nào khi cho td với NaOH đun nóng không thu đợc ancol?A. (1) (2) (3) (4) B. (3) (4) (5) C. (1) (3) (4) (6) D. (3) (4) (5) (6).Cõu 45. M cú cụng thức phõn tử là C5
H10
O2
. Khi cho M phản ứng với dd NaOH thỡ thu được A và B. A phản ứng với dd H2
SO4
loóng thu được chất C cú khả năng trỏng bạc. Đun núng B với H2
SO4
đặc ở 1700
C thu được hh 2 anken. Cụng thức cấu tạo của M là:A. CH3
COOCH(CH3
)2
B. HCOOCH2
CH(CH3
)2
C. HCOOCH(CH3
)(C2
H5
) D. HCOOCH2
CH2
CH3
Cõu46. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5
H8
O5
. X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1: 2. X không tác dụng với NaHCO3
nhng phản ứngđợc với Na giải phóng khí H2
. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với cấu tạo của X.A. X có 1 nhóm –OH và 2 nhóm –COO- B. X có 2 nhóm –OH và 1 nhóm –COO-và 1 nhóm –CH=OC. X có 3 nhóm –OH và 1 nhóm –COO- D. X có 2 nhóm –OH và 2 nhóm –COO-Cõu47: Cho 2 hợp chất hữu cơ đơn chức X,Y cùng CTĐGN là CH2
O. Biết Y có phân tử khối lớn hơn X1. Công thức phân tử của X,Y lần lợt là: A. CH2
O, C2
H4
O2
. B. CH2
O, C3
H6
O3
.C. C2
H4
O2
, C3
H6
O3
D. kết quả khác2. Cho 1 hỗn hợp A tráng gơng hoàn toàn thu đợc 5,4g Ag. Mặt khác cho hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,224lít H2
có Ni nung nóng. CTCT của X,Y và % khối lợng lần lợt là ? A HCHO 50%; CH3
COOH 50% B HCHO 50%; HCOOCH3
50% C. HCHO 40%; CH3
COOH 60% D. HCHO 50%; HCOOCH3
50%