B. I = 2 6COS(100ΠT + )(A).Π6C. I = 6COS100ΠT(A). D. I = 2 6COS10...
6 . B. i = 2 6cos(100πt + )(A).π6C. i = 6cos100πt(A). D. i = 2 6cos100πt(A).Cõu 28:Một mạch dao động LC lớ tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ cú điện dung lần lượt C
1
= 3C0
và C2
= 2C0
mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thỡ ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong cỏctụ gấp đụi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ C1
bị đỏnh thủng hoàn toàn. Điện ỏp cực đại giữa haiđầu cuộn cảm sau đú sẽ bằng bao nhiờu lần so với lỳc đầu?A.11/15. B.3/4. C.0,2 11 . D. 11 /3.Cõu 29: Một con lắc đơn cú vật nhỏ khối lượng m, dao động với biờn độ gúc α0
trong khụng khớ. Tại vịtrớ cõn bằng, lực hướng tõm tỏc dụng vào vật nhỏ cú biểu thứcA.Fht
= mgcosαo
. B.Fh t
= mg(3 - 2cosαo
). C.Fht
= 2mg(1 – cosαo
). D.Fht
= 2mgcosαo
.Cõu 30:Khi một dõy đàn được gẩy lờn thỡ nú đồng thời phỏt ra õm cơ bản và cỏc họa õm cú tần số bằngnguyờn lần tần số õm cơ bản. Một dõy đàn ghita cú chiều dài 40 cm, ở một độ căng xỏc định thỡ tốc độtruyền súng trờn dõy là 800 m/s. Một thớnh giả cú khả năng nghe được õm cú tần số tối đa là 14 500 Hz.Tần số cao nhất của õm mà người đú cú thể nghe được từ dõy đàn làA.20 000 Hz. B.145 000 Hz. C.14 000 Hz. D.12 000 Hz.Cõu 31:Một dũng điện xoay chiều cú biểu thức i = 2cos100t (A). Tần số của dũng điện này bằngA.100 Hz. B.50 Hz. C.25 Hz. D.75 Hz.Cõu 32:Đặt điện ỏp xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng U khụng đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạnmạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0
thỡ điện ỏp hiệu dụng hai đầutụ điện UC
= U. Khi f = f0
+ 75 thỡ điện ỏp hiệu dụng hai đõu cuộn cảm UL
= U và hệ số cụng suất củatoàn mạch lỳc này là 1/ 3 . Hỏi f0
gần với giỏ trị nào nhất sau đõy ?A.75 Hz. B.180 Hz. C.25 Hz. D.16 Hz.Cõu 33:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dõy thuần cảm,
2L CR2
) một điện ỏp
u45 26 cost V( )với
ω cú thể thay đổi. Điều chỉnh
đến giỏ trị sao cho
ZL
/ZC
2 /11thỡ điện ỏp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giỏ trị
cực đại đú là
A.165 V.
B.205 V.
C.180 V.
D.200 V.
Cõu 34:Một chất điểm dao động điều hũa, lực kộo về tỏc dụng lờn chất điểm cúA.độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật và luụn cựng hướng chuyển động.B.độ lớn khụng đổi và luụn hướng về vị trớ cõn bằng.C.độ lớn khụng đổi và luụn cựng hướng chuyển động của vật.D.độ lớn tỉ lệ với độ lớn gia tốc của vật và luụn hướng về vị trớ cõn bằng.Cõu 35:Đặt điện ỏp u = U 2 cosωt (U khụng đổi và ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ cú L . Phỏtbiểu nào dưới đõykhụngđỳng?A.Tần số của dũng điện tăng thỡ cường độ dũng điện hiệu dụng cũng tăng.B.Điện ỏp hai đầu đoạn mạch bằng giỏ trị hiệu dụng thỡ cường độ dũng điện cũng bằng giỏ trị hiệudụng.C.Dũng điện trong đoạn mạch vuụng pha với điện ỏp hai đầu đoạn mạch.D.Cường độ của dũng điện trong đoạn mạch cực đại thỡ hiệu điện thế bằng khụng.Cõu 36: Sợi dõy hai đầu cố định cú chiều dài l =1,2 (m) đang cú súng dừng, quan sỏt trờn dõy thấy cú 7nỳt súng kể cả hai đầu dõy. Biết tần số dao động của dõy là 25 (Hz). Vận tốc truyền súng trờn dõy làA. 3607 (m/s). B.54 (km/h). C.15(m/s). D.10 (m/s).Cõu 37: Đặt điện ỏp xoay chiều cú biểu thức u120 2 os 100c
t 2 ( )
V vào hai đầu đoạn mạchgồm biến trở R, cuộn cảm thuần cú độ tự cảm L và tụ điện cú điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biếntrở R đến giỏ trị R0
thỡ cụng suất điện của mạch đạt cực đại, giỏ trị đú bằng 144 W và điện ỏp hiệu dụnggiữa hai bản tụ điện cú giỏ trị 30 2 V. Biểu thức cường độ dũng điện tức thời trong mạch khi đú làA. i2, 4 os 100c
t3 4 ( )
A B. i1, 2 2 os 100c
t 4 ( )
AC. i1, 2 2 os 100c
t3 4 ( )
A D. i2, 4 os 100c
t 4 ( )
ACõu 38: Con lắc lũ xo cú độ cứng k = 200 (N/m) và vật nặng cú khối lượng m = 500 (g) dao động điềuhũa trờn mặt phẳng nằm ngang. Kớch thớch cho con lắc dao động điều hũa khi con lắc cỏch vị trớ cõn bằng4 (cm) thỡ nú cú vận tốc là 60 (cm/s). Biờn độ dao động của con lắc làA.5 (cm). B.8 (cm). C.4 2 (cm). D.6 (cm).Cõu 39:Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng phương, cú phương trỡnh:x = 5cos100πt (cm) và1
x = 5 3cos(100πt + ) (cm).2
π2 Phương trỡnh dao động của vật làA. x = 10cos(100πt + ) (cm)π