CÂU 3. P      TA CÓ

63 .

Do đó 26

x  

x  63 ta được 26

Vậy 26

x  63 hoặc 26

x   63 .

Ví dụ 2. Điền phân số thích hợp vào ô vuông:

  

a) 3 9 ;

8   8 b) 3 2 ;

14 7

Hướng dẫn giải

     

a) 3 9

8 8 8 8 4 .

8   8 suy ra 9 3 9 3 6 3

8  4  8 .

Ta được: 3 3 9

   

   suy ra 2 3 4 3 4   3 7 1

      

b) 3 2

7 14 14 14 14 14 2 .

   .

Ta được: 1 3 2

2 14 7

Ví dụ 3. Tìm số nguyên x biết:

  

  x b) 1 2 7

a) 7 1

9 3 9 ;

15 15 ;

x

    d) 2 5 .

x  

c) 11 4 3 ;

14 x 14

21 3 21

Trang 16

  x suy ra 7 1 7 1 6 2 .

x      

9 3 9

3 9 9 9 9 3

x  ta được x  2 . Vậy x  2.

Khi đó 2

3 3

  

   suy ra 1 7 2 7   2 5 1

    

b) 1 2 7

15 15 15 15 3 .

15 15

Khi đó 1 1

x  ta được x  3 . Vậy x  3 .

3

 

          

    suy ra 4 11 3  113 14 4