V. ĐIỆN TRỞ THUẦN VÀ ĐỘ TỰ CẢM CỦA CUỘN DÕY CÚGIỎ TRỊ BẰNGA.R = 1...

12 ) V. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dõy cúgiỏ trị bằngA.r = 125Ω; L = 1,38H. B.r = 125Ω; L = 0,69H.C.r = 75Ω; L = 0,69H. D.r = 176,8Ω; L = 0,976H.Cõu 19: Tại một điểm M cú một mỏy phỏt điện xoay chiều một pha cú cụng suất phỏt điện và hiệu điệnthế hiệu dụng ở hai cực của mỏy phỏt đều khụng đổi. Nối hai cực của mỏy phỏt với một trạm tăng ỏp cúhệ số tăng ỏp là k đặt tại đú. Từ mỏy tăng ỏp điện năng được đưa lờn dõy tải cung cấp cho một xưởng cơkhớ cỏch xa điểm M. Xưởng cơ khớ cú cỏc mỏy tiện cựng loại cụng suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệsố k = 2 thỡ ở xưởng cơ khớ cú tối đa 115 mỏy tiện cựng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thỡ ở xưởng cơ khớ cútối đa 125 mỏy tiện cựng hoạt động. Coi rằng chỉ cú hao phớ trờn dõy tải điện là đỏng kể. Điện ỏp và dũngđiện trờn dõy tải điện luụn cựng pha. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng ỏp người ta phải nối trực tiếp dõy tảiđiện vào hai cực của mỏy phỏt điện. Khi đú ở xưởng cơ khớ cú thể cho tối đa bao nhiờu mỏy tiện cựnghoạt động.A.74. B.61. C.93. D.58.Cõu 20:Một vật dao động điều hũa trờn trục Ox với vị trớ cõn bằng là gốc tọa độ. Gia tốc và li độ liờn hệvới nhau bởi biểu thức a = -400π

2

x. Chu kỳ dao động của vật làA.0,1(s). B.10(s). C.0,01(s). D.0,2 (s).Cõu 21:Sự hỡnh thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là doA.hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.B.hiện tượng cảm ứng điện từ.C.nguồn điện khụng đổi tớch điện cho tụ điện.D.hiện tượng tự cảm.Cõu 22:Con lắc đơn gồm một sợi dõy mảnh nhẹ, khụng dẫn điện chiều dài l =1 (m), một đầu treo cố địnhđầu cũn lại treo vào một vật nhỏ cú khối lượng m = 100 (g) và mang điện tớch q = 0.2.10

3

C. Hệ conlắc được đặt trong một từ trường đều cú vộc tơ cảm ứng từ Bcú phương nằm ngang và vuụng gúc vớimặt phẳng dao động nhỏ của con lắc và cú độ lớn B = 100 T. Biết gúc lệch cực đại của con lắc là 

0

vớicos

0

= 0,99.Lấy g = 

2

10( / )m s

2

. Chu kỡ của con lắc và lực căng cực đại của dõy treo cú giỏ trị lầnlượt làA.2,02 (s), 1,02 N. B.2 (s), 1,04 N. C.2,02 (s), 1,04 N. D.2 (s), 1,02 N.Cõu 23: Súng điện từ cú tần số f = 10 (MHz) truyền trong chõn khụng với vận tốc c = 3.10

8

(m/s) cúbước súng làA.40 (m). B.30 (m) , C.60 (m). D.300 (m).Cõu 24:Trong dao động điều hũa khi tớch của (a.v) >0 thỡ phỏt biểu nào sau đõy làđỳngA.Vật đang chuyển động hướng ra biờn.B.Vật đang chuyển động nhanh dần đều.C.Vật đang chuyển động từ vị trớ cõn bằng ra biờn.D.Vật đang chuyển động từ vị trớ biờn về vị trớ cõn bằng.Cõu 25:Trờn mặt nước cú hai nguồn súng kết hợp A, B dao động cựng pha, cựng biờn độ, cựng tần số 10Hz tạo ra súng cú bước súng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trờn OA cú hai điểm M, N cỏch O lầnlượt là 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm t (s)M cú li độ-6 cm thỡ tại thời điểm (t + 0,05) (s) N cú li độA. 3 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 2 3 cm.Cõu 26: Trong một mụi trường vật chất đàn hồi cú 2 nguồn kết hợp A và B cỏch nhau 10cm, dao độngcựng tần số vàngược pha. Khi đú tại vựng giữa 2 nguồn quan sỏt thấy xuất hiện 10 dóy dao động cực đạivà chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần cỏc nguồn chỉ dài bằng một nửa cỏc đoạn cũn lại. Biếttốc độ truyền súng trong mụi trường này là v60cm s. Tần số dao động của hai nguồn làA.30 Hz B.40 Hz C.15 Hz D.25 HzCõu 27: Đặt điện ỏp u = 100 6cos(100πt + )π6 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trởthuần 100, cuộn cảm thuần cú độ tự cảm 3 H3π F. Cường độ dũng điện2π và tụ điện cú điện dung 2.10

-4

trong mạch làA. i = 6cos(100πt + )(A)π